certificate: Giấy chứng nhận
Certificate là một tài liệu chính thức công nhận một thành tựu hoặc kết quả nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
certificate
|
Phiên âm: /sərˈtɪfɪkət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giấy chứng nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giấy tờ xác nhận hoặc chứng nhận một thành tựu hoặc điều gì đó |
He received a certificate for completing the course. |
Anh ấy đã nhận được giấy chứng nhận vì đã hoàn thành khóa học. |
| 2 |
Từ:
certificated
|
Phiên âm: /sərˈtɪfɪkeɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có chứng nhận | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một người hoặc thứ gì đó đã được cấp chứng nhận chính thức |
She is a certificated teacher with over 10 years of experience. |
Cô ấy là một giáo viên có chứng nhận với hơn 10 năm kinh nghiệm. |
| 3 |
Từ:
certification
|
Phiên âm: /ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chứng nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động cấp chứng nhận |
The certification process for teachers is rigorous. |
Quá trình cấp chứng nhận cho giáo viên rất nghiêm ngặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She holds a certificate that she worked here. Cô ấy có một chứng chỉ rằng cô ấy đã làm việc ở đây. |
Cô ấy có một chứng chỉ rằng cô ấy đã làm việc ở đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The certificate has great credibility in France and Germany. Chứng chỉ có uy tín lớn ở Pháp và Đức. |
Chứng chỉ có uy tín lớn ở Pháp và Đức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The coroner issued a burial certificate. Cán bộ điều tra cấp giấy chứng nhận mai táng. |
Cán bộ điều tra cấp giấy chứng nhận mai táng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The lawyer stamped the certificate with her seal. Luật sư đã đóng dấu vào giấy chứng nhận bằng con dấu của cô ấy. |
Luật sư đã đóng dấu vào giấy chứng nhận bằng con dấu của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was awarded a certificate of merit for his piano playing. Anh ấy đã được tặng bằng khen cho khả năng chơi piano của mình. |
Anh ấy đã được tặng bằng khen cho khả năng chơi piano của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The certificate had clearly been falsified. Chứng chỉ rõ ràng đã bị làm giả. |
Chứng chỉ rõ ràng đã bị làm giả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He did not hold a firearm certificate. Anh ta không có chứng chỉ súng ống. |
Anh ta không có chứng chỉ súng ống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She proudly displayed her degree certificate to her parents. Cô tự hào khoe tấm bằng tốt nghiệp của mình với bố mẹ. |
Cô tự hào khoe tấm bằng tốt nghiệp của mình với bố mẹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The driver's certificate has been decertified for three months. Chứng chỉ lái xe đã được chứng nhận trong ba tháng. |
Chứng chỉ lái xe đã được chứng nhận trong ba tháng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He falsified his birth certificate to get a passport. Anh ta đã làm giả giấy khai sinh của mình để lấy hộ chiếu. |
Anh ta đã làm giả giấy khai sinh của mình để lấy hộ chiếu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This certificate qualifies the products. Giấy chứng nhận này đủ điều kiện cho các sản phẩm. |
Giấy chứng nhận này đủ điều kiện cho các sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The certificate will have to be lodged at the registry. Chứng chỉ sẽ phải được nộp tại cơ quan đăng ký. |
Chứng chỉ sẽ phải được nộp tại cơ quan đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Diploma and certificate courses do not normally require the submission of a dissertation. Các khóa học văn bằng và chứng chỉ thường không yêu cầu nộp luận văn. |
Các khóa học văn bằng và chứng chỉ thường không yêu cầu nộp luận văn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Despite its certificate of authenticity, the painting was found to be a fake. Bất chấp giấy chứng nhận tính xác thực của nó [goneict.com], bức tranh vẫn bị phát hiện là hàng giả. |
Bất chấp giấy chứng nhận tính xác thực của nó [goneict.com], bức tranh vẫn bị phát hiện là hàng giả. | Lưu sổ câu |
| 15 |
