Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

centre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ centre trong tiếng Anh

centre /ˈsentə/
- (n) : điểm giữa, trung tâm, trung ương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

centre: Trung tâm

Centre là nơi trung tâm hoặc là điểm chính trong một khu vực.

  • The shopping centre is just a few blocks away from here. (Trung tâm mua sắm chỉ cách đây vài dãy phố.)
  • The university’s library is located in the centre of the campus. (Thư viện của trường đại học nằm ở trung tâm khuôn viên.)
  • The conference will be held at the conference centre. (Hội nghị sẽ được tổ chức tại trung tâm hội nghị.)

Bảng biến thể từ "centre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: centre
Phiên âm: /ˈsɛntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trung tâm (Anh-Anh) Ngữ cảnh: Từ này dùng để chỉ vị trí hoặc địa điểm ở giữa hoặc nơi quan trọng nhất The library is in the city centre.
Thư viện ở trung tâm thành phố.
2 Từ: centered
Phiên âm: /ˈsɛntərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được tập trung, được đặt ở trung tâm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó đã được đặt hoặc tập trung ở trung tâm The attention was centered on the main topic.
Sự chú ý đã được tập trung vào chủ đề chính.
3 Từ: centering
Phiên âm: /ˈsɛntərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang tập trung, đang đặt vào trung tâm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc tập trung vào một trung tâm The team is centering its efforts on the new project.
Đội ngũ đang tập trung nỗ lực vào dự án mới.

Từ đồng nghĩa "centre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "centre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere.

Thượng đế là một vòng tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không.

Lưu sổ câu

2

The wheel revolved on its centre.

Bánh xe quay ở tâm của nó.

Lưu sổ câu

3

Children like to be the centre of attention.

Trẻ em thích trở thành trung tâm của sự chú ý.

Lưu sổ câu

4

Police cordoned off part of the city centre.

Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

5

Roadworks have caused traffic jams throughout the city centre.

Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

6

The city centre really comes alive at the weekend.

Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

7

The library is in the centre of the town.

Thư viện nằm ở trung tâm của thị trấn.

Lưu sổ câu

8

The country is a major centre for money laundering.

Nước này là một trung tâm lớn về rửa tiền.

Lưu sổ câu

9

The centre forward headed the ball into goal.

Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng đi chệch khung thành.

Lưu sổ câu

10

The hotel fitness centre is definitely worth a visit.

Trung tâm thể dục của khách sạn chắc chắn là nơi đáng để ghé thăm.

Lưu sổ câu

11

The centre is well equipped for sailing.

Trung tâm được trang bị tốt để đi thuyền.

Lưu sổ câu

12

Many attended the opening of the new sports centre.

Nhiều người đã tham dự buổi khai trương trung tâm thể thao mới.

Lưu sổ câu

13

Additional information can be obtained from the centre.

Thông tin bổ sung có thể được lấy từ trung tâm.

Lưu sổ câu

14

The new arts centre will serve the whole community.

Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng.

Lưu sổ câu

15

The centre provides a job placement service.

Trung tâm cung cấp dịch vụ giới thiệu việc làm.

Lưu sổ câu

16

They now live in the city centre.

Hiện họ sống ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

17

He has signed on at the job centre.

Anh ấy đã đăng ký tại trung tâm việc làm.

Lưu sổ câu

18

The policeman directed me to the shopping centre.

Người cảnh sát hướng tôi đến trung tâm mua sắm.

Lưu sổ câu

19

Carefully pull out the centre pages.

Cẩn thận kéo ra các trang trung tâm.

Lưu sổ câu

20

There are regular buses to the city centre.

Có xe buýt thường xuyên đến trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

21

The shopping centre agreed to desist from false advertising.

Trung tâm mua sắm đã đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật.

Lưu sổ câu

22

Rioters caused havoc in the centre of the town.

Những kẻ bạo loạn đã gây ra sự tàn phá ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

23

He is the centre of this event.

Anh ấy là trung tâm của sự kiện này.

Lưu sổ câu

24

The brain is the centre of the nervous system.

Não là trung tâm của hệ thần kinh.

Lưu sổ câu

25

Europe's economic centre of gravity shifted northwards.

Trọng tâm kinh tế của Châu Âu dịch chuyển về phía bắc.

Lưu sổ câu

26

Our office is in the centre of the town.

Văn phòng của chúng tôi ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

27

A preacher stood declaiming in the town centre.

Một nhà thuyết giáo đứng tuyên bố ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

28

Roadworks are causing bottlenecks in the city centre.

Việc làm đường đang gây ách tắc ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

29

My office is the nerve centre of the operation.

Văn phòng của tôi là trung tâm thần kinh của hoạt động.

Lưu sổ câu

30

He walked to the centre of the circle.

Anh ấy đi bộ đến tâm của vòng tròn.

Lưu sổ câu

31

There was a long table in the centre of the room.

Có một cái bàn dài ở giữa phòng.

Lưu sổ câu

32

The statue is in the very centre of the temple.

Bức tượng ở chính giữa ngôi đền.

Lưu sổ câu

33

The brownie should be firm on the outside but soft in the centre.

