Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

charmingly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ charmingly trong tiếng Anh

charmingly /ˈtʃɑːrmɪŋli/
- Trạng từ : Một cách duyên dáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "charmingly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: charmer
Phiên âm: /ˈtʃɑːrmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quyến rũ, thu hút Ngữ cảnh: Dùng miêu tả người có sức hút He is quite a charmer.
Anh ấy đúng là người quyến rũ.
2 Từ: charm
Phiên âm: /tʃɑːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quyến rũ; bùa hộ mệnh Ngữ cảnh: Dùng mô tả sức thu hút She has a natural charm.
Cô ấy có sức hút tự nhiên.
3 Từ: charm
Phiên âm: /tʃɑːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quyến rũ; làm say mê Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động thu hút ai đó He charmed everyone with his smile.
Anh ấy làm mọi người si mê bằng nụ cười.
4 Từ: charming
Phiên âm: /ˈtʃɑːrmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Duyên dáng; thu hút Ngữ cảnh: Dùng cho người hoặc vật She has a charming personality.
Cô ấy có tính cách duyên dáng.
5 Từ: charmingly
Phiên âm: /ˈtʃɑːrmɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách duyên dáng Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động nhẹ nhàng, dễ chịu He spoke charmingly.
Anh ấy nói chuyện rất duyên dáng.
6 Từ: charmed
Phiên âm: /tʃɑːrmd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Bị mê hoặc; bị thu hút Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc They were charmed by the story.
Họ bị thu hút bởi câu chuyện.
7 Từ: snake charmer
Phiên âm: /sneɪk ˈtʃɑːrmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thôi miên rắn Ngữ cảnh: Nghề biểu diễn truyền thống The snake charmer performed in the street.
Người thôi miên rắn biểu diễn trên phố.

Từ đồng nghĩa "charmingly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "charmingly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!