Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

choice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ choice trong tiếng Anh

choice /tʃɔɪs/
- (n) : sự lựa chọn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

choice: Lựa chọn

Choice là sự lựa chọn giữa các khả năng hoặc sự quyết định.

  • You have a choice of three different desserts for dinner. (Bạn có thể chọn giữa ba món tráng miệng khác nhau cho bữa tối.)
  • She made the choice to move to a new city for her job. (Cô ấy quyết định chuyển đến một thành phố mới cho công việc của mình.)
  • It’s your choice whether to attend the event or not. (Đó là sự lựa chọn của bạn liệu có tham gia sự kiện hay không.)

Bảng biến thể từ "choice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: choice
Phiên âm: /tʃɔɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lựa chọn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền hoặc khả năng chọn lựa giữa các lựa chọn She made the right choice in choosing this path.
Cô ấy đã đưa ra lựa chọn đúng khi chọn con đường này.
2 Từ: choices
Phiên âm: /ˈtʃɔɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lựa chọn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lựa chọn hoặc sự lựa chọn He had to make tough choices during the meeting.
Anh ấy phải đưa ra những lựa chọn khó khăn trong cuộc họp.
3 Từ: choiceless
Phiên âm: /ˈtʃɔɪsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có sự lựa chọn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình huống không có khả năng lựa chọn In the situation, they were choiceless and had to comply.
Trong tình huống đó, họ không có sự lựa chọn nào và phải tuân theo.

Từ đồng nghĩa "choice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "choice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is small choice in rotten apples.

Có một sự lựa chọn nhỏ trong táo thối.

Lưu sổ câu

2

A burden of one's choice is not felt.

Không cảm thấy gánh nặng về sự lựa chọn của một người.

Lưu sổ câu

3

You pays your money and you takes your choice.

Bạn trả tiền của bạn và bạn có sự lựa chọn của bạn.

Lưu sổ câu

4

There is a small choice in rotten apples.

Có một sự lựa chọn nhỏ trong táo thối.

Lưu sổ câu

5

Choice of the end covers choice of the means.

Sự lựa chọn cuối cùng bao gồm sự lựa chọn của các phương tiện.

Lưu sổ câu

6

A man has choice to begin love,[www.] but not to end it.

Một người đàn ông có quyền lựa chọn để bắt đầu tình yêu, [www.Senturedict.com] nhưng không thể kết thúc nó.

Lưu sổ câu

7

On the choice of friendsOur good or evil name depends.

Tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn bè Tên tốt hay xấu của chúng ta.

Lưu sổ câu

8

Is the good or ill choice of a good or ill wife.

Là sự lựa chọn tốt hay xấu của một người vợ tốt hay xấu.

Lưu sổ câu

9

We all have to make a choice.

Tất cả chúng ta phải lựa chọn.

Lưu sổ câu

10

Voters have a choice between three main political parties.

Các cử tri có quyền lựa chọn giữa ba đảng chính trị chính.

Lưu sổ câu

11

I had no choice in the matter.

Tôi không có lựa chọn trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

12

I have no other choice but to do so.

Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm như vậy.

Lưu sổ câu

13

Slaves work by compulsion, not by choice.

Nô lệ làm việc theo cách ép buộc [goneict.com], không phải theo sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

14

It's available in a choice of colours.

Nó có sẵn trong một sự lựa chọn về màu sắc.

Lưu sổ câu

15

Sometimes love is not a feeling but a choice.

Đôi khi tình yêu không phải là cảm giác mà là sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

16

I didn't regret the choice I had made.

Tôi không hối hận về sự lựa chọn của mình.

Lưu sổ câu

17

She was the unanimous choice of the selection committee.

Cô là sự lựa chọn nhất trí của hội đồng tuyển chọn.

Lưu sổ câu

18

The town provides a wide choice of entertainment.

Thị trấn cung cấp nhiều lựa chọn giải trí.

Lưu sổ câu

19

The boutique has a poor choice of dresses.

Các cửa hàng có một sự lựa chọn không tốt về trang phục.

Lưu sổ câu

20

The new syllabus allows students greater freedom of choice.

Giáo trình mới cho phép sinh viên tự do lựa chọn nhiều hơn.

