Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chill là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chill trong tiếng Anh

chill /tʃɪl/
- noun : cái ớn lạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chill: Lạnh; làm lạnh

Chill là danh từ chỉ cảm giác lạnh; là động từ nghĩa là làm lạnh hoặc thư giãn (thông tục).

  • There was a chill in the air. (Không khí hơi se lạnh.)
  • Please chill the drinks before serving. (Vui lòng làm lạnh đồ uống trước khi phục vụ.)
  • We just chilled at home all weekend. (Chúng tôi chỉ thư giãn ở nhà suốt cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "chill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chill
Phiên âm: /tʃɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái lạnh; cảm giác rùng mình Ngữ cảnh: Dùng cho thời tiết hoặc cảm xúc There was a chill in the air.
Không khí có chút se lạnh.
2 Từ: chill
Phiên âm: /tʃɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm lạnh; thư giãn Ngữ cảnh: Cả nghĩa đen và bóng Chill the juice before serving.
Làm lạnh nước ép trước khi dùng.
3 Từ: chilling
Phiên âm: /ˈtʃɪlɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạnh người; gây sợ hãi Ngữ cảnh: Dùng mô tả câu chuyện, bầu không khí It was a chilling story.
Đó là một câu chuyện rùng rợn.
4 Từ: chilled
Phiên âm: /tʃɪld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được làm lạnh Ngữ cảnh: Dùng trong đồ uống, thức ăn I prefer chilled water.
Tôi thích nước lạnh.
5 Từ: chilly
Phiên âm: /ˈtʃɪli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạnh lẽo; se lạnh Ngữ cảnh: Mức độ nhẹ It’s a bit chilly today.
Hôm nay trời hơi lạnh.
6 Từ: chill out
Phiên âm: /tʃɪl aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thư giãn; bình tĩnh Ngữ cảnh: Khẩu ngữ Just chill out and take a break.
Thư giãn một chút đi.

Từ đồng nghĩa "chill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's a chill in the air this morning.

Có một luồng gió lạnh vào sáng nay.

Lưu sổ câu

2

A small fire was burning to take the chill off the room.

Một ngọn lửa nhỏ đang cháy để xua đi hơi lạnh của căn phòng.

Lưu sổ câu

3

I caught a nasty chill after my swim last week.

Tôi cảm thấy ớn lạnh khó chịu sau khi bơi vào tuần trước.

Lưu sổ câu

4

a chill of fear/apprehension

ớn lạnh của sợ hãi / e ngại

Lưu sổ câu

5

His words sent a chill down her spine.

Lời nói của anh khiến cô lạnh sống lưng.

Lưu sổ câu

6

The news of the disaster cast a chill over the party.

Tin tức về thảm họa làm cả bữa tiệc ớn lạnh.

Lưu sổ câu

7

I could feel the chill as soon as I went outside.

Tôi có thể cảm thấy lạnh ngay khi đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

8

I'll add some hot water to the milk to take the chill off it.

Tôi sẽ thêm một ít nước nóng vào sữa để làm bớt lạnh.

Lưu sổ câu

9

There's a slight chill in the air.

Có một chút lạnh trong không khí.

Lưu sổ câu

10

The news sent a chill down her spine.

Tin tức làm cô ớn lạnh sống lưng.

Lưu sổ câu

11

She felt a sudden chill at the thought of the dangers he faced.

Cô cảm thấy ớn lạnh đột ngột khi nghĩ đến những nguy hiểm mà anh phải đối mặt.

Lưu sổ câu

12

Her words struck a chill in his heart.

Lời nói của cô khiến trái tim anh ớn lạnh.

Lưu sổ câu

13

A chill ran through me at the thought.

Tôi ớn lạnh khi nghĩ đến điều đó.

Lưu sổ câu

14

I'll add some hot water to the milk to take the chill off it.

Tôi sẽ thêm một ít nước nóng vào sữa để làm dịu nó đi.

Lưu sổ câu

15

There's a slight chill in the air.

Có một chút lạnh trong không khí.

Lưu sổ câu