Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chip trong tiếng Anh

chip /tʃɪp/
- (n) : vỏ bào, mảnh vỡ, chỗ sứt, mẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chip: Mảnh vụn, chip

Chip có thể chỉ một mảnh nhỏ bị vỡ ra từ một vật liệu, hoặc một loại linh kiện điện tử nhỏ.

  • She dropped the plate and it chipped on the edge. (Cô ấy làm rơi cái đĩa và nó bị mẻ ở mép.)
  • They installed a new chip in the computer to improve performance. (Họ đã cài đặt một con chip mới trong máy tính để cải thiện hiệu suất.)
  • He ate some potato chips during the movie. (Anh ấy ăn vài miếng khoai tây chiên trong suốt bộ phim.)

Bảng biến thể từ "chip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chip
Phiên âm: /tʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Miếng, mảnh, lát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một miếng nhỏ bị gãy hoặc được cắt ra từ vật lớn He ate a chip from the bag.
Anh ấy đã ăn một miếng khoai tây chiên từ túi.
2 Từ: chip
Phiên âm: /tʃɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm mẻ, chẻ, cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho một vật bị vỡ hoặc mẻ ra thành những mảnh nhỏ She chipped the glass by accident.
Cô ấy đã làm mẻ chiếc kính một cách vô tình.
3 Từ: chipped
Phiên âm: /tʃɪpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm mẻ, đã chẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc làm mẻ hoặc cắt nhỏ một vật The plate was chipped during the move.
Cái đĩa đã bị mẻ trong lúc chuyển nhà.
4 Từ: chipping
Phiên âm: /ˈtʃɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm mẻ, đang chẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc làm mẻ hoặc chẻ He is chipping away at the stone.
Anh ấy đang đục bỏ mảnh đá.

Từ đồng nghĩa "chip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's got a chip on his shoulder today.

Hôm nay anh ấy có một con chip trên vai.

Lưu sổ câu

2

They chip in for the petrol and food.

Họ mua xăng và thức ăn.

Lưu sổ câu

3

This mug has a chip in it.

Cốc này có một con chip trong đó.

Lưu sổ câu

4

The silicon chip is less than a millimeter thick.

Con chip silicon dày chưa đến một mm.

Lưu sổ câu

5

Polly fell and knocked a chip out of her front tooth.

Polly bị ngã và làm văng một con chip ra khỏi chiếc răng cửa.

Lưu sổ câu

6

The computer chip compresses and decompresses a colour image in less than a second.

Chip máy tính nén và giải nén một hình ảnh màu trong vòng chưa đầy một giây.

Lưu sổ câu

7

I chip away the damaged brick and replaced it with a new one.

Tôi loại bỏ viên gạch bị hư hỏng và thay thế nó bằng một viên gạch mới.

Lưu sổ câu

8

His grandfather would always chip in while we were talking.

Ông của anh ấy luôn nói chuyện trong khi chúng tôi nói chuyện.

Lưu sổ câu

9

How clever of you to buy chocolate chip cookies - they're my favourites.

Bạn thật thông minh khi mua bánh quy sô cô la chip - chúng là món yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

10

She used a hammer to chip away the stone.

Cô ấy dùng búa để bào đá.

Lưu sổ câu

11

This company pioneered the use of silicon chip.

Công ty này đã đi tiên phong trong việc sử dụng chip silicon.

Lưu sổ câu

12

This computer uses the DX chip.

Máy tính này sử dụng chip DX.

Lưu sổ câu

13

I've just made some chocolate - chip cookies.

Tôi vừa làm một số bánh quy sô cô la chip.

Lưu sổ câu

14

Let's all chip in five dollars.

Tất cả hãy chip trong năm đô la.

Lưu sổ câu

15

Steel baths are lighter but chip easily.

Bồn tắm bằng thép nhẹ hơn nhưng dễ bị bào mòn.

Lưu sổ câu

16

The washbasin had a small chip.

Chậu rửa mặt có một con chip nhỏ.

Lưu sổ câu

17

These plates chip really easily.

Những tấm chip này thực sự dễ dàng.

Lưu sổ câu

18

The company pioneered the use of the silicon chip.

Công ty đã đi tiên phong trong việc sử dụng chip silicon.

Lưu sổ câu

19

Be careful with these plates they chip very easily.

Hãy cẩn thận với những tấm này, chúng rất dễ bị nứt.

Lưu sổ câu

20

Use a good varnish that will not chip off.

Sử dụng một loại sơn bóng tốt để không bị bong tróc.

Lưu sổ câu

21

There's a chip in this bowl.

