chaos: Hỗn loạn
Chaos là danh từ chỉ tình trạng mất trật tự, rối loạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chaos
|
Phiên âm: /ˈkeɪɒs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hỗn loạn, hỗn độn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái không trật tự |
The room was in complete chaos. |
Căn phòng hoàn toàn hỗn loạn. |
| 2 |
Từ:
chaotic
|
Phiên âm: /keɪˈɒtɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hỗn loạn; lộn xộn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tình huống, tổ chức |
The traffic was chaotic today. |
Giao thông hôm nay thật hỗn loạn. |
| 3 |
Từ:
chaotically
|
Phiên âm: /keɪˈɒtɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hỗn loạn | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động diễn ra không trật tự |
Papers were scattered chaotically. |
Giấy tờ bị vứt lung tung một cách hỗn loạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
economic/political/domestic chaos hỗn loạn kinh tế / chính trị / trong nước |
hỗn loạn kinh tế / chính trị / trong nước | Lưu sổ câu |
| 2 |
Heavy snow has caused total chaos on the roads. Tuyết rơi dày đặc đã gây ra sự hỗn loạn hoàn toàn trên các con đường. |
Tuyết rơi dày đặc đã gây ra sự hỗn loạn hoàn toàn trên các con đường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The house was in chaos after the party. Ngôi nhà hỗn loạn sau bữa tiệc. |
Ngôi nhà hỗn loạn sau bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The country was thrown/plunged into chaos by the president's death. Đất nước rơi vào hỗn loạn bởi cái chết của tổng thống. |
Đất nước rơi vào hỗn loạn bởi cái chết của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Doctors worked day and night amid scenes of utter chaos. Các bác sĩ làm việc cả ngày lẫn đêm trong bối cảnh hoàn toàn hỗn loạn. |
Các bác sĩ làm việc cả ngày lẫn đêm trong bối cảnh hoàn toàn hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He liked to work in organized chaos. Anh ấy thích làm việc trong sự hỗn loạn có tổ chức. |
Anh ấy thích làm việc trong sự hỗn loạn có tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His brave leadership has created order out of chaos. Sự lãnh đạo dũng cảm của ông đã tạo ra trật tự khỏi hỗn loạn. |
Sự lãnh đạo dũng cảm của ông đã tạo ra trật tự khỏi hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I lost my bag in the ensuing chaos. Tôi bị mất túi trong vụ hỗn loạn tiếp theo. |
Tôi bị mất túi trong vụ hỗn loạn tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In the ensuing chaos, many works of art were destroyed. Trong sự hỗn loạn sau đó, nhiều tác phẩm nghệ thuật đã bị phá hủy. |
Trong sự hỗn loạn sau đó, nhiều tác phẩm nghệ thuật đã bị phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The airport was in chaos during the strike. Sân bay hỗn loạn trong cuộc đình công. |
Sân bay hỗn loạn trong cuộc đình công. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country is sliding into economic chaos. Đất nước rơi vào hỗn loạn kinh tế. |
Đất nước rơi vào hỗn loạn kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The country was brought to the brink of chaos. Đất nước bị đưa đến bờ vực của sự hỗn loạn. |
Đất nước bị đưa đến bờ vực của sự hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The game ended in chaos. Trò chơi kết thúc trong hỗn loạn. |
Trò chơi kết thúc trong hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government collapsed and chaos reigned. Chính phủ sụp đổ và sự hỗn loạn ngự trị. |
Chính phủ sụp đổ và sự hỗn loạn ngự trị. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We are on the brink of chaos, economically speaking. Về mặt kinh tế, chúng ta đang trên bờ vực của sự hỗn loạn. |
Về mặt kinh tế, chúng ta đang trên bờ vực của sự hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the confusion and chaos surrounding the bombing raids sự lộn xộn và hỗn loạn xung quanh các cuộc đánh bom |
sự lộn xộn và hỗn loạn xung quanh các cuộc đánh bom | Lưu sổ câu |
| 17 |
Heavy flooding is causing total chaos across the country. Lũ lụt lớn đang gây ra sự hỗn loạn trên toàn quốc. |
Lũ lụt lớn đang gây ra sự hỗn loạn trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Our plans have been thrown into absolute chaos. Các kế hoạch của chúng tôi đã rơi vào tình trạng hỗn loạn tuyệt đối. |
Các kế hoạch của chúng tôi đã rơi vào tình trạng hỗn loạn tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People started shouting and the meeting descended into chaos. Mọi người bắt đầu hò hét và cuộc họp trở nên hỗn loạn. |
Mọi người bắt đầu hò hét và cuộc họp trở nên hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The minute the door closed behind her, chaos broke out. Khoảnh khắc cánh cửa đóng lại sau lưng cô, sự hỗn loạn nổ ra. |
Khoảnh khắc cánh cửa đóng lại sau lưng cô, sự hỗn loạn nổ ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Thousands of tourists face travel chaos. Hàng nghìn du khách phải đối mặt với tình trạng hỗn loạn khi đi du lịch. |
Hàng nghìn du khách phải đối mặt với tình trạng hỗn loạn khi đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We have plans to avoid chaos when the strike begins next week. Chúng tôi có kế hoạch tránh hỗn loạn khi cuộc đình công bắt đầu vào tuần tới. |
Chúng tôi có kế hoạch tránh hỗn loạn khi cuộc đình công bắt đầu vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Chaos broke out when the fire started. Hỗn loạn nổ ra khi đám cháy bắt đầu. |
Hỗn loạn nổ ra khi đám cháy bắt đầu. | Lưu sổ câu |