Lưu sổ câu

21

I have no other choice.

Tôi không có sự lựa chọn nào khác.

Lưu sổ câu

22

I think you made a wise choice.

Tôi nghĩ bạn đã có một sự lựa chọn sáng suốt.

Lưu sổ câu

23

His choice of words created quite a furore.

Sự lựa chọn từ ngữ của anh ấy đã tạo ra khá nhiều sự phẫn nộ.

Lưu sổ câu

24

You can make an arbitrary choice.

Bạn có thể lựa chọn tùy ý.

Lưu sổ câu

25

I will take French for choice.

Tôi sẽ chọn tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

26

John helped his father by choice.

John đã giúp cha mình theo lựa chọn.

Lưu sổ câu

27

We are faced with a difficult choice.

Chúng tôi đang phải đối mặt với một sự lựa chọn khó khăn.

Lưu sổ câu

28

Morality may consist solely in the courage of making a choice.

Đạo đức có thể chỉ bao gồm sự dũng cảm khi đưa ra lựa chọn.

Lưu sổ câu

29

We are faced with a difficult choice.

Chúng ta phải đối mặt với một lựa chọn khó khăn.

Lưu sổ câu

30

women forced to make a choice between family and career

phụ nữ buộc phải lựa chọn giữa gia đình và sự nghiệp

Lưu sổ câu

31

We aim to help students make more informed career choices.

Chúng tôi mong muốn giúp sinh viên đưa ra những lựa chọn nghề nghiệp sáng suốt hơn.

Lưu sổ câu

32

I am sure you have made the right choice.

Tôi chắc chắn rằng bạn đã lựa chọn đúng.

Lưu sổ câu

33

Resources are finite, and choices have to be made between competing priorities and needs.

Nguồn lực là hữu hạn và phải lựa chọn giữa các ưu tiên và nhu cầu cạnh tranh.

Lưu sổ câu

34

There is a wide range of choices open to you.

Có nhiều sự lựa chọn dành cho bạn.

Lưu sổ câu

35

If I had the choice, I would stop working tomorrow.

Nếu tôi có sự lựa chọn, tôi sẽ ngừng làm việc vào ngày mai.

Lưu sổ câu

36

She's going to do it. She doesn't have much choice, really, does she?

Cô ấy sẽ làm điều đó. Cô ấy không có nhiều lựa chọn, thực sự, phải không?

Lưu sổ câu

37

This government is committed to extending parental choice in education.

Chính phủ này cam kết mở rộng sự lựa chọn của phụ huynh trong giáo dục.

Lưu sổ câu

38

This colour wasn't my first choice.

Màu này không phải là lựa chọn đầu tiên của tôi.

Lưu sổ câu

39

She's the obvious choice for the job.

Cô ấy là sự lựa chọn rõ ràng cho công việc.

Lưu sổ câu

40

Hawaii remains a popular choice for winter vacation travel.

Hawaii vẫn là một lựa chọn phổ biến cho kỳ nghỉ mùa đông.

Lưu sổ câu

41

She wouldn't be my choice as manager.

Cô ấy sẽ không phải là lựa chọn của tôi với tư cách là người quản lý.

Lưu sổ câu

42

I don’t like his choice of friends (= the people he chooses as his friends).

Tôi không thích sự lựa chọn bạn bè của anh ấy (= những người anh ấy chọn làm bạn của mình).

Lưu sổ câu

43

The menu has a good choice of desserts.

Thực đơn có tuyển chọn các món tráng miệng ngon.

Lưu sổ câu

44

There wasn't much choice of colour.

Không có nhiều sự lựa chọn về màu sắc.

Lưu sổ câu

45

I can't decide. There's too much choice.

Tôi không thể quyết định. Có quá nhiều sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

46

I wouldn't go there by choice.

Tôi sẽ không đến đó theo lựa chọn.

Lưu sổ câu

47

I wouldn't have come to this bar by choice!

Tôi sẽ không đến quán bar này bằng sự lựa chọn!

Lưu sổ câu

48

It's the software of choice for business use.

Đây là phần mềm được lựa chọn để sử dụng trong kinh doanh.

