centre: Trung tâm
Centre là nơi trung tâm hoặc là điểm chính trong một khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
centre
|
Phiên âm: /ˈsɛntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trung tâm (Anh-Anh) | Ngữ cảnh: Từ này dùng để chỉ vị trí hoặc địa điểm ở giữa hoặc nơi quan trọng nhất |
The library is in the city centre. |
Thư viện ở trung tâm thành phố. |
| 2 |
Từ:
centered
|
Phiên âm: /ˈsɛntərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được tập trung, được đặt ở trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó đã được đặt hoặc tập trung ở trung tâm |
The attention was centered on the main topic. |
Sự chú ý đã được tập trung vào chủ đề chính. |
| 3 |
Từ:
centering
|
Phiên âm: /ˈsɛntərɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang tập trung, đang đặt vào trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc tập trung vào một trung tâm |
The team is centering its efforts on the new project. |
Đội ngũ đang tập trung nỗ lực vào dự án mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere. Thượng đế là một vòng tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. |
Thượng đế là một vòng tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wheel revolved on its centre. Bánh xe quay ở tâm của nó. |
Bánh xe quay ở tâm của nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Children like to be the centre of attention. Trẻ em thích trở thành trung tâm của sự chú ý. |
Trẻ em thích trở thành trung tâm của sự chú ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Police cordoned off part of the city centre. Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố. |
Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Roadworks have caused traffic jams throughout the city centre. Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố. |
Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The city centre really comes alive at the weekend. Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần. |
Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The library is in the centre of the town. Thư viện nằm ở trung tâm của thị trấn. |
Thư viện nằm ở trung tâm của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The country is a major centre for money laundering. Nước này là một trung tâm lớn về rửa tiền. |
Nước này là một trung tâm lớn về rửa tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The centre forward headed the ball into goal. Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng đi chệch khung thành. |
Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng đi chệch khung thành. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The hotel fitness centre is definitely worth a visit. Trung tâm thể dục của khách sạn chắc chắn là nơi đáng để ghé thăm. |
Trung tâm thể dục của khách sạn chắc chắn là nơi đáng để ghé thăm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The centre is well equipped for sailing. Trung tâm được trang bị tốt để đi thuyền. |
Trung tâm được trang bị tốt để đi thuyền. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many attended the opening of the new sports centre. Nhiều người đã tham dự buổi khai trương trung tâm thể thao mới. |
Nhiều người đã tham dự buổi khai trương trung tâm thể thao mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Additional information can be obtained from the centre. Thông tin bổ sung có thể được lấy từ trung tâm. |
Thông tin bổ sung có thể được lấy từ trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new arts centre will serve the whole community. Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng. |
Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The centre provides a job placement service. Trung tâm cung cấp dịch vụ giới thiệu việc làm. |
Trung tâm cung cấp dịch vụ giới thiệu việc làm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They now live in the city centre. Hiện họ sống ở trung tâm thành phố. |
Hiện họ sống ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has signed on at the job centre. Anh ấy đã đăng ký tại trung tâm việc làm. |
Anh ấy đã đăng ký tại trung tâm việc làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The policeman directed me to the shopping centre. Người cảnh sát hướng tôi đến trung tâm mua sắm. |
Người cảnh sát hướng tôi đến trung tâm mua sắm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Carefully pull out the centre pages. Cẩn thận kéo ra các trang trung tâm. |
Cẩn thận kéo ra các trang trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There are regular buses to the city centre. Có xe buýt thường xuyên đến trung tâm thành phố. |
Có xe buýt thường xuyên đến trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The shopping centre agreed to desist from false advertising. Trung tâm mua sắm đã đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật. |
