Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ceiling là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ceiling trong tiếng Anh

ceiling /ˈsiːlɪŋ/
- (n) : trần nhà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ceiling: Trần nhà

Ceiling là phần trên cùng của một căn phòng, hay trần của một không gian.

  • The ceiling in the living room is very high. (Trần nhà trong phòng khách rất cao.)
  • They installed a fan on the ceiling to circulate the air. (Họ lắp quạt trên trần nhà để lưu thông không khí.)
  • The ceiling was painted with a beautiful design. (Trần nhà được sơn với một thiết kế đẹp mắt.)

Bảng biến thể từ "ceiling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ceiling
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trần nhà Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần trên cùng của một phòng, tòa nhà The ceiling was decorated with beautiful lights.
Trần nhà được trang trí với những chiếc đèn đẹp.
2 Từ: ceilinged
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có trần Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một không gian hoặc căn phòng có trần nhà The room is a high-ceilinged hall.
Căn phòng là một hội trường có trần cao.
3 Từ: ceilingless
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có trần Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một không gian hoặc phòng không có trần The open space was ceilingless.
Không gian mở không có trần.

Từ đồng nghĩa "ceiling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ceiling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You can hoover the ceiling.

Bạn có thể di chuột qua trần nhà.

Lưu sổ câu

2

The ceiling of the cathedral glittered with gold.

Trần nhà thờ vàng lấp lánh.

Lưu sổ câu

3

He groaned, casting his eyes to the ceiling.

Anh rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà.

Lưu sổ câu

4

He cracked his nut on the ceiling.

Anh ta bẻ cái đai ốc của mình trên trần nhà.

Lưu sổ câu

5

I noticed a crack in the ceiling.

Tôi nhận thấy một vết nứt trên trần nhà.

Lưu sổ câu

6

The ceiling was grey and cracked.

Trần nhà xám xịt và nứt nẻ.

Lưu sổ câu

7

The rain-water dripped through a crack on the ceiling.

Nước mưa chảy qua khe nứt trên trần nhà.

Lưu sổ câu

8

A lamp was suspended from the ceiling above us.

Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

A lamp was suspended from the ceiling.

Một chiếc đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

10

They stared up at the hole in the ceiling.

Họ nhìn chằm chằm vào cái lỗ trên trần nhà.

Lưu sổ câu

11

The lamp was suspended from the ceiling.

Chiếc đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

12

A light is hanging from the ceiling.

Một ngọn đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

13

The ceiling fan depends from the ceiling.

Quạt trần phụ thuộc từ trần nhà.

Lưu sổ câu

14

There was a small air vent in the ceiling.

Có một lỗ thông khí nhỏ trên trần nhà.

Lưu sổ câu

15

The ceiling was embellished with flowers and leaves.

Trần nhà được trang trí bằng hoa và lá.

Lưu sổ câu

16

The cracks in the ceiling have to be plastered over before you can start painting.

Các vết nứt trên trần nhà phải được trát lại trước khi bạn có thể bắt đầu sơn.

Lưu sổ câu

17

We tied balloons and streamers to the ceiling ready for the party.

Chúng tôi buộc bóng bay và bộ phát sóng lên trần nhà để sẵn sàng cho bữa tiệc.

Lưu sổ câu

18

One wall had shelves from floor to ceiling, crammed with books.

Một bức tường có các giá từ sàn đến trần, (http://senturedict.com/ceiling.html) chất đầy sách.

Lưu sổ câu

19

A single light bulb dangled from the ceiling.

Một bóng đèn treo lủng lẳng trên trần nhà.

Lưu sổ câu

20

They have imposed/set a ceiling on pay rises.

Họ đã áp đặt / đặt mức trần cho việc tăng lương.

Lưu sổ câu

21

He hit his head on the low ceiling.

Anh ta đập đầu vào trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

22

I admired the peeling paint on the ceiling.

Tôi trầm trồ trước lớp sơn bong tróc trên trần nhà.

Lưu sổ câu

23

The lights should be recessed into the ceiling.

Đèn nên được lắp chìm vào trần nhà.

Lưu sổ câu

24

I cracked my head on the low ceiling.

Tôi gục đầu trên trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

25

I got a crick in my neck from painting the ceiling.

Tôi bị gãy cổ do sơn trần nhà.

Lưu sổ câu

26

Pigs were butchered, hams were hung to dry from the ceiling.

Lợn bị giết thịt, dăm bông được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

27

There were buckets to catch the drips from the ceiling.

Có những cái xô để hứng những giọt nước từ trần nhà xuống.

Lưu sổ câu

28

Mind you don't bump your head on the low ceiling.

Nhớ đừng va đầu vào trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

29

A light bulb dangled from a wire in the ceiling.

Một bóng đèn treo lủng lẳng trên dây điện trên trần nhà.

Lưu sổ câu

30

a large room with a high ceiling

một căn phòng lớn với trần cao

Lưu sổ câu

31

The walls and ceiling were painted white.

Tường và trần nhà sơn màu trắng.

Lưu sổ câu

32

A large chandelier hangs from the ceiling.

Một đèn chùm lớn treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

33

a fly on the ceiling

một con ruồi trên trần nhà

Lưu sổ câu

34

The ceiling of her room was low.

Trần phòng thấp.

Lưu sổ câu

35

She lay on her back staring up at the ceiling.

Cô ấy nằm ngửa, nhìn chằm chằm lên trần nhà.

Lưu sổ câu

36

The government has decided to lift price ceilings on bread and milk.

Chính phủ đã quyết định nâng trần giá đối với bánh mì và sữa.

Lưu sổ câu

37

The reality is the economy is hitting the ceiling and the growth rate must slow.

Thực tế là nền kinh tế đang tăng kịch trần và tốc độ tăng trưởng phải chậm lại.

Lưu sổ câu

38

an aircraft with a ceiling of 20 000 feet

máy bay có trần bay 20.000 feet

Lưu sổ câu

39

The bathroom has mirrors from ceiling to floor.

Phòng tắm có gương từ trần đến sàn.

Lưu sổ câu

40

The palace is famous for its 17th-century painted ceilings.

Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17.

Lưu sổ câu

41

They've put a $50 ceiling on their admission charge.

Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ.

Lưu sổ câu

42

a ceiling on imports

mức trần đối với hàng nhập khẩu

Lưu sổ câu

43

They have put a ceiling on the price of petrol.

Họ đã đặt trần giá xăng dầu.

Lưu sổ câu

44

They've put a $50 ceiling on their admission charge.

Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ.

Lưu sổ câu