ceiling: Trần nhà
Ceiling là phần trên cùng của một căn phòng, hay trần của một không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ceiling
|
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trần nhà | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần trên cùng của một phòng, tòa nhà |
The ceiling was decorated with beautiful lights. |
Trần nhà được trang trí với những chiếc đèn đẹp. |
| 2 |
Từ:
ceilinged
|
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có trần | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một không gian hoặc căn phòng có trần nhà |
The room is a high-ceilinged hall. |
Căn phòng là một hội trường có trần cao. |
| 3 |
Từ:
ceilingless
|
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có trần | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một không gian hoặc phòng không có trần |
The open space was ceilingless. |
Không gian mở không có trần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You can hoover the ceiling. Bạn có thể di chuột qua trần nhà. |
Bạn có thể di chuột qua trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ceiling of the cathedral glittered with gold. Trần nhà thờ vàng lấp lánh. |
Trần nhà thờ vàng lấp lánh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He groaned, casting his eyes to the ceiling. Anh rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà. |
Anh rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He cracked his nut on the ceiling. Anh ta bẻ cái đai ốc của mình trên trần nhà. |
Anh ta bẻ cái đai ốc của mình trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I noticed a crack in the ceiling. Tôi nhận thấy một vết nứt trên trần nhà. |
Tôi nhận thấy một vết nứt trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The ceiling was grey and cracked. Trần nhà xám xịt và nứt nẻ. |
Trần nhà xám xịt và nứt nẻ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The rain-water dripped through a crack on the ceiling. Nước mưa chảy qua khe nứt trên trần nhà. |
Nước mưa chảy qua khe nứt trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A lamp was suspended from the ceiling above us. Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi. |
Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A lamp was suspended from the ceiling. Một chiếc đèn được treo trên trần nhà. |
Một chiếc đèn được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They stared up at the hole in the ceiling. Họ nhìn chằm chằm vào cái lỗ trên trần nhà. |
Họ nhìn chằm chằm vào cái lỗ trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lamp was suspended from the ceiling. Chiếc đèn được treo trên trần nhà. |
Chiếc đèn được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A light is hanging from the ceiling. Một ngọn đèn được treo trên trần nhà. |
Một ngọn đèn được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The ceiling fan depends from the ceiling. Quạt trần phụ thuộc từ trần nhà. |
Quạt trần phụ thuộc từ trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was a small air vent in the ceiling. Có một lỗ thông khí nhỏ trên trần nhà. |
Có một lỗ thông khí nhỏ trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ceiling was embellished with flowers and leaves. Trần nhà được trang trí bằng hoa và lá. |
Trần nhà được trang trí bằng hoa và lá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The cracks in the ceiling have to be plastered over before you can start painting. Các vết nứt trên trần nhà phải được trát lại trước khi bạn có thể bắt đầu sơn. |
Các vết nứt trên trần nhà phải được trát lại trước khi bạn có thể bắt đầu sơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We tied balloons and streamers to the ceiling ready for the party. Chúng tôi buộc bóng bay và bộ phát sóng lên trần nhà để sẵn sàng cho bữa tiệc. |
Chúng tôi buộc bóng bay và bộ phát sóng lên trần nhà để sẵn sàng cho bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
One wall had shelves from floor to ceiling, crammed with books. Một bức tường có các giá từ sàn đến trần, (http://senturedict.com/ceiling.html) chất đầy sách. |
Một bức tường có các giá từ sàn đến trần, (http://senturedict.com/ceiling.html) chất đầy sách. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A single light bulb dangled from the ceiling. Một bóng đèn treo lủng lẳng trên trần nhà. |
Một bóng đèn treo lủng lẳng trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They have imposed/set a ceiling on pay rises. Họ đã áp đặt / đặt mức trần cho việc tăng lương. |
Họ đã áp đặt / đặt mức trần cho việc tăng lương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He hit his head on the low ceiling. Anh ta đập đầu vào trần nhà thấp. |
Anh ta đập đầu vào trần nhà thấp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I admired the peeling paint on the ceiling. Tôi trầm trồ trước lớp sơn bong tróc trên trần nhà. |
Tôi trầm trồ trước lớp sơn bong tróc trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The lights should be recessed into the ceiling. Đèn nên được lắp chìm vào trần nhà. |
Đèn nên được lắp chìm vào trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I cracked my head on the low ceiling. Tôi gục đầu trên trần nhà thấp. |
Tôi gục đầu trên trần nhà thấp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I got a crick in my neck from painting the ceiling. Tôi bị gãy cổ do sơn trần nhà. |
Tôi bị gãy cổ do sơn trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Pigs were butchered, hams were hung to dry from the ceiling. Lợn bị giết thịt, dăm bông được treo trên trần nhà. |
Lợn bị giết thịt, dăm bông được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There were buckets to catch the drips from the ceiling. Có những cái xô để hứng những giọt nước từ trần nhà xuống. |
Có những cái xô để hứng những giọt nước từ trần nhà xuống. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Mind you don't bump your head on the low ceiling. Nhớ đừng va đầu vào trần nhà thấp. |
Nhớ đừng va đầu vào trần nhà thấp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A light bulb dangled from a wire in the ceiling. Một bóng đèn treo lủng lẳng trên dây điện trên trần nhà. |
Một bóng đèn treo lủng lẳng trên dây điện trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a large room with a high ceiling một căn phòng lớn với trần cao |
một căn phòng lớn với trần cao | Lưu sổ câu |
| 31 |
The walls and ceiling were painted white. Tường và trần nhà sơn màu trắng. |
Tường và trần nhà sơn màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A large chandelier hangs from the ceiling. Một đèn chùm lớn treo trên trần nhà. |
Một đèn chùm lớn treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a fly on the ceiling một con ruồi trên trần nhà |
một con ruồi trên trần nhà | Lưu sổ câu |
| 34 |
The ceiling of her room was low. Trần phòng thấp. |
Trần phòng thấp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She lay on her back staring up at the ceiling. Cô ấy nằm ngửa, nhìn chằm chằm lên trần nhà. |
Cô ấy nằm ngửa, nhìn chằm chằm lên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The government has decided to lift price ceilings on bread and milk. Chính phủ đã quyết định nâng trần giá đối với bánh mì và sữa. |
Chính phủ đã quyết định nâng trần giá đối với bánh mì và sữa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The reality is the economy is hitting the ceiling and the growth rate must slow. Thực tế là nền kinh tế đang tăng kịch trần và tốc độ tăng trưởng phải chậm lại. |
Thực tế là nền kinh tế đang tăng kịch trần và tốc độ tăng trưởng phải chậm lại. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an aircraft with a ceiling of 20 000 feet máy bay có trần bay 20.000 feet |
máy bay có trần bay 20.000 feet | Lưu sổ câu |
| 39 |
The bathroom has mirrors from ceiling to floor. Phòng tắm có gương từ trần đến sàn. |
Phòng tắm có gương từ trần đến sàn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The palace is famous for its 17th-century painted ceilings. Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17. |
Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They've put a $50 ceiling on their admission charge. Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ. |
Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a ceiling on imports mức trần đối với hàng nhập khẩu |
mức trần đối với hàng nhập khẩu | Lưu sổ câu |
| 43 |
They have put a ceiling on the price of petrol. Họ đã đặt trần giá xăng dầu. |
Họ đã đặt trần giá xăng dầu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They've put a $50 ceiling on their admission charge. Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ. |
Họ đã đặt mức trần $ 50 cho phí nhập học của họ. | Lưu sổ câu |