Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chaotically là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chaotically trong tiếng Anh

chaotically /keɪˈɒtɪkli/
- Trạng từ : Một cách hỗn loạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "chaotically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chaos
Phiên âm: /ˈkeɪɒs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hỗn loạn, hỗn độn Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái không trật tự The room was in complete chaos.
Căn phòng hoàn toàn hỗn loạn.
2 Từ: chaotic
Phiên âm: /keɪˈɒtɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hỗn loạn; lộn xộn Ngữ cảnh: Dùng mô tả tình huống, tổ chức The traffic was chaotic today.
Giao thông hôm nay thật hỗn loạn.
3 Từ: chaotically
Phiên âm: /keɪˈɒtɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hỗn loạn Ngữ cảnh: Miêu tả hành động diễn ra không trật tự Papers were scattered chaotically.
Giấy tờ bị vứt lung tung một cách hỗn loạn.

Từ đồng nghĩa "chaotically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chaotically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!