catch: Bắt, nắm bắt
Catch dùng để chỉ hành động bắt hoặc nắm bắt một vật, hoặc tình huống nhận ra điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
catch
|
Phiên âm: /kætʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bắt, chộp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt hoặc nắm lấy một vật |
He caught the ball with one hand. |
Anh ấy đã bắt bóng bằng một tay. |
| 2 |
Từ:
catch
|
Phiên âm: /kætʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bắt, cuộc bắt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt được ai đó hoặc vật gì đó |
The catch was successful during the game. |
Cuộc bắt bóng đã thành công trong trận đấu. |
| 3 |
Từ:
caught
|
Phiên âm: /kɔːt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã bắt, đã chộp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt hoặc chộp đã hoàn thành |
She caught the thief red-handed. |
Cô ấy đã bắt được tên trộm khi hắn đang thực hiện hành động. |
| 4 |
Từ:
catching
|
Phiên âm: /ˈkætʃɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bắt, đang chộp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt đang diễn ra |
He is catching the bus right now. |
Anh ấy đang bắt xe buýt ngay bây giờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Venture a small fish to catch a great one. Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn. |
Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Laws catch flies and let hornets go free. Luật bắt ruồi và thả ong bắp cày tự do. |
Luật bắt ruồi và thả ong bắp cày tự do. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You must lose a fly to catch a trout. Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi. |
Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The catin glores catch no mice. Các găng tay catin không bắt được chuột. |
Các găng tay catin không bắt được chuột. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A drowning man will catch at a straw. Một người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút. |
Một người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tail does often catch the fox. Đuôi cáo thường bắt được con cáo. |
Đuôi cáo thường bắt được con cáo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Give a lark to catch a kite. Cho một con chim sơn ca để bắt một con diều. |
Cho một con chim sơn ca để bắt một con diều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Set a thief to catch a thief. Đặt kẻ trộm để bắt kẻ trộm. |
Đặt kẻ trộm để bắt kẻ trộm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
First catch your hare then cook him. Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó. |
Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It takes a thief to catch a thief. Phải có kẻ trộm mới bắt được kẻ trộm. |
Phải có kẻ trộm mới bắt được kẻ trộm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Tall trees catch much wind. Cây cao đón nhiều gió. |
Cây cao đón nhiều gió. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Laws catch flies but let hornets go free. Luật bắt ruồi nhưng hãy để ong bắp cày tự do. |
Luật bắt ruồi nhưng hãy để ong bắp cày tự do. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You catch more flies with honey than with vinegar. Bạn bắt được nhiều ruồi bằng mật ong hơn là dùng giấm. |
Bạn bắt được nhiều ruồi bằng mật ong hơn là dùng giấm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If the sky falls, we shall catch larks. Nếu bầu trời sụp đổ, chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca. |
Nếu bầu trời sụp đổ, chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If you swear you will catch no fish. Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá. |
Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Drowning man will catch at a straw. Người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút. |
Người đàn ông chết đuối sẽ bắt ở một ống hút. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Eagles catch no flies. Đại bàng không bắt được ruồi. |
Đại bàng không bắt được ruồi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If the sky fll (or falls), we shall catch larks. Nếu bầu trời sụp đổ (hoặc sụp đổ), chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca. |
Nếu bầu trời sụp đổ (hoặc sụp đổ), chúng ta sẽ bắt được chim sơn ca. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He who would catch fish mush not mind getting wet. Ai sẽ bắt cá không ngại bị ướt. |
Ai sẽ bắt cá không ngại bị ướt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He who follows two hares is sure to catch neither. Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được. |
Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If you run after two hares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He who would catch fish must not mind getting wet. Người bắt cá phải không ngại bị ướt. |
Người bắt cá phải không ngại bị ướt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Harm watch, harm catch. Theo dõi hại (goneict.com), bắt bị hại. |
Theo dõi hại (goneict.com), bắt bị hại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you run after two heares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He strained his ears to catch the sound. Anh căng tai để bắt lấy âm thanh. |
Anh căng tai để bắt lấy âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They catch the fish by spearing them. Họ bắt cá bằng cách đánh chúng. |
Họ bắt cá bằng cách đánh chúng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Try to catch some kip while you can. Cố gắng bắt một số kip trong khi bạn có thể. |
