Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

catch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ catch trong tiếng Anh

catch /kætʃ/
- (v) : bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

catch: Bắt, nắm bắt

Catch dùng để chỉ hành động bắt hoặc nắm bắt một vật, hoặc tình huống nhận ra điều gì đó.

  • She caught the ball with one hand during the game. (Cô ấy bắt bóng bằng một tay trong suốt trận đấu.)
  • I caught a cold last week and had to stay home. (Tôi bị cảm lạnh tuần trước và phải ở nhà.)
  • Did you catch the mistake in the report? (Bạn có phát hiện ra lỗi trong báo cáo không?)

Bảng biến thể từ "catch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: catch
Phiên âm: /kætʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắt, chộp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt hoặc nắm lấy một vật He caught the ball with one hand.
Anh ấy đã bắt bóng bằng một tay.
2 Từ: catch
Phiên âm: /kætʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bắt, cuộc bắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt được ai đó hoặc vật gì đó The catch was successful during the game.
Cuộc bắt bóng đã thành công trong trận đấu.
3 Từ: caught
Phiên âm: /kɔːt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã bắt, đã chộp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt hoặc chộp đã hoàn thành She caught the thief red-handed.
Cô ấy đã bắt được tên trộm khi hắn đang thực hiện hành động.
4 Từ: catching
Phiên âm: /ˈkætʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bắt, đang chộp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt đang diễn ra He is catching the bus right now.
Anh ấy đang bắt xe buýt ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "catch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "catch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Venture a small fish to catch a great one.

Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn.

Lưu sổ câu

2

Laws catch flies and let hornets go free.

Luật bắt ruồi và thả ong bắp cày tự do.

Lưu sổ câu

3

You must lose a fly to catch a trout.

Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi.

Lưu sổ câu

4

The catin glores catch no mice.

Các găng tay catin không bắt được chuột.

Lưu sổ câu

5

A drowning man will catch at a straw.

Một người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút.

Lưu sổ câu

6

The tail does often catch the fox.

Đuôi cáo thường bắt được con cáo.

Lưu sổ câu

7

Give a lark to catch a kite.

Cho một con chim sơn ca để bắt một con diều.

Lưu sổ câu

8

Set a thief to catch a thief.

Đặt kẻ trộm để bắt kẻ trộm.

Lưu sổ câu

9

First catch your hare then cook him.

Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó.

Lưu sổ câu

10

It takes a thief to catch a thief.

Phải có kẻ trộm mới bắt được kẻ trộm.

Lưu sổ câu

11

Tall trees catch much wind.

Cây cao đón nhiều gió.

Lưu sổ câu

12

Laws catch flies but let hornets go free.

Luật bắt ruồi nhưng hãy để ong bắp cày tự do.

Lưu sổ câu

13

You catch more flies with honey than with vinegar.

Bạn bắt được nhiều ruồi bằng mật ong hơn là dùng giấm.

Lưu sổ câu

14

If the sky falls, we shall catch larks.

Nếu bầu trời sụp đổ, chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca.

Lưu sổ câu

15

If you swear you will catch no fish.

Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá.

Lưu sổ câu

16

Drowning man will catch at a straw.

Người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút.

Lưu sổ câu

17

Eagles catch no flies.

Đại bàng không bắt được ruồi.

Lưu sổ câu

18

If the sky fll (or falls), we shall catch larks.

Nếu bầu trời sụp đổ (hoặc sụp đổ), chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca.

Lưu sổ câu

19

He who would catch fish mush not mind getting wet.

Ai sẽ bắt cá không ngại bị ướt.

Lưu sổ câu

20

He who follows two hares is sure to catch neither.

Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

21

If you run after two hares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

22

He who would catch fish must not mind getting wet.

Người bắt cá phải không ngại bị ướt.

Lưu sổ câu

23

Harm watch, harm catch.

Theo dõi hại (goneict.com), bắt bị hại.

Lưu sổ câu

24

If you run after two heares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

25

He strained his ears to catch the sound.

Anh căng tai để bắt lấy âm thanh.

Lưu sổ câu

26

They catch the fish by spearing them.

Họ bắt cá bằng cách đánh chúng.

