category: Hạng mục, loại
Category dùng để chỉ một nhóm hoặc phân loại những thứ có chung đặc điểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
category
|
Phiên âm: /ˈkætəɡɔːri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Danh mục, thể loại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm các vật hoặc đối tượng có đặc điểm chung |
This book falls into the mystery category. |
Cuốn sách này thuộc thể loại trinh thám. |
| 2 |
Từ:
categorical
|
Phiên âm: /ˌkætəˈɡɔːrɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ ràng, tuyệt đối | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không có sự thay đổi hoặc không thể tranh cãi |
He made a categorical statement about the policy. |
Anh ấy đã đưa ra một tuyên bố rõ ràng về chính sách. |
| 3 |
Từ:
categorically
|
Phiên âm: /ˌkætəˈɡɔːrɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rõ ràng, tuyệt đối | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách chắc chắn, không thể thay đổi |
She categorically denied the accusation. |
Cô ấy đã phủ nhận cáo buộc một cách rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have created a special category for part-time workers. Chúng tôi đã tạo ra một danh mục đặc biệt cho những người làm việc bán thời gian. |
Chúng tôi đã tạo ra một danh mục đặc biệt cho những người làm việc bán thời gian. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This book clearly falls into the category of fictionalised autobiography. Cuốn sách này rõ ràng thuộc thể loại tự truyện hư cấu. |
Cuốn sách này rõ ràng thuộc thể loại tự truyện hư cấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each category has several subdivisions. Mỗi danh mục có một số phân khu. |
Mỗi danh mục có một số phân khu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These form an independent category. Chúng tạo thành một danh mục độc lập. |
Chúng tạo thành một danh mục độc lập. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These are the nominees from each category. Đây là những người được đề cử từ mỗi hạng mục. |
Đây là những người được đề cử từ mỗi hạng mục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He competed in the youngest age category. Anh ấy thi đấu ở hạng mục độ tuổi trẻ nhất. |
Anh ấy thi đấu ở hạng mục độ tuổi trẻ nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Students over 25 fall into a different category. Học sinh trên 25 tuổi thuộc một loại khác. |
Học sinh trên 25 tuổi thuộc một loại khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The film doesn't fit into any specific category. Phim không phù hợp với bất kỳ thể loại cụ thể nào. |
Phim không phù hợp với bất kỳ thể loại cụ thể nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You can filter the results by category. Bạn có thể lọc kết quả theo danh mục. |
Bạn có thể lọc kết quả theo danh mục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Flutes form a separate category of wind instruments. Sáo là một loại nhạc cụ hơi riêng biệt. |
Sáo là một loại nhạc cụ hơi riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Intravenous drug users are in a high-risk category for hepatitis C. Những người sử dụng ma túy qua đường tĩnh mạch nằm trong nhóm có nguy cơ cao mắc bệnh viêm gan C. |
Những người sử dụng ma túy qua đường tĩnh mạch nằm trong nhóm có nguy cơ cao mắc bệnh viêm gan C. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Most of his ratings were in the highest category. Hầu hết các xếp hạng của anh ấy đều thuộc loại cao nhất. |
Hầu hết các xếp hạng của anh ấy đều thuộc loại cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's a separate category for children. Có một danh mục riêng cho trẻ em. |
Có một danh mục riêng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We have created a special category for part-time workers. Chúng tôi đã tạo ra một danh mục đặc biệt dành cho những người làm việc bán thời gian. |
Chúng tôi đã tạo ra một danh mục đặc biệt dành cho những người làm việc bán thời gian. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a higher category of prison một loại nhà tù cao hơn |
một loại nhà tù cao hơn | Lưu sổ câu |
| 16 |
the highest category of sexual assault danh mục cao nhất về tấn công tình dục |
danh mục cao nhất về tấn công tình dục | Lưu sổ câu |
| 17 |
Students over 25 are included in a different category. Học sinh trên 25 tuổi được xếp vào một nhóm khác. |
Học sinh trên 25 tuổi được xếp vào một nhóm khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
What subject category do the documents belong to? Văn bản thuộc thể loại chủ đề nào? |
Văn bản thuộc thể loại chủ đề nào? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Many of them fall into the same category. Nhiều người trong số họ rơi vào cùng một loại. |
Nhiều người trong số họ rơi vào cùng một loại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The line includes more than 30 product categories. Dòng bao gồm hơn 30 loại sản phẩm. |
Dòng bao gồm hơn 30 loại sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cities investigated fell into two broad categories. Các thành phố được điều tra chia thành hai loại lớn. |
Các thành phố được điều tra chia thành hai loại lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's a separate category for children. Có một danh mục riêng cho trẻ em. |
Có một danh mục riêng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 23 |
categories based on ethnic origin danh mục dựa trên nguồn gốc dân tộc |
danh mục dựa trên nguồn gốc dân tộc | Lưu sổ câu |
| 24 |
There are two main categories of homicide according to the law. Có hai loại án mạng chính theo luật. |
Có hai loại án mạng chính theo luật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This case does not come within any of our established categories. Trường hợp này không nằm trong bất kỳ danh mục đã thiết lập nào của chúng tôi. |
Trường hợp này không nằm trong bất kỳ danh mục đã thiết lập nào của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We cannot exclude whole categories of people from the legislation. Chúng tôi không thể loại trừ toàn bộ danh mục người khỏi luật pháp. |
Chúng tôi không thể loại trừ toàn bộ danh mục người khỏi luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His music is so different that it can't be put into just one category. Nhạc của anh ấy rất khác đến nỗi không thể xếp nó vào một loại nào. |
Nhạc của anh ấy rất khác đến nỗi không thể xếp nó vào một loại nào. | Lưu sổ câu |