Trung tâm mua sắm đã đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Rioters caused havoc in the centre of the town. Những kẻ bạo loạn đã gây ra sự tàn phá ở trung tâm thị trấn. |
Những kẻ bạo loạn đã gây ra sự tàn phá ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is the centre of this event. Anh ấy là trung tâm của sự kiện này. |
Anh ấy là trung tâm của sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The brain is the centre of the nervous system. Não là trung tâm của hệ thần kinh. |
Não là trung tâm của hệ thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Europe's economic centre of gravity shifted northwards. Trọng tâm kinh tế của Châu Âu dịch chuyển về phía bắc. |
Trọng tâm kinh tế của Châu Âu dịch chuyển về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Our office is in the centre of the town. Văn phòng của chúng tôi ở trung tâm thị trấn. |
Văn phòng của chúng tôi ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A preacher stood declaiming in the town centre. Một nhà thuyết giáo đứng tuyên bố ở trung tâm thị trấn. |
Một nhà thuyết giáo đứng tuyên bố ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Roadworks are causing bottlenecks in the city centre. Việc làm đường đang gây ách tắc ở trung tâm thành phố. |
Việc làm đường đang gây ách tắc ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 29 |
My office is the nerve centre of the operation. Văn phòng của tôi là trung tâm thần kinh của hoạt động. |
Văn phòng của tôi là trung tâm thần kinh của hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He walked to the centre of the circle. Anh ấy đi bộ đến tâm của vòng tròn. |
Anh ấy đi bộ đến tâm của vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There was a long table in the centre of the room. Có một cái bàn dài ở giữa phòng. |
Có một cái bàn dài ở giữa phòng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The statue is in the very centre of the temple. Bức tượng ở chính giữa ngôi đền. |
Bức tượng ở chính giữa ngôi đền. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The brownie should be firm on the outside but soft in the centre. Bánh hạnh nhân phải cứng ở bên ngoài nhưng mềm ở giữa. |
Bánh hạnh nhân phải cứng ở bên ngoài nhưng mềm ở giữa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Aristotle believed that the Earth was at the centre of the universe. Aristotle tin rằng Trái đất là trung tâm của vũ trụ. |
Aristotle tin rằng Trái đất là trung tâm của vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The executive at the centre of the bribery scandal was convicted last week. Giám đốc điều hành trung tâm của vụ bê bối hối lộ đã bị kết án vào tuần trước. |
Giám đốc điều hành trung tâm của vụ bê bối hối lộ đã bị kết án vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 36 |
chocolates with soft centres sôcôla có tâm mềm |
sôcôla có tâm mềm | Lưu sổ câu |
| 37 |
We both work in the city centre. Cả hai chúng tôi đều làm việc ở trung tâm thành phố. |
Cả hai chúng tôi đều làm việc ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I got a lift into the centre of town. Tôi có thang máy vào trung tâm thị trấn. |
Tôi có thang máy vào trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a town-centre car park bãi đậu xe ở trung tâm thị trấn |
bãi đậu xe ở trung tâm thị trấn | Lưu sổ câu |
| 40 |
major urban/industrial centres trung tâm đô thị / công nghiệp lớn |
trung tâm đô thị / công nghiệp lớn | Lưu sổ câu |
| 41 |
At that time Winchester was still a major centre of population. Vào thời điểm đó Winchester vẫn là một trung tâm dân cư lớn. |
Vào thời điểm đó Winchester vẫn là một trung tâm dân cư lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The university is a leading centre for scientific research. Trường đại học là trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học. |
Trường đại học là trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Small towns in South India serve as economic and cultural centres for the surrounding villages. Các thị trấn nhỏ ở Nam Ấn Độ đóng vai trò là trung tâm kinh tế và văn hóa cho các làng xung quanh. |
Các thị trấn nhỏ ở Nam Ấn Độ đóng vai trò là trung tâm kinh tế và văn hóa cho các làng xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a shopping/community/health/fitness centre trung tâm mua sắm / cộng đồng / sức khỏe / thể dục |
trung tâm mua sắm / cộng đồng / sức khỏe / thể dục | Lưu sổ câu |
| 45 |
The company has recently opened a new training centre. Công ty gần đây đã mở một trung tâm đào tạo mới. |
Công ty gần đây đã mở một trung tâm đào tạo mới. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Darlington could become a regional centre of excellence for nursery nurse training. Darlington có thể trở thành một trung tâm xuất sắc của khu vực về đào tạo y tá nhà trẻ. |
