charity: Từ thiện
Charity là hành động hoặc tổ chức hoạt động để giúp đỡ người nghèo hoặc những người gặp khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
charity
|
Phiên âm: /ˈtʃærɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổ chức từ thiện, lòng từ thiện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc tổ chức giúp đỡ người khác, đặc biệt là những người nghèo |
The charity donated clothes to the homeless. |
Tổ chức từ thiện đã tặng quần áo cho người vô gia cư. |
| 2 |
Từ:
charitable
|
Phiên âm: /ˈtʃærɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Từ thiện, rộng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc tính cách của người hay tổ chức làm từ thiện |
He is a charitable person who helps others. |
Anh ấy là một người rộng lượng, luôn giúp đỡ người khác. |
| 3 |
Từ:
charitably
|
Phiên âm: /ˈtʃærɪtəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách từ thiện | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm từ thiện một cách rộng lượng |
She donated charitably to the local food bank. |
Cô ấy đã quyên góp từ thiện cho ngân hàng thực phẩm địa phương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This charity aims to help people help themselves. Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình. |
Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He disposed his money in charity. Anh ta đã dùng tiền của mình để làm từ thiện. |
Anh ta đã dùng tiền của mình để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They made a generous donation to charity. Họ đã quyên góp hào phóng cho tổ chức từ thiện. |
Họ đã quyên góp hào phóng cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His charity bespeaks a generous nature. Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên một bản chất hào phóng. |
Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên một bản chất hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He frequently donates large sums to charity. Anh thường xuyên quyên góp những khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện. |
Anh thường xuyên quyên góp những khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Even unpaid work for charity is better than nothing. Ngay cả việc làm từ thiện không được trả lương vẫn tốt hơn là không có gì. |
Ngay cả việc làm từ thiện không được trả lương vẫn tốt hơn là không có gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The actress now dedicates herself to children's charity work. Nữ diễn viên hiện dành nhiều tâm huyết cho công việc từ thiện dành cho trẻ em. |
Nữ diễn viên hiện dành nhiều tâm huyết cho công việc từ thiện dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She embezzled thousands of dollars from the charity. Cô đã biển thủ hàng nghìn đô la từ quỹ từ thiện. |
Cô đã biển thủ hàng nghìn đô la từ quỹ từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She helped him out of charity. Cô ấy đã giúp anh ta từ thiện. |
Cô ấy đã giúp anh ta từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The Red Cross is an international charity. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện quốc tế. |
Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She does a lot of work for charity. Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện. |
Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The charity tonight launched its great crusade against homelessness. Tổ chức từ thiện tối nay đã phát động cuộc thập tự chinh chống lại tình trạng vô gia cư. |
Tổ chức từ thiện tối nay đã phát động cuộc thập tự chinh chống lại tình trạng vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The charity is completely reliant on public donations. Tổ chức từ thiện hoàn toàn dựa vào sự đóng góp của công chúng. |
Tổ chức từ thiện hoàn toàn dựa vào sự đóng góp của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her dresses will be auctioned off for charity. Những chiếc váy của cô sẽ được bán đấu giá để làm từ thiện. |
Những chiếc váy của cô sẽ được bán đấu giá để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The National Trust is a registered charity. National Trust là một tổ chức từ thiện đã đăng ký. |
National Trust là một tổ chức từ thiện đã đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment. Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. |
Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The Red Cross dispensed charity to refugees. Hội Chữ thập đỏ phát từ thiện cho những người tị nạn. |
Hội Chữ thập đỏ phát từ thiện cho những người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The charity works with children in less developed countries. Tổ chức từ thiện hoạt động với trẻ em ở các nước kém phát triển. |
Tổ chức từ thiện hoạt động với trẻ em ở các nước kém phát triển. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The concert was supposed to be a charity event but it had strong political overtones. Buổi hòa nhạc được cho là một sự kiện từ thiện nhưng nó có dư âm chính trị mạnh mẽ. |
Buổi hòa nhạc được cho là một sự kiện từ thiện nhưng nó có dư âm chính trị mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The director of the charity made an impassioned plea for help. Giám đốc của tổ chức từ thiện đã khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ. |
Giám đốc của tổ chức từ thiện đã khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Would you like to make a donation to our charity appeal? Bạn có muốn đóng góp cho lời kêu gọi từ thiện của chúng tôi không? |
