| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
charter
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hiến chương; điều lệ | Ngữ cảnh: Dùng trong luật, tổ chức |
The school received its charter in 1950. |
Trường nhận hiến chương vào năm 1950. |
| 2 |
Từ:
charter
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuê chuyến; đặc quyền | Ngữ cảnh: Dùng khi thuê máy bay, tàu… |
They chartered a boat for the trip. |
Họ thuê một chiếc thuyền cho chuyến đi. |
| 3 |
Từ:
chartered
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được cấp phép; được chứng nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho tổ chức, nghề nghiệp |
He is a chartered accountant. |
Anh ấy là kế toán được chứng nhận. |
| 4 |
Từ:
charter school
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtər skuːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trường bán công | Ngữ cảnh: Một loại hình trường được chính phủ cấp phép |
Her children attend a charter school. |
Con cô ấy học trường bán công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||