| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
characterization
|
Phiên âm: /ˌkærəktəraɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mô tả nhân vật; sự đặc trưng hóa | Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, phim ảnh |
The characterization in the novel is excellent. |
Sự xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết rất xuất sắc. |
| 2 |
Từ:
characterize
|
Phiên âm: /ˈkærəktəraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặc trưng; mô tả tính chất | Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, khoa học, phân tích |
His work is characterized by precision. |
Công việc của anh ấy đặc trưng bởi sự chính xác. |
| 3 |
Từ:
characterizes
|
Phiên âm: /ˈkærəktəraɪzɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) mô tả, đặc trưng | Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại |
Her style characterizes the new generation. |
Phong cách của cô ấy đặc trưng thế hệ mới. |
| 4 |
Từ:
characterized
|
Phiên âm: /ˈkærəktəraɪzd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Được mô tả; được đặc trưng | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả tính chất |
The era was characterized by change. |
Thời kỳ này được đặc trưng bởi sự thay đổi. |
| 5 |
Từ:
characterizing
|
Phiên âm: /ˈkærəktəraɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang mô tả; đang đặc trưng hóa | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả quá trình |
The book is characterizing modern society. |
Cuốn sách đang mô tả xã hội hiện đại. |
| 6 |
Từ:
characteristic
|
Phiên âm: /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Đặc điểm / đặc trưng | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tính chất điển hình |
Honesty is his characteristic. |
Sự trung thực là đặc điểm của anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||