Bánh hạnh nhân phải cứng ở bên ngoài nhưng mềm ở giữa.

Lưu sổ câu

34

Aristotle believed that the Earth was at the centre of the universe.

Aristotle tin rằng Trái đất là trung tâm của vũ trụ.

Lưu sổ câu

35

The executive at the centre of the bribery scandal was convicted last week.

Giám đốc điều hành trung tâm của vụ bê bối hối lộ đã bị kết án vào tuần trước.

Lưu sổ câu

36

chocolates with soft centres

sôcôla có tâm mềm

Lưu sổ câu

37

We both work in the city centre.

Cả hai chúng tôi đều làm việc ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

38

I got a lift into the centre of town.

Tôi có thang máy vào trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

39

a town-centre car park

bãi đậu xe ở trung tâm thị trấn

Lưu sổ câu

40

major urban/industrial centres

trung tâm đô thị / công nghiệp lớn

Lưu sổ câu

41

At that time Winchester was still a major centre of population.

Vào thời điểm đó Winchester vẫn là một trung tâm dân cư lớn.

Lưu sổ câu

42

The university is a leading centre for scientific research.

Trường đại học là trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học.

Lưu sổ câu

43

Small towns in South India serve as economic and cultural centres for the surrounding villages.

Các thị trấn nhỏ ở Nam Ấn Độ đóng vai trò là trung tâm kinh tế và văn hóa cho các làng xung quanh.

Lưu sổ câu

44

a shopping/community/health/fitness centre

trung tâm mua sắm / cộng đồng / sức khỏe / thể dục

Lưu sổ câu

45

The company has recently opened a new training centre.

Công ty gần đây đã mở một trung tâm đào tạo mới.

Lưu sổ câu

46

Darlington could become a regional centre of excellence for nursery nurse training.

Darlington có thể trở thành một trung tâm xuất sắc của khu vực về đào tạo y tá nhà trẻ.

Lưu sổ câu

47

The university is recognized as an international centre of excellence for training dentists.

Trường đại học được công nhận là trung tâm quốc tế xuất sắc về đào tạo nha sĩ.

Lưu sổ câu

48

The prime minister is at the centre of a political row over leaked Cabinet documents.

Thủ tướng là trung tâm của một cuộc tranh cãi chính trị vì các tài liệu Nội các bị rò rỉ.

Lưu sổ câu

49

a party of the centre

một bữa tiệc của trung tâm

Lưu sổ câu

50

Are her views to the left or right of centre?

Góc nhìn của cô ấy ở bên trái hay bên phải của trung tâm?

Lưu sổ câu

51

a centre party

một bữa tiệc trung tâm

Lưu sổ câu

52

He's giving away money left, right and centre.

Anh ấy đang cho tiền sang trái, phải và chính giữa.

Lưu sổ câu

53

We've bought a flat in the very centre of Cambridge.

Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge.

Lưu sổ câu

54

We've bought an apartment in the very centre of São Paulo.

Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo.

Lưu sổ câu

55

a museum in the centre of Birmingham

một bảo tàng ở trung tâm Birmingham

Lưu sổ câu

56

Tokyo is one of the main financial centres of the world.

Tokyo là một trong những trung tâm tài chính chính của thế giới.

Lưu sổ câu

57

the economic nerve centre of Germany

trung tâm thần kinh kinh tế của Đức

Lưu sổ câu

58

You can send fax or emails from our fully equipped business centre.

Bạn có thể gửi fax hoặc email từ trung tâm dịch vụ doanh nhân được trang bị đầy đủ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

59

They've set up a local centre for people with epilepsy.

Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh.

Lưu sổ câu

60

I had to get a taxi from the hotel to the conference centre.

Tôi phải bắt taxi từ khách sạn đến trung tâm hội nghị.

Lưu sổ câu

61

She always liked to feel that she was at the centre of things.

Cô ấy luôn thích cảm thấy mình là trung tâm của mọi thứ.

Lưu sổ câu

62

He could never doubt that he was the centre of her world.

Anh không bao giờ có thể nghi ngờ rằng anh là trung tâm của thế giới của cô.

Lưu sổ câu

63

The captain was at the centre of the action right through the game.

Đội trưởng là trung tâm của trận đấu.

Lưu sổ câu

64

Politically, she is considered to be slightly left of centre.

Về mặt chính trị, bà được coi là người hơi trái trung tâm.

Lưu sổ câu

65

a party that occupies the centre ground of British politics

một đảng chiếm vị trí trung tâm của chính trị Anh

Lưu sổ câu

66

We've bought a flat in the very centre of Cambridge.

Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm Cambridge.

Lưu sổ câu

67

We've bought an apartment in the very centre of São Paulo.

Chúng tôi đã mua một căn hộ ở ngay trung tâm São Paulo.

Lưu sổ câu

68

They've set up a local centre for people with epilepsy.

Họ đã thành lập một trung tâm địa phương dành cho những người mắc chứng động kinh.

Lưu sổ câu

69

The classes are run by the Centre for Languages and Literature.

Các lớp học được điều hành bởi Trung tâm Ngôn ngữ và Văn học.

Lưu sổ câu