Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cease là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cease trong tiếng Anh

cease /siːs/
- (v) : dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cease: Dừng lại, ngừng

Cease dùng để chỉ hành động dừng lại hoặc ngừng làm một việc gì đó.

  • They decided to cease production after the factory was damaged. (Họ quyết định ngừng sản xuất sau khi nhà máy bị hư hại.)
  • The rain ceased just in time for the outdoor event. (Cơn mưa đã ngừng đúng lúc cho sự kiện ngoài trời.)
  • The noise from the construction will cease after the project is completed. (Tiếng ồn từ công trình sẽ dừng lại sau khi dự án hoàn thành.)

Bảng biến thể từ "cease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cease
Phiên âm: /siːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dừng lại, ngừng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dừng hoặc ngừng làm điều gì đó The company ceased production of that product.
Công ty đã ngừng sản xuất sản phẩm đó.
2 Từ: cessation
Phiên âm: /seˈseɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ngừng, sự dừng lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình ngừng một việc gì đó The cessation of hostilities was declared last night.
Việc ngừng chiến sự đã được tuyên bố vào tối qua.
3 Từ: ceased
Phiên âm: /siːst/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã dừng lại, đã ngừng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động ngừng đã hoàn thành The rain ceased after an hour.
Cơn mưa đã ngừng sau một giờ.
4 Từ: ceasing
Phiên âm: /ˈsiːsɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang dừng lại, đang ngừng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động ngừng đang diễn ra The noise is ceasing gradually.
Tiếng ồn đang giảm dần.

Từ đồng nghĩa "cease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wonders will never cease.

Kỳ quan sẽ không bao giờ ngừng.

Lưu sổ câu

2

We cease loving ourselves if no one loves us.

Chúng ta ngừng yêu bản thân nếu không có ai yêu thương chúng ta.

Lưu sổ câu

3

Cease to struggle and you cease to live.

Hãy ngừng đấu tranh và bạn không còn sống.

Lưu sổ câu

4

we cease loving ourselves if no one loves us.

chúng ta ngừng yêu bản thân nếu không có ai yêu thương chúng ta.

Lưu sổ câu

5

ase to struggle and you cease to live.

gặp khó khăn và bạn không còn sống.

Lưu sổ câu

6

Whether the protests will cease remains to be seen.

Liệu các cuộc biểu tình có chấm dứt hay không vẫn còn được xem.

Lưu sổ câu

7

The present system of reaping without sowing should cease immediately.

Hệ thống gặt mà không gieo hiện nay sẽ chấm dứt ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

Once people retire they automatically cease to be union members.

Một khi mọi người nghỉ hưu, họ tự động không còn là thành viên công đoàn.

Lưu sổ câu

9

Once our services cease to be useful to them, we're expendable.

Khi các dịch vụ của chúng tôi không còn hữu ích đối với họ, chúng tôi có thể sử dụng.

Lưu sổ câu

10

These violations of the code must cease forthwith.

Những vi phạm quy tắc này phải chấm dứt ngay lập tức.

Lưu sổ câu

11

They voted to cease strike action immediately.

Họ đã bỏ phiếu để ngừng hành động đình công ngay lập tức.

Lưu sổ câu

12

You never cease to amaze me!

Bạn không bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên!

Lưu sổ câu

13

I never cease to marvel at his stupidity.

Tôi không ngừng ngạc nhiên về sự ngu ngốc của anh ta.

Lưu sổ câu

14

We expect these practices to cease forthwith.

Chúng tôi hy vọng những thực hành này sẽ chấm dứt ngay sau đó.

Lưu sổ câu

15

The two parties made a bargain to cease fire.

Hai bên đã thỏa thuận với nhau để ngừng bắn.

Lưu sổ câu

16

All correspondence between us must cease.

Tất cả thư từ giữa chúng tôi phải chấm dứt.

Lưu sổ câu

17

He ordered his men to cease fire .

