Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cholesterol là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cholesterol trong tiếng Anh

cholesterol /kəˈlɛstərɒl/
- noun : cholesterol

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cholesterol: Cholesterol

Cholesterol là danh từ chỉ chất béo có trong máu và thực phẩm, ảnh hưởng đến sức khỏe tim mạch.

  • High cholesterol can lead to heart disease. (Cholesterol cao có thể dẫn đến bệnh tim.)
  • He is on a low-cholesterol diet. (Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cholesterol.)
  • The doctor checked her cholesterol levels. (Bác sĩ kiểm tra mức cholesterol của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "cholesterol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cholesterol
Phiên âm: /kəˈlestərɒl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cholesterol Ngữ cảnh: Chất béo trong cơ thể và thực phẩm Too much cholesterol can be harmful.
Quá nhiều cholesterol có thể gây hại.
2 Từ: high-cholesterol
Phiên âm: /haɪ kəˈlestərɒl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều cholesterol Ngữ cảnh: Dùng mô tả thực phẩm, chế độ ăn Avoid high-cholesterol foods.
Tránh thực phẩm nhiều cholesterol.
3 Từ: cholesterol-free
Phiên âm: /kəˈlestərɒl friː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không chứa cholesterol Ngữ cảnh: Dùng cho nhãn thực phẩm This product is cholesterol-free.
Sản phẩm này không có cholesterol.

Từ đồng nghĩa "cholesterol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cholesterol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a high cholesterol level

mức cholesterol cao

Lưu sổ câu

2

foods that are low in cholesterol

thực phẩm ít cholesterol

Lưu sổ câu

3

This is the fat that won't raise your cholesterol.

Đây là chất béo sẽ không làm tăng cholesterol của bạn.

Lưu sổ câu

4

Avocados contain no cholesterol.

Bơ không chứa cholesterol.

Lưu sổ câu

5

Eating garlic can significantly reduce cholesterol in the blood.

Ăn tỏi có thể làm giảm đáng kể lượng cholesterol trong máu.

Lưu sổ câu

6

He has high cholesterol.

Anh ấy bị cholesterol cao.

Lưu sổ câu

7

a high/​low level of cholesterol

mức cholesterol cao / thấp

Lưu sổ câu

8

chips containing no cholesterol

khoai tây chiên không chứa cholesterol

Lưu sổ câu

9

raised blood cholesterol levels

tăng mức cholesterol trong máu

Lưu sổ câu

10

This is the fat that won't raise your cholesterol.

Đây là chất béo sẽ không làm tăng cholesterol của bạn.

Lưu sổ câu