Bạn có muốn đóng góp cho lời kêu gọi từ thiện của chúng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity. Kể từ khi nghỉ việc tại công ty, cô ấy đã làm việc thiện nguyện cho một tổ chức từ thiện. |
Kể từ khi nghỉ việc tại công ty, cô ấy đã làm việc thiện nguyện cho một tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The local council has organized a two-mile fun run for charity. Hội đồng địa phương đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui vẻ kéo dài hai dặm để làm từ thiện. |
Hội đồng địa phương đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui vẻ kéo dài hai dặm để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Many of the artists in the show donated their fee to charity. Nhiều nghệ sĩ tham gia chương trình đã quyên góp tiền từ thiện. |
Nhiều nghệ sĩ tham gia chương trình đã quyên góp tiền từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Every Christmas we have a collection for a local charity. Mỗi Giáng sinh, chúng tôi có một bộ sưu tập cho một tổ chức từ thiện địa phương. |
Mỗi Giáng sinh, chúng tôi có một bộ sưu tập cho một tổ chức từ thiện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The Church and the laity were increasingly active in charity work. Giáo hội và giáo dân ngày càng tích cực trong công tác bác ái. |
Giáo hội và giáo dân ngày càng tích cực trong công tác bác ái. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a registered charity một tổ chức từ thiện đã đăng ký |
một tổ chức từ thiện đã đăng ký | Lưu sổ câu |
| 28 |
the UK's largest children's charity tổ chức từ thiện dành cho trẻ em lớn nhất Vương quốc Anh |
tổ chức từ thiện dành cho trẻ em lớn nhất Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |
| 29 |
a charity for homeless people một tổ chức từ thiện cho những người vô gia cư |
một tổ chức từ thiện cho những người vô gia cư | Lưu sổ câu |
| 30 |
a charity for earthquake relief in Pakistan một tổ chức từ thiện cứu trợ động đất ở Pakistan |
một tổ chức từ thiện cứu trợ động đất ở Pakistan | Lưu sổ câu |
| 31 |
Most of the runners in the London Marathon are raising money for charity. Hầu hết các vận động viên chạy trong cuộc thi Marathon Luân Đôn đều gây quỹ từ thiện. |
Hầu hết các vận động viên chạy trong cuộc thi Marathon Luân Đôn đều gây quỹ từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A portion of the proceeds was donated to charity. Một phần số tiền thu được đã được quyên góp cho tổ chức từ thiện. |
Một phần số tiền thu được đã được quyên góp cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Do you give much to charity? Bạn có làm từ thiện nhiều không? |
Bạn có làm từ thiện nhiều không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
a charity event (= organized to get money for charity) một sự kiện từ thiện (= được tổ chức để lấy tiền làm từ thiện) |
một sự kiện từ thiện (= được tổ chức để lấy tiền làm từ thiện) | Lưu sổ câu |
| 35 |
All the profits go to charity. Tất cả lợi nhuận được dùng để làm từ thiện. |
Tất cả lợi nhuận được dùng để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a charity auction/concert/football match đấu giá từ thiện / buổi hòa nhạc / trận đấu bóng đá |
đấu giá từ thiện / buổi hòa nhạc / trận đấu bóng đá | Lưu sổ câu |
| 37 |
She does a lot of charity work. Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện. |
Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her article showed no charity towards her former friends. Bài báo của cô ấy không hề từ thiện đối với những người bạn cũ của cô ấy. |
Bài báo của cô ấy không hề từ thiện đối với những người bạn cũ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He replied patiently, with more charity than I deserved. Anh ấy kiên nhẫn trả lời, với lòng từ thiện nhiều hơn những gì tôi đáng có. |
Anh ấy kiên nhẫn trả lời, với lòng từ thiện nhiều hơn những gì tôi đáng có. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She runs a charity for homeless young people. Cô điều hành một tổ chức từ thiện cho những người trẻ vô gia cư. |
Cô điều hành một tổ chức từ thiện cho những người trẻ vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a charity for sick children một tổ chức từ thiện dành cho trẻ em bị bệnh |
một tổ chức từ thiện dành cho trẻ em bị bệnh | Lưu sổ câu |
| 42 |
The school raised a lot of money for charity. Trường gây quỹ từ thiện rất nhiều. |
Trường gây quỹ từ thiện rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The school raised over a hundred pounds for charity. Trường đã quyên góp được hơn một trăm bảng Anh để làm từ thiện. |
Trường đã quyên góp được hơn một trăm bảng Anh để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They are proud people who don't accept charity. Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện. |
Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They have no money and are forced to live on charity. Họ không có tiền và buộc phải sống bằng tiền từ thiện. |
Họ không có tiền và buộc phải sống bằng tiền từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He refused to live off charity. Anh ta từ chối sống phụ thuộc vào tổ chức từ thiện. |
Anh ta từ chối sống phụ thuộc vào tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They are proud people who don't accept charity. Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện. |
Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện. | Lưu sổ câu |