Lưu sổ câu

27

Try to catch some kip while you can.

Cố gắng bắt một số kip trong khi bạn có thể.

Lưu sổ câu

28

We had to sprint to catch the bus.

Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt.

Lưu sổ câu

29

The fielder muffed an easy catch.

Tay đấm bóp nghẹt một cú bắt dễ dàng.

Lưu sổ câu

30

She managed to catch the keys as they fell.

Cô ấy đã tìm được chìa khóa khi chúng rơi xuống.

Lưu sổ câu

31

The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.

Mái nhà bị dột và tôi phải dùng một cái xô để hứng những giọt nước.

Lưu sổ câu

32

to catch a bus/train/flight

để bắt xe buýt / xe lửa / chuyến bay

Lưu sổ câu

33

I must go—I have a train to catch.

Tôi phải đi

Lưu sổ câu

34

Our cat is hopeless at catching mice.

Con mèo của chúng ta vô vọng bắt chuột.

Lưu sổ câu

35

How many fish did you catch?

Bạn đã bắt được bao nhiêu con cá?

Lưu sổ câu

36

The police say they are doing all they can to catch the culprits.

Cảnh sát nói rằng họ đang làm tất cả những gì có thể để bắt được thủ phạm.

Lưu sổ câu

37

It is unusual to catch measles more than once.

Không bình thường nếu mắc bệnh sởi nhiều hơn một lần.

Lưu sổ câu

38

Sorry, I didn't quite catch what you said.

Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì.

Lưu sổ câu

39

You wouldn't catch me working (= I would never work) on a Sunday!

Bạn sẽ không bắt gặp tôi làm việc (= Tôi sẽ không bao giờ làm việc) vào Chủ nhật!

Lưu sổ câu

40

to catch the post (= post letters before the box is emptied)

để nắm bắt bài đăng (= đăng các chữ cái trước khi hộp được làm trống)

Lưu sổ câu

41

Bye for now! I'll catch you later (= speak to you again later).

Tạm biệt! Tôi sẽ gặp lại bạn sau (= nói chuyện với bạn sau).

Lưu sổ câu

42

Let's eat now and maybe we could catch a movie later.

Hãy ăn ngay bây giờ và có thể chúng ta sẽ xem một bộ phim sau.

Lưu sổ câu

43

Did you catch that show on the radio?

Bạn có xem chương trình đó trên radio không?

Lưu sổ câu

44

These logs are wet: they won't catch.

Những khúc gỗ này bị ướt: chúng sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

45

A colourful glow appears as the light catches the glass.

Một vầng sáng nhiều màu sắc xuất hiện khi ánh sáng bắt vào thủy tinh.

Lưu sổ câu

46

Can you catch the waiter's eye?

Bạn có thể lọt vào mắt xanh của người phục vụ không?

Lưu sổ câu

47

If your dad finds out you'll really catch it!

Nếu bố bạn phát hiện ra, bạn sẽ thực sự bắt được nó!

Lưu sổ câu

48

After a while they left to catch their bus.

Một lúc sau họ rời đi để bắt xe buýt.

Lưu sổ câu

49

He was still hoping to catch the 8.30 ferry.

Anh ấy vẫn hy vọng bắt được chuyến phà lúc 8h30.

Lưu sổ câu

50

If you want to catch that bus, you'd better hurry!

Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên!

Lưu sổ câu

51

Then she had to leave to catch her plane.

Sau đó cô ấy phải rời đi để bắt máy bay của mình.

Lưu sổ câu

52

He was thinking of catching a plane home.

Anh ấy đang nghĩ đến việc bắt máy bay về nước.

Lưu sổ câu

53

If you want to catch that bus, you'd better hurry!

Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên!

Lưu sổ câu

54

I’ve just spotted a mistake on the front cover.

Tôi vừa phát hiện ra lỗi trên bìa trước.

Lưu sổ câu

55

He caught a glimpse of himself in the mirror.

Anh ấy thoáng thấy mình trong gương.

Lưu sổ câu

56

He’d glimpsed her through the window as he passed.

Anh ấy đã nhìn thoáng qua cô ấy qua cửa sổ khi đi qua.

Lưu sổ câu