cell: Tế bào, ô
Cell là đơn vị cơ bản của sự sống trong sinh học, hoặc ô trong bảng, điện thoại di động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cell
|
Phiên âm: /sɛl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tế bào, phòng nhỏ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị cơ bản của sinh vật sống, hoặc phòng nhỏ trong nhà tù, tổ chức |
The blood cells transport oxygen. |
Các tế bào máu vận chuyển oxy. |
| 2 |
Từ:
cellular
|
Phiên âm: /ˈsɛljʊlər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tế bào | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến tế bào |
The cellular structure of plants is complex. |
Cấu trúc tế bào của cây rất phức tạp. |
| 3 |
Từ:
celling
|
Phiên âm: /ˈsɛlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mái của tế bào | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh sinh học, chỉ phần mái của tế bào trong mô sống |
The celling of the organism is highly specialized. |
Mái của tế bào trong sinh vật là rất đặc biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This cell phone sure is hot stuff. Điện thoại di động này chắc chắn là đồ nóng. |
Điện thoại di động này chắc chắn là đồ nóng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A warder appeared at the cell door. Một quản giáo xuất hiện ở cửa phòng giam. |
Một quản giáo xuất hiện ở cửa phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 3 |
DNA is stored in the nucleus of a cell. DNA được lưu trữ trong nhân của tế bào. |
DNA được lưu trữ trong nhân của tế bào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Guards rushed into his cell and strung him up. Các lính canh xông vào phòng giam của anh ta và trói anh ta lại. |
Các lính canh xông vào phòng giam của anh ta và trói anh ta lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Embryos grow by cell division . Phôi phát triển bằng cách phân chia tế bào. |
Phôi phát triển bằng cách phân chia tế bào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was stripped naked and left in a cell. Anh ta bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. |
Anh ta bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The prisoners had been transferred to a different cell block. Các tù nhân đã được chuyển đến một dãy phòng giam khác. |
Các tù nhân đã được chuyển đến một dãy phòng giam khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The fission of the cell could be inhibited with certain chemicals. Sự phân hạch của tế bào có thể bị ức chế bằng một số chất hóa học. |
Sự phân hạch của tế bào có thể bị ức chế bằng một số chất hóa học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The reduction in white blood cell counts lowers resistance to disease. Việc giảm số lượng bạch cầu làm giảm khả năng chống lại bệnh tật. |
Việc giảm số lượng bạch cầu làm giảm khả năng chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Brody was locked in a padded cell and forced to wear a straitjacket. Brody bị nhốt trong xà lim và buộc phải mặc một chiếc áo khoác bó. |
Brody bị nhốt trong xà lim và buộc phải mặc một chiếc áo khoác bó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Cooped up in a small dark cell, the prisoner hadn't seen daylight for five years. Bị giam giữ trong một phòng giam nhỏ tối tăm, người tù đã không nhìn thấy ánh sáng ban ngày trong 5 năm. |
Bị giam giữ trong một phòng giam nhỏ tối tăm, người tù đã không nhìn thấy ánh sáng ban ngày trong 5 năm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cell is the unit of which all living organisms are composed. Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống. |
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Digital cell phones offer more security, but the downside is that they have less power. Điện thoại di động kỹ thuật số cung cấp nhiều bảo mật hơn, nhưng nhược điểm là chúng có ít năng lượng hơn. |
Điện thoại di động kỹ thuật số cung cấp nhiều bảo mật hơn, nhưng nhược điểm là chúng có ít năng lượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They confined the prisoner in a cell. Họ nhốt tù nhân trong xà lim. |
Họ nhốt tù nhân trong xà lim. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The stage was designed to imitate a prison cell. Sân khấu được thiết kế để mô phỏng một phòng giam. |
Sân khấu được thiết kế để mô phỏng một phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The egg and sperm fuse together as one cell. Trứng và tinh trùng hợp nhất với nhau thành một tế bào. |
Trứng và tinh trùng hợp nhất với nhau thành một tế bào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was stripped naked and left in a cell. Cô ấy đã bị lột trần và bị bỏ lại trong một phòng giam. |
Cô ấy đã bị lột trần và bị bỏ lại trong một phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was marched into a cell. Cô đã được đưa vào một xà lim. |
Cô đã được đưa vào một xà lim. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They have locked the prisoners up in their cell. Họ đã nhốt các tù nhân trong phòng giam của họ. |
Họ đã nhốt các tù nhân trong phòng giam của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They were locked up in a stinking cell. Họ bị nhốt trong một phòng giam hôi thối. |
Họ bị nhốt trong một phòng giam hôi thối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Murphy sat in a prison cell awaiting trial . Murphy ngồi trong phòng giam chờ xét xử. |
Murphy ngồi trong phòng giam chờ xét xử. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Each cell of our bodies contains 46 chromosomes. Mỗi tế bào của cơ thể chúng ta chứa 46 nhiễm sắc thể. |
Mỗi tế bào của cơ thể chúng ta chứa 46 nhiễm sắc thể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A voltage is then applied across the cell electrodes. Sau đó, một điện áp được đặt trên các điện cực của tế bào. |
Sau đó, một điện áp được đặt trên các điện cực của tế bào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Call me on my cell if you're running late. Hãy gọi cho tôi qua điện thoại di động của tôi nếu bạn đến muộn. |
Hãy gọi cho tôi qua điện thoại di động của tôi nếu bạn đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The prisoner paced the floor of his cell. Người tù đi đi lại lại trên sàn phòng giam của mình. |
Người tù đi đi lại lại trên sàn phòng giam của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sulphur may poison a fuel cell. Lưu huỳnh có thể gây ngộ độc pin nhiên liệu. |
Lưu huỳnh có thể gây ngộ độc pin nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was left to sober up in a police cell. Anh ta bị bỏ mặc để tỉnh táo trong phòng giam cảnh sát. |
Anh ta bị bỏ mặc để tỉnh táo trong phòng giam cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The bed and the toilet were the only furnishings in the tiny cell. Giường và nhà vệ sinh là đồ đạc duy nhất trong phòng giam nhỏ. |
Giường và nhà vệ sinh là đồ đạc duy nhất trong phòng giam nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He escaped by sawing through the bars of his cell. Anh ta trốn thoát bằng cách cưa qua song sắt phòng giam của mình. |
Anh ta trốn thoát bằng cách cưa qua song sắt phòng giam của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
red and white blood cells tế bào máu đỏ và trắng |
tế bào máu đỏ và trắng | Lưu sổ câu |
| 31 |
brain/nerve/cancer cells tế bào não / thần kinh / ung thư |
tế bào não / thần kinh / ung thư | Lưu sổ câu |
| 32 |
the nucleus of a cell hạt nhân của tế bào |
hạt nhân của tế bào | Lưu sổ câu |
| 33 |
Cells divide and form new cells. Tế bào phân chia và hình thành tế bào mới. |
Tế bào phân chia và hình thành tế bào mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He spent a night in a prison cell. Anh ấy đã trải qua một đêm trong phòng giam. |
Anh ấy đã trải qua một đêm trong phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a photoelectric cell một tế bào quang điện |
một tế bào quang điện | Lưu sổ câu |
| 36 |
a terrorist cell phòng giam khủng bố |
phòng giam khủng bố | Lưu sổ câu |
| 37 |
Call me on my cell. Gọi cho tôi qua di động. |
Gọi cho tôi qua di động. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Genes for human skin exist in every human cell. Các gen cho da người tồn tại trong mỗi tế bào của con người. |
Các gen cho da người tồn tại trong mỗi tế bào của con người. | Lưu sổ câu |