Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cell trong tiếng Anh

cell /sel/
- (n) : ô, ngăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cell: Tế bào, ô

Cell là đơn vị cơ bản của sự sống trong sinh học, hoặc ô trong bảng, điện thoại di động.

  • Human cells reproduce through a process called mitosis. (Tế bào người tái sản xuất thông qua một quá trình gọi là phân bào.)
  • He was in a prison cell for five years. (Anh ấy ở trong một phòng giam trong năm năm.)
  • The phone is in a small, portable cell. (Chiếc điện thoại ở trong một ô nhỏ, di động.)

Bảng biến thể từ "cell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cell
Phiên âm: /sɛl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tế bào, phòng nhỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị cơ bản của sinh vật sống, hoặc phòng nhỏ trong nhà tù, tổ chức The blood cells transport oxygen.
Các tế bào máu vận chuyển oxy.
2 Từ: cellular
Phiên âm: /ˈsɛljʊlər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tế bào Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến tế bào The cellular structure of plants is complex.
Cấu trúc tế bào của cây rất phức tạp.
3 Từ: celling
Phiên âm: /ˈsɛlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mái của tế bào Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh sinh học, chỉ phần mái của tế bào trong mô sống The celling of the organism is highly specialized.
Mái của tế bào trong sinh vật là rất đặc biệt.

Từ đồng nghĩa "cell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This cell phone sure is hot stuff.

Điện thoại di động này chắc chắn là đồ nóng.

Lưu sổ câu

2

A warder appeared at the cell door.

Một quản giáo xuất hiện ở cửa phòng giam.

Lưu sổ câu

3

DNA is stored in the nucleus of a cell.

DNA được lưu trữ trong nhân của tế bào.

Lưu sổ câu

4

Guards rushed into his cell and strung him up.

Các lính canh xông vào phòng giam của anh ta và trói anh ta lại.

Lưu sổ câu

5

Embryos grow by cell division .

Phôi phát triển bằng cách phân chia tế bào.

Lưu sổ câu

6

He was stripped naked and left in a cell.

Anh ta bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam.

Lưu sổ câu

7

The prisoners had been transferred to a different cell block.

Các tù nhân đã được chuyển đến một dãy phòng giam khác.

Lưu sổ câu

8

The fission of the cell could be inhibited with certain chemicals.

Sự phân hạch của tế bào có thể bị ức chế bằng một số chất hóa học.

Lưu sổ câu

9

The reduction in white blood cell counts lowers resistance to disease.

Việc giảm số lượng bạch cầu làm giảm khả năng chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

10

Brody was locked in a padded cell and forced to wear a straitjacket.

Brody bị nhốt trong xà lim và buộc phải mặc một chiếc áo khoác bó.

Lưu sổ câu

11

Cooped up in a small dark cell, the prisoner hadn't seen daylight for five years.

Bị giam giữ trong một phòng giam nhỏ tối tăm, người tù đã không nhìn thấy ánh sáng ban ngày trong 5 năm.

Lưu sổ câu

12

The cell is the unit of which all living organisms are composed.

Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống.

Lưu sổ câu

13

Digital cell phones offer more security, but the downside is that they have less power.

Điện thoại di động kỹ thuật số cung cấp nhiều bảo mật hơn, nhưng nhược điểm là chúng có ít năng lượng hơn.

Lưu sổ câu

14

They confined the prisoner in a cell.

Họ nhốt tù nhân trong xà lim.

Lưu sổ câu

15

The stage was designed to imitate a prison cell.

Sân khấu được thiết kế để mô phỏng một phòng giam.

Lưu sổ câu

16

The egg and sperm fuse together as one cell.

Trứng và tinh trùng hợp nhất với nhau thành một tế bào.

Lưu sổ câu

17

She was stripped naked and left in a cell.

Cô ấy đã bị lột trần và bị bỏ lại trong một phòng giam.

Lưu sổ câu

18

She was marched into a cell.

Cô đã được đưa vào một xà lim.

Lưu sổ câu

19

They have locked the prisoners up in their cell.

Họ đã nhốt các tù nhân trong phòng giam của họ.

Lưu sổ câu

20

They were locked up in a stinking cell.

Họ bị nhốt trong một phòng giam hôi thối.

Lưu sổ câu

21

Murphy sat in a prison cell awaiting trial .

Murphy ngồi trong phòng giam chờ xét xử.

Lưu sổ câu

22

Each cell of our bodies contains 46 chromosomes.

Mỗi tế bào của cơ thể chúng ta chứa 46 nhiễm sắc thể.

Lưu sổ câu

23

A voltage is then applied across the cell electrodes.

Sau đó, một điện áp được đặt trên các điện cực của tế bào.

Lưu sổ câu

24

Call me on my cell if you're running late.

Hãy gọi cho tôi qua điện thoại di động của tôi nếu bạn đến muộn.

Lưu sổ câu

25

The prisoner paced the floor of his cell.

Người tù đi đi lại lại trên sàn phòng giam của mình.

Lưu sổ câu

26

Sulphur may poison a fuel cell.

Lưu huỳnh có thể gây ngộ độc pin nhiên liệu.

Lưu sổ câu

27

He was left to sober up in a police cell.

Anh ta bị bỏ mặc để tỉnh táo trong phòng giam cảnh sát.

Lưu sổ câu

28

The bed and the toilet were the only furnishings in the tiny cell.

Giường và nhà vệ sinh là đồ đạc duy nhất trong phòng giam nhỏ.

Lưu sổ câu

29

He escaped by sawing through the bars of his cell.

Anh ta trốn thoát bằng cách cưa qua song sắt phòng giam của mình.

Lưu sổ câu

30

red and white blood cells

tế bào máu đỏ và trắng

Lưu sổ câu

31

brain/nerve/cancer cells

tế bào não / thần kinh / ung thư

Lưu sổ câu

32

the nucleus of a cell

hạt nhân của tế bào

Lưu sổ câu

33

Cells divide and form new cells.

Tế bào phân chia và hình thành tế bào mới.

Lưu sổ câu

34

He spent a night in a prison cell.

Anh ấy đã trải qua một đêm trong phòng giam.

Lưu sổ câu

35

a photoelectric cell

một tế bào quang điện

Lưu sổ câu

36

a terrorist cell

phòng giam khủng bố

Lưu sổ câu

37

Call me on my cell.

Gọi cho tôi qua di động.

Lưu sổ câu

38

Genes for human skin exist in every human cell.

Các gen cho da người tồn tại trong mỗi tế bào của con người.

Lưu sổ câu