| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cholesterol
|
Phiên âm: /kəˈlestərɒl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cholesterol | Ngữ cảnh: Chất béo trong cơ thể và thực phẩm |
Too much cholesterol can be harmful. |
Quá nhiều cholesterol có thể gây hại. |
| 2 |
Từ:
high-cholesterol
|
Phiên âm: /haɪ kəˈlestərɒl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều cholesterol | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thực phẩm, chế độ ăn |
Avoid high-cholesterol foods. |
Tránh thực phẩm nhiều cholesterol. |
| 3 |
Từ:
cholesterol-free
|
Phiên âm: /kəˈlestərɒl friː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không chứa cholesterol | Ngữ cảnh: Dùng cho nhãn thực phẩm |
This product is cholesterol-free. |
Sản phẩm này không có cholesterol. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||