Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

charter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ charter trong tiếng Anh

charter /ˈtʃɑːtə/
- noun : điều lệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

charter: Hiến chương; thuê (tàu, máy bay)

Charter là danh từ chỉ văn bản quy định quyền lợi và nghĩa vụ; là động từ nghĩa là thuê phương tiện nguyên chuyến.

  • The charter protects the rights of citizens. (Hiến chương bảo vệ quyền công dân.)
  • They chartered a boat for the trip. (Họ thuê một chiếc thuyền cho chuyến đi.)
  • The organization operates under its own charter. (Tổ chức hoạt động theo hiến chương của mình.)

Bảng biến thể từ "charter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: charter
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiến chương; điều lệ Ngữ cảnh: Dùng trong luật, tổ chức The school received its charter in 1950.
Trường nhận hiến chương vào năm 1950.
2 Từ: charter
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuê chuyến; đặc quyền Ngữ cảnh: Dùng khi thuê máy bay, tàu… They chartered a boat for the trip.
Họ thuê một chiếc thuyền cho chuyến đi.
3 Từ: chartered
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được cấp phép; được chứng nhận Ngữ cảnh: Dùng cho tổ chức, nghề nghiệp He is a chartered accountant.
Anh ấy là kế toán được chứng nhận.
4 Từ: charter school
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər skuːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường bán công Ngữ cảnh: Một loại hình trường được chính phủ cấp phép Her children attend a charter school.
Con cô ấy học trường bán công.

Từ đồng nghĩa "charter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "charter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rail passenger’s charter

điều lệ hành khách đường sắt

Lưu sổ câu

2

a charter of rights for people with disabilities

hiến chương về quyền của người khuyết tật

Lưu sổ câu

3

The Royal College received its charter as a university in 1967.

Trường Cao đẳng Hoàng gia được công nhận là trường đại học vào năm 1967.

Lưu sổ câu

4

Certain towns were allowed to hold weekly markets, by royal charter.

Một số thị trấn được phép tổ chức chợ hàng tuần, theo điều lệ của hoàng gia.

Lưu sổ câu

5

The new law will be a charter for unscrupulous financial advisers.

Luật mới sẽ là điều lệ cho những cố vấn tài chính vô đạo đức.

Lưu sổ câu

6

a blackmailer’s charter

điều lệ của kẻ tống tiền

Lưu sổ câu

7

a yacht available for charter

một chiếc du thuyền có sẵn cho thuê

Lưu sổ câu

8

a national charter for the protection of animals

hiến chương quốc gia về bảo vệ động vật

Lưu sổ câu

9

He fought for a social charter of workers' rights.

Ông đấu tranh cho một hiến chương xã hội về quyền của người lao động.

Lưu sổ câu

10

Minority rights are protected by the UN charter.

Quyền của người thiểu số được bảo vệ bởi hiến chương Liên Hợp Quốc.

Lưu sổ câu

11

A commission was appointed to draw up a charter to regulate political life.

Một ủy ban được chỉ định để soạn thảo hiến chương điều chỉnh đời sống chính trị.

Lưu sổ câu

12

The BBC's charter was due to be renewed.

Điều lệ của BBC được gia hạn.

Lưu sổ câu

13

They were given this right by royal charter.

Họ được trao quyền này theo hiến chương hoàng gia.

Lưu sổ câu

14

He fought for a social charter of workers' rights.

Ông đấu tranh cho một hiến chương xã hội về quyền của người lao động.

Lưu sổ câu

15

The BBC's charter was due to be renewed.

Điều lệ của BBC được gia hạn.

Lưu sổ câu

16

The university received its Royal Charter in 1946.

Trường đại học nhận được Hiến chương Hoàng gia vào năm 1946.

Lưu sổ câu