Lưu sổ câu

49

First prize will be a meal for two at the restaurant of your choice.

Giải nhất sẽ là một bữa ăn cho hai người tại nhà hàng bạn chọn.

Lưu sổ câu

50

My choice would be number 3, simply because it's the clearest design.

Lựa chọn của tôi sẽ là số 3, đơn giản vì đó là thiết kế rõ ràng nhất.

Lưu sổ câu

51

Doctors have to make moral choices every day of their lives.

Các bác sĩ phải đưa ra những lựa chọn đạo đức mỗi ngày trong cuộc đời của họ.

Lưu sổ câu

52

These are personal choices that people must make for themselves.

Đây là những lựa chọn cá nhân mà mọi người phải thực hiện cho chính mình.

Lưu sổ câu

53

I now had a clear choice: either I accept their terms or I leave.

Bây giờ tôi đã có một lựa chọn rõ ràng: hoặc tôi chấp nhận các điều khoản của họ hoặc tôi rời đi.

Lưu sổ câu

54

In the end, the choice was quite easy.

Cuối cùng, sự lựa chọn khá dễ dàng.

Lưu sổ câu

55

She faced the stark choice of backing the new plan or losing her job.

Cô ấy phải đối mặt với sự lựa chọn khó khăn là ủng hộ kế hoạch mới hoặc mất việc.

Lưu sổ câu

56

When did you make a conscious choice to become an artist?

Bạn đã có một lựa chọn tỉnh táo để trở thành một nghệ sĩ khi nào?

Lưu sổ câu

57

Your needs should dictate your choice.

Nhu cầu của bạn sẽ quyết định sự lựa chọn của bạn.

Lưu sổ câu

58

a careful choice of words

một sự lựa chọn từ ngữ cẩn thận

Lưu sổ câu

59

a limited range of choices available to buyers

một loạt các sự lựa chọn có sẵn cho người mua

Lưu sổ câu

60

a range of available choices

một loạt các lựa chọn có sẵn

Lưu sổ câu

61

to make choices about their future

đưa ra lựa chọn về tương lai của họ

Lưu sổ câu

62

Leaders must make good decisions and tough choices.

Các nhà lãnh đạo phải đưa ra những quyết định đúng đắn và những lựa chọn khó khăn.

Lưu sổ câu

63

He wondered whether he had made the right choice.

Anh ấy tự hỏi liệu mình đã lựa chọn đúng chưa.

Lưu sổ câu

64

Nutrition factors are driving consumer choices.

Yếu tố dinh dưỡng đang thúc đẩy sự lựa chọn của người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

65

He had no choice about that.

Anh ấy không có lựa chọn nào khác về điều đó.

Lưu sổ câu

66

I had no choice but to cancel my holiday.

Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc hủy bỏ kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

67

The way he behaved meant that we had no choice in the matter.

Cách anh ấy cư xử có nghĩa là chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

68

We gave her the choice, and she decided she'd like a bike for her birthday.

Chúng tôi đã cho cô ấy sự lựa chọn và cô ấy quyết định sẽ thích một chiếc xe đạp cho ngày sinh nhật của mình.

Lưu sổ câu

69

Everyone in a democracy has the right to exercise choice.

Mọi người trong một nền dân chủ đều có quyền lựa chọn.

Lưu sổ câu

70

Your decision leaves me with no choice but to resign.

Quyết định của bạn khiến tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc từ chức.

Lưu sổ câu

71

You can have first choice of all the rooms.

Bạn có thể có lựa chọn đầu tiên trong số tất cả các phòng.

Lưu sổ câu

72

to extend parental choice as to which schools children should attend

để mở rộng sự lựa chọn của phụ huynh về trường học mà trẻ em nên theo học

Lưu sổ câu

73

People still have a choice about where to live.

Mọi người vẫn có sự lựa chọn về nơi sống.

Lưu sổ câu

74

I believe in freedom of choice.

Tôi tin vào quyền tự do lựa chọn.

Lưu sổ câu

75

They were left with no choice but to trust her.

Họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tin tưởng cô ấy.

Lưu sổ câu

76

She’s the obvious choice for the job.

Cô ấy là sự lựa chọn rõ ràng cho công việc.

