Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

charity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ charity trong tiếng Anh

charity /ˈtʃærəti/
- (n) : lòng từ thiện, lòng nhân đức; sự bố thí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

charity: Từ thiện

Charity là hành động hoặc tổ chức hoạt động để giúp đỡ người nghèo hoặc những người gặp khó khăn.

  • They donated a large sum of money to the charity for children. (Họ đã quyên góp một khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện dành cho trẻ em.)
  • The charity event raised funds for cancer research. (Sự kiện từ thiện đã quyên góp tiền cho nghiên cứu ung thư.)
  • She volunteered at a charity that helps homeless people. (Cô ấy tình nguyện làm việc tại một tổ chức từ thiện giúp đỡ người vô gia cư.)

Bảng biến thể từ "charity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: charity
Phiên âm: /ˈtʃærɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổ chức từ thiện, lòng từ thiện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc tổ chức giúp đỡ người khác, đặc biệt là những người nghèo The charity donated clothes to the homeless.
Tổ chức từ thiện đã tặng quần áo cho người vô gia cư.
2 Từ: charitable
Phiên âm: /ˈtʃærɪtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Từ thiện, rộng lượng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc tính cách của người hay tổ chức làm từ thiện He is a charitable person who helps others.
Anh ấy là một người rộng lượng, luôn giúp đỡ người khác.
3 Từ: charitably
Phiên âm: /ˈtʃærɪtəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách từ thiện Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm từ thiện một cách rộng lượng She donated charitably to the local food bank.
Cô ấy đã quyên góp từ thiện cho ngân hàng thực phẩm địa phương.

Từ đồng nghĩa "charity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "charity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This charity aims to help people help themselves.

Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình.

Lưu sổ câu

2

He disposed his money in charity.

Anh ta đã dùng tiền của mình để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

3

They made a generous donation to charity.

Họ đã quyên góp hào phóng cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

4

His charity bespeaks a generous nature.

Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên một bản chất hào phóng.

Lưu sổ câu

5

He frequently donates large sums to charity.

Anh thường xuyên quyên góp những khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

6

Even unpaid work for charity is better than nothing.

Ngay cả việc làm từ thiện không được trả lương vẫn tốt hơn là không có gì.

Lưu sổ câu

7

The actress now dedicates herself to children's charity work.

Nữ diễn viên hiện dành nhiều tâm huyết cho công việc từ thiện dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

8

She embezzled thousands of dollars from the charity.

Cô đã biển thủ hàng nghìn đô la từ quỹ từ thiện.

Lưu sổ câu

9

She helped him out of charity.

Cô ấy đã giúp anh ta từ thiện.

Lưu sổ câu

10

The Red Cross is an international charity.

Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện quốc tế.

Lưu sổ câu

11

She does a lot of work for charity.

Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện.

Lưu sổ câu

12

The charity tonight launched its great crusade against homelessness.

Tổ chức từ thiện tối nay đã phát động cuộc thập tự chinh chống lại tình trạng vô gia cư.

Lưu sổ câu

13

The charity is completely reliant on public donations.

Tổ chức từ thiện hoàn toàn dựa vào sự đóng góp của công chúng.

Lưu sổ câu

14

Her dresses will be auctioned off for charity.

Những chiếc váy của cô sẽ được bán đấu giá để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

15

The National Trust is a registered charity.

National Trust là một tổ chức từ thiện đã đăng ký.

Lưu sổ câu

16

Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment.

Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng.

Lưu sổ câu

17

The Red Cross dispensed charity to refugees.

Hội Chữ thập đỏ phát từ thiện cho những người tị nạn.

Lưu sổ câu

18

The charity works with children in less developed countries.

Tổ chức từ thiện hoạt động với trẻ em ở các nước kém phát triển.

Lưu sổ câu

19

The concert was supposed to be a charity event but it had strong political overtones.

Buổi hòa nhạc được cho là một sự kiện từ thiện nhưng nó có dư âm chính trị mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

20

The director of the charity made an impassioned plea for help.

Giám đốc của tổ chức từ thiện đã khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

21

Would you like to make a donation to our charity appeal?

Bạn có muốn đóng góp cho lời kêu gọi từ thiện của chúng tôi không?

Lưu sổ câu

22

Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity.

Kể từ khi nghỉ việc tại công ty, cô ấy đã làm việc thiện nguyện cho một tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

23

The local council has organized a two-mile fun run for charity.

Hội đồng địa phương đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui vẻ kéo dài hai dặm để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

24

Many of the artists in the show donated their fee to charity.

Nhiều nghệ sĩ tham gia chương trình đã quyên góp tiền từ thiện.

Lưu sổ câu

25

Every Christmas we have a collection for a local charity.

Mỗi Giáng sinh, chúng tôi có một bộ sưu tập cho một tổ chức từ thiện địa phương.

Lưu sổ câu

26

The Church and the laity were increasingly active in charity work.

Giáo hội và giáo dân ngày càng tích cực trong công tác bác ái.

Lưu sổ câu

27

a registered charity

một tổ chức từ thiện đã đăng ký

Lưu sổ câu

28

the UK's largest children's charity

tổ chức từ thiện dành cho trẻ em lớn nhất Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

29

a charity for homeless people

một tổ chức từ thiện cho những người vô gia cư

Lưu sổ câu

30

a charity for earthquake relief in Pakistan

một tổ chức từ thiện cứu trợ động đất ở Pakistan

Lưu sổ câu

31

Most of the runners in the London Marathon are raising money for charity.

Hầu hết các vận động viên chạy trong cuộc thi Marathon Luân Đôn đều gây quỹ từ thiện.

Lưu sổ câu

32

A portion of the proceeds was donated to charity.

Một phần số tiền thu được đã được quyên góp cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

33

Do you give much to charity?

Bạn có làm từ thiện nhiều không?

Lưu sổ câu

34

a charity event (= organized to get money for charity)

một sự kiện từ thiện (= được tổ chức để lấy tiền làm từ thiện)

Lưu sổ câu

35

All the profits go to charity.

Tất cả lợi nhuận được dùng để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

36

a charity auction/concert/football match

đấu giá từ thiện / buổi hòa nhạc / trận đấu bóng đá

Lưu sổ câu

37

She does a lot of charity work.

Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện.

Lưu sổ câu

38

Her article showed no charity towards her former friends.

Bài báo của cô ấy không hề từ thiện đối với những người bạn cũ của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

He replied patiently, with more charity than I deserved.

Anh ấy kiên nhẫn trả lời, với lòng từ thiện nhiều hơn những gì tôi đáng có.

Lưu sổ câu

40

She runs a charity for homeless young people.

Cô điều hành một tổ chức từ thiện cho những người trẻ vô gia cư.

Lưu sổ câu

41

a charity for sick children

một tổ chức từ thiện dành cho trẻ em bị bệnh

Lưu sổ câu

42

The school raised a lot of money for charity.

Trường gây quỹ từ thiện rất nhiều.

Lưu sổ câu

43

The school raised over a hundred pounds for charity.

Trường đã quyên góp được hơn một trăm bảng Anh để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

44

They are proud people who don't accept charity.

Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện.

Lưu sổ câu

45

They have no money and are forced to live on charity.

Họ không có tiền và buộc phải sống bằng tiền từ thiện.

Lưu sổ câu

46

He refused to live off charity.

Anh ta từ chối sống phụ thuộc vào tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

47

They are proud people who don't accept charity.

Họ là những người kiêu hãnh và không nhận làm từ thiện.

Lưu sổ câu