Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cheat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cheat trong tiếng Anh

cheat /tʃiːt/
- (v) (n) : lừa, lừa đảo; trò lừa đảo, trò gian lận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cheat: Gian lận

Cheat là hành động lừa dối để đạt được điều gì đó không công bằng, hoặc phá vỡ các quy tắc.

  • He was caught trying to cheat on the exam. (Anh ta bị bắt quả tang khi cố gắng gian lận trong kỳ thi.)
  • It’s wrong to cheat in a game, as it ruins the fun. (Gian lận trong trò chơi là sai, vì nó phá vỡ niềm vui.)
  • She accused him of cheating on her. (Cô ấy cáo buộc anh ta gian lận với cô ấy.)

Bảng biến thể từ "cheat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cheat
Phiên âm: /tʃiːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lừa đảo, gian lận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lừa dối hoặc gian lận trong các cuộc thi, trò chơi, hoặc mối quan hệ He cheated on the test by copying his friend's answers.
Anh ấy đã gian lận trong bài kiểm tra bằng cách sao chép câu trả lời của bạn.
2 Từ: cheat
Phiên âm: /tʃiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ lừa đảo, hành vi gian lận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lừa đảo hoặc hành động gian lận The player was disqualified for being a cheat.
Người chơi đã bị loại vì gian lận.
3 Từ: cheating
Phiên âm: /ˈtʃiːtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang lừa đảo, đang gian lận Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gian lận đang diễn ra He is cheating during the game.
Anh ấy đang gian lận trong trò chơi.
4 Từ: cheated
Phiên âm: /ˈtʃiːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lừa đảo, đã gian lận Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gian lận đã hoàn thành She cheated on her homework last night.
Cô ấy đã gian lận trong bài tập về nhà tối qua.

Từ đồng nghĩa "cheat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cheat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cheaters never win and winners never cheat.

Kẻ gian lận không bao giờ thắng và người chiến thắng không bao giờ gian lận.

Lưu sổ câu

2

She is accused of attempting to cheat the taxman.

Cô ấy bị cáo buộc đã cố gắng gian lận nhân viên thuế.

Lưu sổ câu

3

The sheets I've bought are a cheat.

Những tờ giấy tôi đã mua là một trò gian lận.

Lưu sổ câu

4

He was a liar and a cheat.

Anh ta là một kẻ dối trá và lừa bịp.

Lưu sổ câu

5

There might be a temptation to cheat if students sit too close together.

Có thể có sự cám dỗ để gian lận nếu học sinh ngồi quá gần nhau.

Lưu sổ câu

6

never lie, cheat or steal. always smile a fair deal.

không bao giờ nói dối, gian lận hoặc ăn cắp. luôn mỉm cười một thỏa thuận công bằng.

Lưu sổ câu

7

He was denounced as a cheat.

Anh ta đã bị tố cáo là một kẻ gian lận.

Lưu sổ câu

8

Did you ever feel tempted to cheat?

Bạn đã bao giờ cảm thấy bị cám dỗ để lừa dối?

Lưu sổ câu

9

Disciplinary action will be taken against students who cheat.

Sẽ có hình thức kỷ luật đối với những học sinh gian lận.

Lưu sổ câu

10

It is beneath him to cheat.

Đó là bên dưới anh ta để gian lận.

Lưu sổ câu

11

What a shame to cheat at an examination!

Thật là xấu hổ khi gian lận trong một kỳ thi!

Lưu sổ câu

12

We shall unmask that cowardly cheat.

Chúng tôi sẽ vạch mặt kẻ gian dối hèn nhát đó.

Lưu sổ câu

13

How could you cheat your own children, you skunk!

Làm thế nào bạn có thể lừa dối con cái của bạn, bạn chồn hôi!

Lưu sổ câu

14

Watch that he doesn't cheat you.

Hãy để ý rằng anh ấy không lừa dối bạn.

Lưu sổ câu

15

I wouldn't put it past Colin to cheat.

Tôi sẽ không bỏ qua Colin để gian lận.

Lưu sổ câu

16

I can't see myself allowing people to cheat me.

Tôi không thể thấy mình cho phép mọi người lừa dối mình.

Lưu sổ câu

17

It is just not credible that she would cheat.

Nó chỉ là không đáng tin rằng cô ấy sẽ gian lận.

Lưu sổ câu

18

I was convinced he was out to cheat me.