Lưu sổ câu

77

I think she's a very good choice for captain.

Tôi nghĩ cô ấy là một lựa chọn rất tốt cho vị trí đội trưởng.

Lưu sổ câu

78

It was a happy choice of venue

Đó là một sự lựa chọn địa điểm vui vẻ

Lưu sổ câu

79

Maria defended her choice of name for the child.

Maria bảo vệ sự lựa chọn tên cho đứa trẻ.

Lưu sổ câu

80

Mary is a popular choice as chair of the committee.

Mary là một lựa chọn phổ biến làm chủ tịch ủy ban.

Lưu sổ câu

81

Much ill health is the result of poor diet and lifestyle choices.

Sức khỏe yếu đi nhiều là kết quả của việc lựa chọn chế độ ăn uống và lối sống kém.

Lưu sổ câu

82

Our first choice for a holiday is the north of Scotland.

Lựa chọn đầu tiên của chúng tôi cho kỳ nghỉ là phía bắc của Scotland.

Lưu sổ câu

83

Our first choice for a site was already taken.

Lựa chọn đầu tiên của chúng tôi cho một trang web đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

84

People were asked about their top choices for meeting locations.

Mọi người được hỏi về các lựa chọn hàng đầu của họ cho các địa điểm họp.

Lưu sổ câu

85

She questioned the choice of Murphy for this role.

Cô đặt câu hỏi về việc lựa chọn Murphy cho vai diễn này.

Lưu sổ câu

86

She was starting to regret her choice.

Cô ấy bắt đầu hối hận về sự lựa chọn của mình.

Lưu sổ câu

87

The hotel is the preferred choice for business people.

Khách sạn là lựa chọn ưu tiên của các doanh nhân.

Lưu sổ câu

88

Bill is the obvious choice for captain of the team.

Bill là sự lựa chọn hiển nhiên cho vị trí đội trưởng của đội.

Lưu sổ câu

89

I don't think much of her choice of outfit.

Tôi không nghĩ nhiều về sự lựa chọn trang phục của cô ấy.

Lưu sổ câu

90

The restaurant is a good choice for a night out.

Nhà hàng là một lựa chọn tốt cho một đêm vui chơi.

Lưu sổ câu

91

He seems an odd choice for this sort of work.

Anh ấy có vẻ là một lựa chọn kỳ quặc cho loại công việc này.

Lưu sổ câu

92

The shop has a very limited choice of ties.

Shop có số lượng cà vạt rất hạn chế.

Lưu sổ câu

93

Students have a free choice from a range of subjects.

Học sinh có sự lựa chọn tự do từ một loạt các môn học.

Lưu sổ câu

94

Smoking may limit your choice of contraception.

Hút thuốc có thể hạn chế sự lựa chọn biện pháp tránh thai của bạn.

Lưu sổ câu

95

She has a choice between three different universities.

Cô ấy có một sự lựa chọn giữa ba trường đại học khác nhau.

Lưu sổ câu

96

We offer a choice of ten different destinations.

Chúng tôi cung cấp sự lựa chọn của mười điểm đến khác nhau.

Lưu sổ câu

97

The curtains come in a choice of twelve different colours.

Rèm cửa có 12 màu sắc khác nhau.

Lưu sổ câu

98

Do supermarkets offer consumers too much choice?

Các siêu thị có cung cấp cho người tiêu dùng quá nhiều sự lựa chọn?

Lưu sổ câu

99

We gave her the choice, and she decided she'd like a bike for her birthday.

Chúng tôi đã cho cô ấy sự lựa chọn và cô ấy quyết định sẽ thích một chiếc xe đạp cho ngày sinh nhật của mình.

Lưu sổ câu

100

Which one’s your favourite?

Bạn thích nhất cái nào?

Lưu sổ câu

101

She was his pick for best actress.

Cô ấy được anh chọn cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

102

I think she's a very good choice for captain.

Tôi nghĩ cô ấy là một lựa chọn rất tốt cho vị trí thuyền trưởng.

Lưu sổ câu

103

I don't think much of her choice of outfit.

Tôi không nghĩ nhiều về sự lựa chọn trang phục của cô ấy.

Lưu sổ câu