To forge the certificate, she needed an exact match for the paper and the fonts. Để làm được chứng chỉ, cô ấy cần có sự trùng khớp chính xác giữa giấy và phông chữ. |
Để làm được chứng chỉ, cô ấy cần có sự trùng khớp chính xác giữa giấy và phông chữ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This swimming certificate is to certify that I swim one hundred metres. Chứng chỉ bơi lội này là để chứng nhận rằng tôi bơi một trăm mét. |
Chứng chỉ bơi lội này là để chứng nhận rằng tôi bơi một trăm mét. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The certificate qualifies you to work as a dental assistant. Chứng chỉ đủ điều kiện để bạn làm việc như một trợ lý nha khoa. |
Chứng chỉ đủ điều kiện để bạn làm việc như một trợ lý nha khoa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was awarded a certificate of merit for her piano - playing. Cô đã được nhận bằng khen cho khả năng chơi piano của mình. |
Cô đã được nhận bằng khen cho khả năng chơi piano của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new degree and the existing certificate courses would run in parallel. Bằng cấp mới và các khóa học chứng chỉ hiện có sẽ chạy song song. |
Bằng cấp mới và các khóa học chứng chỉ hiện có sẽ chạy song song. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She first tried to get a doctor's certificate through official channels. Đầu tiên cô cố gắng lấy chứng chỉ bác sĩ thông qua các kênh chính thức. |
Đầu tiên cô cố gắng lấy chứng chỉ bác sĩ thông qua các kênh chính thức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
One insensitive official insisted on seeing her husband's death certificate. Một quan chức vô cảm nhất quyết muốn xem giấy chứng tử của chồng cô. |
Một quan chức vô cảm nhất quyết muốn xem giấy chứng tử của chồng cô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police are waiting for the doctor to issue a death certificate. Cảnh sát đang chờ bác sĩ cấp giấy chứng tử. |
Cảnh sát đang chờ bác sĩ cấp giấy chứng tử. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The adopted child has the right to see his birth certificate. Con nuôi có quyền xem giấy khai sinh của mình. |
Con nuôi có quyền xem giấy khai sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
John explained away his unfinished task by showing his boss a certificate for sick leave. John giải thích nhiệm vụ chưa hoàn thành của mình bằng cách đưa cho sếp giấy chứng nhận nghỉ ốm. |
John giải thích nhiệm vụ chưa hoàn thành của mình bằng cách đưa cho sếp giấy chứng nhận nghỉ ốm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a birth/marriage/death certificate giấy khai sinh / kết hôn / khai tử |
giấy khai sinh / kết hôn / khai tử | Lưu sổ câu |
| 26 |
a certificate of motor insurance giấy chứng nhận bảo hiểm xe máy |
giấy chứng nhận bảo hiểm xe máy | Lưu sổ câu |
| 27 |
A certificate of completion will be issued to all who complete the course. Chứng chỉ hoàn thành sẽ được cấp cho tất cả những ai hoàn thành khóa học. |
Chứng chỉ hoàn thành sẽ được cấp cho tất cả những ai hoàn thành khóa học. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The police are waiting for the doctor to issue a death certificate. Cảnh sát đang chờ bác sĩ cấp giấy chứng tử. |
Cảnh sát đang chờ bác sĩ cấp giấy chứng tử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a certificate of authenticity chứng chỉ xác thực |
chứng chỉ xác thực | Lưu sổ câu |
| 30 |
She showed her certificate of insurance. Cô ấy xuất trình giấy chứng nhận bảo hiểm của mình. |
Cô ấy xuất trình giấy chứng nhận bảo hiểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Everyone entering the country needs to show a health certificate. Mọi người nhập cảnh đều phải xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe. |
Mọi người nhập cảnh đều phải xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This certificate is an important document. Keep it in a safe place. Chứng chỉ này là một tài liệu quan trọng. Giữ nó ở một nơi an toàn. |
Chứng chỉ này là một tài liệu quan trọng. Giữ nó ở một nơi an toàn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a Postgraduate Certificate in Education (= a British qualification for teachers) Chứng chỉ Sau đại học về Giáo dục (= chứng chỉ của Anh dành cho giáo viên) |
Chứng chỉ Sau đại học về Giáo dục (= chứng chỉ của Anh dành cho giáo viên) | Lưu sổ câu |