Cố gắng bắt một số kip trong khi bạn có thể. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We had to sprint to catch the bus. Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt. |
Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The fielder muffed an easy catch. Tay đấm bóp nghẹt một cú bắt dễ dàng. |
Tay đấm bóp nghẹt một cú bắt dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She managed to catch the keys as they fell. Cô ấy đã tìm được chìa khóa khi chúng rơi xuống. |
Cô ấy đã tìm được chìa khóa khi chúng rơi xuống. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips. Mái nhà bị dột và tôi phải dùng một cái xô để hứng những giọt nước. |
Mái nhà bị dột và tôi phải dùng một cái xô để hứng những giọt nước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to catch a bus/train/flight để bắt xe buýt / xe lửa / chuyến bay |
để bắt xe buýt / xe lửa / chuyến bay | Lưu sổ câu |
| 33 |
I must go—I have a train to catch. Tôi phải đi |
Tôi phải đi | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our cat is hopeless at catching mice. Con mèo của chúng ta vô vọng bắt chuột. |
Con mèo của chúng ta vô vọng bắt chuột. | Lưu sổ câu |
| 35 |
How many fish did you catch? Bạn đã bắt được bao nhiêu con cá? |
Bạn đã bắt được bao nhiêu con cá? | Lưu sổ câu |
| 36 |
The police say they are doing all they can to catch the culprits. Cảnh sát nói rằng họ đang làm tất cả những gì có thể để bắt được thủ phạm. |
Cảnh sát nói rằng họ đang làm tất cả những gì có thể để bắt được thủ phạm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It is unusual to catch measles more than once. Không bình thường nếu mắc bệnh sởi nhiều hơn một lần. |
Không bình thường nếu mắc bệnh sởi nhiều hơn một lần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sorry, I didn't quite catch what you said. Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì. |
Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì. | Lưu sổ câu |
| 39 |
You wouldn't catch me working (= I would never work) on a Sunday! Bạn sẽ không bắt gặp tôi làm việc (= Tôi sẽ không bao giờ làm việc) vào Chủ nhật! |
Bạn sẽ không bắt gặp tôi làm việc (= Tôi sẽ không bao giờ làm việc) vào Chủ nhật! | Lưu sổ câu |
| 40 |
to catch the post (= post letters before the box is emptied) để nắm bắt bài đăng (= đăng các chữ cái trước khi hộp được làm trống) |
để nắm bắt bài đăng (= đăng các chữ cái trước khi hộp được làm trống) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Bye for now! I'll catch you later (= speak to you again later). Tạm biệt! Tôi sẽ gặp lại bạn sau (= nói chuyện với bạn sau). |
Tạm biệt! Tôi sẽ gặp lại bạn sau (= nói chuyện với bạn sau). | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's eat now and maybe we could catch a movie later. Hãy ăn ngay bây giờ và có thể chúng ta sẽ xem một bộ phim sau. |
Hãy ăn ngay bây giờ và có thể chúng ta sẽ xem một bộ phim sau. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Did you catch that show on the radio? Bạn có xem chương trình đó trên radio không? |
Bạn có xem chương trình đó trên radio không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
These logs are wet: they won't catch. Những khúc gỗ này bị ướt: chúng sẽ không bắt được. |
Những khúc gỗ này bị ướt: chúng sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 45 |
A colourful glow appears as the light catches the glass. Một vầng sáng nhiều màu sắc xuất hiện khi ánh sáng bắt vào thủy tinh. |
Một vầng sáng nhiều màu sắc xuất hiện khi ánh sáng bắt vào thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Can you catch the waiter's eye? Bạn có thể lọt vào mắt xanh của người phục vụ không? |
Bạn có thể lọt vào mắt xanh của người phục vụ không? | Lưu sổ câu |
| 47 |
If your dad finds out you'll really catch it! Nếu bố bạn phát hiện ra, bạn sẽ thực sự bắt được nó! |
Nếu bố bạn phát hiện ra, bạn sẽ thực sự bắt được nó! | Lưu sổ câu |
| 48 |
After a while they left to catch their bus. Một lúc sau họ rời đi để bắt xe buýt. |
Một lúc sau họ rời đi để bắt xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He was still hoping to catch the 8.30 ferry. Anh ấy vẫn hy vọng bắt được chuyến phà lúc 8h30. |
Anh ấy vẫn hy vọng bắt được chuyến phà lúc 8h30. | Lưu sổ câu |
| 50 |
If you want to catch that bus, you'd better hurry! Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên! |
Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên! | Lưu sổ câu |
| 51 |
Then she had to leave to catch her plane. Sau đó cô ấy phải rời đi để bắt máy bay của mình. |
Sau đó cô ấy phải rời đi để bắt máy bay của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He was thinking of catching a plane home. Anh ấy đang nghĩ đến việc bắt máy bay về nước. |
Anh ấy đang nghĩ đến việc bắt máy bay về nước. | Lưu sổ câu |
| 53 |
If you want to catch that bus, you'd better hurry! Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên! |
Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đó, bạn nên nhanh lên! | Lưu sổ câu |
| 54 |
I’ve just spotted a mistake on the front cover. Tôi vừa phát hiện ra lỗi trên bìa trước. |
Tôi vừa phát hiện ra lỗi trên bìa trước. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He caught a glimpse of himself in the mirror. Anh ấy thoáng thấy mình trong gương. |
Anh ấy thoáng thấy mình trong gương. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He’d glimpsed her through the window as he passed. Anh ấy đã nhìn thoáng qua cô ấy qua cửa sổ khi đi qua. |
Anh ấy đã nhìn thoáng qua cô ấy qua cửa sổ khi đi qua. | Lưu sổ câu |