Tôi đã tin rằng anh ta đã ra ngoài để lừa dối tôi.

Lưu sổ câu

19

Are you accusing me of being a cheat?

Bạn đang buộc tội tôi là một kẻ lừa đảo?

Lưu sổ câu

20

If you cheat in the exam you'll never get away with it.

Nếu bạn gian lận trong kỳ thi, bạn sẽ không bao giờ thoát khỏi nó.

Lưu sổ câu

21

It's really a cheat, but you can use ready-made pastry if you want.

Nó thực sự là một trò gian lận, nhưng bạn có thể sử dụng bánh ngọt làm sẵn nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

22

The teacher laid the student out for cheat at the examination.

Cô giáo tố học sinh gian lận trong điểm thi.

Lưu sổ câu

23

Not to be is a promise, can do is cheat.

Không phải là một lời hứa, có thể làm là gian lận.

Lưu sổ câu

24

He raised his right fist and declaimed: 'Liar and cheat!'.

Anh ta giơ nắm tay phải lên và tuyên bố: 'Nói dối và lừa dối!'.

Lưu sổ câu

25

He'd do anything to cover his ass, including lie, cheat and murder.

Anh ta sẽ làm bất cứ điều gì để che đậy cái mông của mình, bao gồm nói dối, gian lận và giết người.

Lưu sổ câu

26

Space the desk a meter apart so that the pupils can't cheat.

Đặt bàn học cách nhau một mét để học sinh không thể gian lận.

Lưu sổ câu

27

I know it sounds unbelievable but I never wanted to cheat.

Tôi biết điều đó nghe có vẻ khó tin nhưng tôi không bao giờ muốn gian lận.

Lưu sổ câu

28

She is accused of attempting to cheat the taxman.

Cô ấy bị buộc tội cố gắng gian lận nhân viên thuế.

Lưu sổ câu

29

We will crack down on people who try to cheat the system.

Chúng tôi sẽ truy quét những kẻ cố gắng gian lận hệ thống.

Lưu sổ câu

30

Many people feel cheated by the election process.

Nhiều người cảm thấy bị lừa bởi quá trình bầu cử.

Lưu sổ câu

31

He cheated investors out of billions of dollars.

Anh ta đã lừa các nhà đầu tư hàng tỷ đô la.

Lưu sổ câu

32

He cheats at cards.

Anh ta gian lận trong bài.

Lưu sổ câu

33

Have you ever cheated in an exam?

Bạn đã bao giờ gian lận trong kỳ thi chưa?

Lưu sổ câu

34

Have you ever cheated on an exam?

Bạn đã bao giờ gian lận trong kỳ thi chưa?

Lưu sổ câu

35

You're not allowed to look at the answers—that's cheating.

Bạn không được phép xem các câu trả lời

Lưu sổ câu

36

Anyone caught cheating will be automatically disqualified from the examination.

Bất kỳ ai bị phát hiện gian lận sẽ tự động bị loại khỏi kỳ thi.

Lưu sổ câu

37

Why would anyone want to lie or cheat?

Tại sao mọi người lại muốn nói dối hoặc gian lận?

Lưu sổ câu

38

He’s cheating on his wife.

Anh ấy đang lừa dối vợ mình.

Lưu sổ câu

39

He cheated his way into the job.

Anh ta lừa dối con đường của mình vào công việc.

Lưu sổ câu

40

Customers were cheated by unscrupulous retailers.

Khách hàng đã bị lừa bởi những nhà bán lẻ vô đạo đức.

Lưu sổ câu

41

Many people felt cheated by the government's refusal to hold another referendum.

Nhiều người cảm thấy bị lừa dối khi chính phủ từ chối tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý khác.

Lưu sổ câu

42

She deceived him into handing over all his savings.

Cô đã lừa dối anh ta để giao tất cả tiền tiết kiệm của mình.

Lưu sổ câu

43

She felt betrayed when she found out the truth about him.

Cô cảm thấy bị phản bội khi biết sự thật về anh.

Lưu sổ câu

44

I was taken in by her story.

Tôi bị cuốn hút bởi câu chuyện của cô ấy.

Lưu sổ câu

45

They had been conned out of £100 000.

Họ đã bị lừa từ £ 100 000.

Lưu sổ câu

46

Many people felt cheated by the government's refusal to hold another referendum.

Nhiều người cảm thấy bị lừa dối khi chính phủ từ chối tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý khác.

Lưu sổ câu