Anh ta ra lệnh cho người của mình ngừng bắn.

Lưu sổ câu

18

The army must cease military operations above 36 degrees latitude north.

Quân đội phải ngừng các hoạt động quân sự trên 36 độ vĩ bắc.

Lưu sổ câu

19

Welfare payments cease as soon as an individual starts a job.

Các khoản thanh toán phúc lợi chấm dứt ngay sau khi một cá nhân bắt đầu công việc.

Lưu sổ câu

20

Menstruation may cease when a woman is anywhere between forty-five and fifty years of age.

Kinh nguyệt có thể chấm dứt khi phụ nữ ở độ tuổi từ bốn mươi lăm đến năm mươi tuổi.

Lưu sổ câu

21

I never cease to be amazed at the way people hurt one another.

Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên trước cách mọi người làm tổn thương nhau.

Lưu sổ câu

22

If wind sees their strong will, let such ordeal cease.

Nếu gió thấy được ý chí mạnh mẽ của họ, hãy để thử thách đó chấm dứt.

Lưu sổ câu

23

If there was any delay then the rescue plan would cease to be viable.

Nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào thì kế hoạch giải cứu sẽ không còn khả thi.

Lưu sổ câu

24

The commission intervened and commanded that work on the building cease.

Ủy ban đã can thiệp và yêu cầu công việc trên tòa nhà ngừng lại.

Lưu sổ câu

25

Lynda actually managed to get up before ten o'clock. Wonders never cease!

Lynda thực sự đã cố gắng dậy trước mười giờ. Kỳ quan không bao giờ ngừng!

Lưu sổ câu

26

Welfare payments cease as soon as an individual starts a job.

Các khoản thanh toán phúc lợi chấm dứt ngay sau khi một cá nhân bắt đầu công việc.

Lưu sổ câu

27

You never cease to amaze me!

Bạn không ngừng làm tôi ngạc nhiên!

Lưu sổ câu

28

They voted to cease strike action immediately.

Họ đã bỏ phiếu để ngừng hành động đình công ngay lập tức.

Lưu sổ câu

29

He ordered his men to cease fire (= stop shooting).

Anh ta ra lệnh cho người của mình ngừng bắn (= ngừng bắn).

Lưu sổ câu

30

The company ceased trading in June.

Công ty ngừng giao dịch vào tháng 6.

Lưu sổ câu

31

‘I've cleaned my room.’ ‘Wonders will never cease!’

"Tôi đã dọn dẹp phòng của mình." "Những điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng lại!"

Lưu sổ câu

32

Building ceased with the outbreak of war.

Tòa nhà ngừng hoạt động khi chiến tranh bùng nổ.

Lưu sổ câu

33

My job had effectively ceased to exist.

Công việc của tôi đã không còn tồn tại.

Lưu sổ câu

34

The bird's song ceased abruptly.

Tiếng chim đột ngột dừng lại.

Lưu sổ câu

35

The conversation had long ceased to interest me.

Cuộc trò chuyện từ lâu đã không còn khiến tôi hứng thú.

Lưu sổ câu

36

The factory has now ceased production of the toys.

Nhà máy hiện đã ngừng sản xuất đồ chơi.

Lưu sổ câu

37

The factory will cease operations this autumn.

Nhà máy sẽ ngừng hoạt động vào mùa thu này.

Lưu sổ câu

38

The flow slowed, then ceased altogether.

Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn.

Lưu sổ câu

39

The noise faded, then ceased altogether.

Tiếng ồn nhỏ dần, sau đó chấm dứt hoàn toàn.

Lưu sổ câu

40

These violations of the code must cease forthwith.

Những vi phạm quy tắc này phải chấm dứt ngay lập tức.

Lưu sổ câu

41

Prayer was made without ceasing.

Cầu nguyện được thực hiện không ngừng.

Lưu sổ câu

42

The bird's song ceased abruptly.

Tiếng hót của con chim đột ngột ngừng lại.

Lưu sổ câu