Darlington có thể trở thành một trung tâm xuất sắc của khu vực về đào tạo y tá nhà trẻ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The university is recognized as an international centre of excellence for training dentists. Trường đại học được công nhận là trung tâm quốc tế xuất sắc về đào tạo nha sĩ. |
Trường đại học được công nhận là trung tâm quốc tế xuất sắc về đào tạo nha sĩ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The prime minister is at the centre of a political row over leaked Cabinet documents. Thủ tướng là trung tâm của một cuộc tranh cãi chính trị vì các tài liệu Nội các bị rò rỉ. |
Thủ tướng là trung tâm của một cuộc tranh cãi chính trị vì các tài liệu Nội các bị rò rỉ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a party of the centre một bữa tiệc của trung tâm |
một bữa tiệc của trung tâm | Lưu sổ câu |
| 50 |
Are her views to the left or right of centre? Góc nhìn của cô ấy ở bên trái hay bên phải của trung tâm? |
Góc nhìn của cô ấy ở bên trái hay bên phải của trung tâm? | Lưu sổ câu |
| 51 |
a centre party một bữa tiệc trung tâm |
một bữa tiệc trung tâm | Lưu sổ câu |
| 52 |
He's giving away money left, right and centre. Anh ấy đang cho tiền sang trái, phải và chính giữa. |
Anh ấy đang cho tiền sang trái, phải và chính giữa. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We've bought a flat in the very centre of Cambridge. Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge. |
Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We've bought an apartment in the very centre of São Paulo. Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo. |
Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a museum in the centre of Birmingham một bảo tàng ở trung tâm Birmingham |
một bảo tàng ở trung tâm Birmingham | Lưu sổ câu |
| 56 |
Tokyo is one of the main financial centres of the world. Tokyo là một trong những trung tâm tài chính chính của thế giới. |
Tokyo là một trong những trung tâm tài chính chính của thế giới. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the economic nerve centre of Germany trung tâm thần kinh kinh tế của Đức |
trung tâm thần kinh kinh tế của Đức | Lưu sổ câu |
| 58 |
You can send fax or emails from our fully equipped business centre. Bạn có thể gửi fax hoặc email từ trung tâm dịch vụ doanh nhân được trang bị đầy đủ của chúng tôi. |
Bạn có thể gửi fax hoặc email từ trung tâm dịch vụ doanh nhân được trang bị đầy đủ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They've set up a local centre for people with epilepsy. Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh. |
Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I had to get a taxi from the hotel to the conference centre. Tôi phải bắt taxi từ khách sạn đến trung tâm hội nghị. |
Tôi phải bắt taxi từ khách sạn đến trung tâm hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She always liked to feel that she was at the centre of things. Cô ấy luôn thích cảm thấy mình là trung tâm của mọi thứ. |
Cô ấy luôn thích cảm thấy mình là trung tâm của mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He could never doubt that he was the centre of her world. Anh không bao giờ có thể nghi ngờ rằng anh là trung tâm của thế giới của cô. |
Anh không bao giờ có thể nghi ngờ rằng anh là trung tâm của thế giới của cô. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The captain was at the centre of the action right through the game. Đội trưởng là trung tâm của trận đấu. |
Đội trưởng là trung tâm của trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Politically, she is considered to be slightly left of centre. Về mặt chính trị, bà được coi là người hơi trái trung tâm. |
Về mặt chính trị, bà được coi là người hơi trái trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a party that occupies the centre ground of British politics một đảng chiếm vị trí trung tâm của chính trị Anh |
một đảng chiếm vị trí trung tâm của chính trị Anh | Lưu sổ câu |
| 66 |
We've bought a flat in the very centre of Cambridge. Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge. |
Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We've bought an apartment in the very centre of São Paulo. Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo. |
Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo. | Lưu sổ câu |
| 68 |
They've set up a local centre for people with epilepsy. Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh. |
Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The classes are run by the Centre for Languages and Literature. Các lớp học được điều hành bởi Trung tâm Ngôn ngữ và Văn học. |
Các lớp học được điều hành bởi Trung tâm Ngôn ngữ và Văn học. | Lưu sổ câu |