Có một con chip trong cái bát này.

Lưu sổ câu

22

There's a chip in this cup.

Có một con chip trong cốc này.

Lưu sổ câu

23

This mug's got a chip in it/out of it.

Cái cốc này có một con chip trong đó / ra khỏi nó.

Lưu sổ câu

24

He's got a chip on his shoulder about not having been to university.

Anh ấy có một vết hằn trên vai về việc không được học đại học.

Lưu sổ câu

25

Missiles were used as a bargaining chip in negotiations for economic aid.

Tên lửa được sử dụng như một con bài mặc cả trong các cuộc đàm phán về viện trợ kinh tế.

Lưu sổ câu

26

Instead of an outright coup attempt, the rebels want to chip away at her authority.

Thay vì một nỗ lực đảo chính hoàn toàn, quân nổi dậy muốn tiêu diệt quyền lực của cô.

Lưu sổ câu

27

He was eating a burger and chips.

Anh ấy đang ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.

Lưu sổ câu

28

a bag of chips

một túi khoai tây chiên

Lưu sổ câu

29

All main courses are served with chips or baked potato.

Tất cả các món chính được phục vụ với khoai tây chiên hoặc khoai tây nướng.

Lưu sổ câu

30

computer/graphics/memory chips

chip máy tính / đồ họa / bộ nhớ

Lưu sổ câu

31

the world's biggest chip maker

nhà sản xuất chip lớn nhất thế giới

Lưu sổ câu

32

chip technology

công nghệ chip

Lưu sổ câu

33

This mug has a chip in it.

Cốc này có một con chip trong đó.

Lưu sổ câu

34

She had a slight chip off her front tooth.

Cô ấy bị mẻ một chút răng cửa.

Lưu sổ câu

35

chips of wood

dăm gỗ

Lưu sổ câu

36

chocolate chip cookies (= biscuits containing small pieces of chocolate)

bánh quy sô cô la chip (= bánh quy có chứa các miếng sô cô la nhỏ)

Lưu sổ câu

37

The gutted raw fish are smoked slowly over wood chips.

Cá sống đã rút ruột được hun khói từ từ trên dăm gỗ.

Lưu sổ câu

38

a poker chip

một chip poker

Lưu sổ câu

39

She left herself with a short chip to the green.

Cô ấy để lại cho mình một con chip ngắn trước mặt xanh.

Lưu sổ câu

40

He cashed in his chips last summer aged 65.

Anh ấy đã kiếm tiền mặt bằng chip của mình vào mùa hè năm ngoái ở tuổi 65.

Lưu sổ câu

41

He has a real chip on his shoulder about being adopted.

Anh ấy có một con chip thực sự trên vai về việc được nhận làm con nuôi.

Lưu sổ câu

42

I'm not sure what I'll do when the chips are down.

Tôi không chắc mình sẽ làm gì khi chip ngừng hoạt động.

Lưu sổ câu

43

When the chips are down he always finds the courage to carry on.

Khi số chip giảm, anh ấy luôn tìm thấy can đảm để tiếp tục.

Lưu sổ câu

44

All he'll eat is chips.

Tất cả những gì anh ấy sẽ ăn là khoai tây chiên.

Lưu sổ câu

45

I never cook anything grand—we live on chips and baked beans.

Tôi không bao giờ nấu bất cứ thứ gì vĩ đại — chúng tôi sống bằng khoai tây chiên và đậu nướng.

Lưu sổ câu

46

Advances in technology have made it possible to pack even more circuits on a chip.

Những tiến bộ trong công nghệ đã làm cho nó có thể đóng gói nhiều mạch hơn trên một con chip.

Lưu sổ câu

47

An electronic chip could be implanted in his brain.

Một con chip điện tử có thể được cấy vào não của anh ta.

Lưu sổ câu

48

The computer has an integrated graphics chip running at 333 MHz.

Máy tính có chip đồ họa tích hợp chạy ở tốc độ 333 MHz.

Lưu sổ câu

49

This computer uses the DX chip.

Máy tính này sử dụng chip DX.

Lưu sổ câu

50

This notebook uses a chip designed for mobile computing.

Máy tính xách tay này sử dụng chip được thiết kế cho máy tính di động.

Lưu sổ câu

51

a Pentium-compatible chip set

bộ chip tương thích với Pentium

Lưu sổ câu

52

a chip containing the coding devices

một con chip chứa các thiết bị mã hóa

Lưu sổ câu

53

All he'll eat is chips.

Tất cả những gì anh ta sẽ ăn là khoai tây chiên.

Lưu sổ câu