cat: Con mèo
Cat là một loài động vật có lông, thuộc họ mèo, được nuôi làm thú cưng hoặc trong nông trại để bắt chuột.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cat
|
Phiên âm: /kæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mèo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loài động vật nhỏ, nuôi làm thú cưng hoặc săn chuột |
She has a pet cat. |
Cô ấy có một con mèo nuôi. |
| 2 |
Từ:
catty
|
Phiên âm: /ˈkæti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc địa, xấu tính | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có thái độ hay lời nói gây khó chịu, đầy ác ý |
She gave a catty remark to her colleague. |
Cô ấy đã đưa ra một lời nhận xét đầy ác ý với đồng nghiệp. |
| 3 |
Từ:
catlike
|
Phiên âm: /ˈkætlʌɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống mèo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có tính cách hoặc hình dáng giống mèo |
He moved in a catlike manner, stealthy and graceful. |
Anh ấy di chuyển một cách giống mèo, lén lút và duyên dáng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A gloved cat catches no mice. Một con mèo đeo găng không bắt được chuột. |
Một con mèo đeo găng không bắt được chuột. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A cat may look at a king. Một con mèo có lẽ được coi như nhà vua. |
Một con mèo có lẽ được coi như nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When the cat’s away, the mice will play. Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi. |
Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Ale will make a cat speak. Ale sẽ làm cho một con mèo nói. |
Ale sẽ làm cho một con mèo nói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The scalded cat fears cold water. Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh. |
Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A cat has nine lives. Một con mèo có chín mạng sống. |
Một con mèo có chín mạng sống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's more than one way to skin a cat. Có nhiều cách để lột da mèo. |
Có nhiều cách để lột da mèo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A blate cat makes a proud mouse. Một con mèo blate làm một con chuột kiêu hãnh. |
Một con mèo blate làm một con chuột kiêu hãnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cat shut its eyes while it steals cream. Con mèo nhắm mắt trong khi nó ăn trộm kem. |
Con mèo nhắm mắt trong khi nó ăn trộm kem. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A scalded cat dreads [fears] (even) cold water. Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh. |
Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
When the weasel and the cat make a marriage[], it is a very ill presage. Khi con chồn và con mèo kết hôn [Senturedict.com], đó là một sự đoán già đoán non. |
Khi con chồn và con mèo kết hôn [Senturedict.com], đó là một sự đoán già đoán non. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cat and dog may kiss, yet are none the better friends. Chó và mèo có thể hôn nhau, nhưng không phải là bạn tốt hơn. |
Chó và mèo có thể hôn nhau, nhưng không phải là bạn tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The cat and dog may kiss, yet are none the better. Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn. |
Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Curiosity killed the cat. Tính tò mò đã giết chết con mèo. |
Tính tò mò đã giết chết con mèo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Care killed the cat. Care đã giết chết con mèo. |
Care đã giết chết con mèo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There are more ways of killing a cat than choking it with cream. Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm nghẹt thở. |
Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm nghẹt thở. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It is clear that the cat has eaten it! Rõ ràng là con mèo đã ăn thịt nó! |
Rõ ràng là con mèo đã ăn thịt nó! | Lưu sổ câu |
| 18 |
A cat was basking on the window sill. Một con mèo đang đậu trên bệ cửa sổ. |
Một con mèo đang đậu trên bệ cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They finally found the cat up on the roof. Cuối cùng họ cũng tìm thấy con mèo trên mái nhà. |
Cuối cùng họ cũng tìm thấy con mèo trên mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A cat is a tame animal. Mèo là một loài động vật được thuần hóa. |
Mèo là một loài động vật được thuần hóa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cat is creeping silently towards the bird. Con mèo đang âm thầm bò về phía con chim. |
Con mèo đang âm thầm bò về phía con chim. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The cat insinuated herself into the kitchen. Con mèo nói bóng gió mình vào bếp. |
Con mèo nói bóng gió mình vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Our cat usually stays out at night. Con mèo của chúng tôi thường ra ngoài vào ban đêm. |
Con mèo của chúng tôi thường ra ngoài vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our cat has glossy black fur. Con mèo của chúng tôi có bộ lông đen bóng. |
Con mèo của chúng tôi có bộ lông đen bóng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The cat laid a dead mouse at my feet. Con mèo đã đặt một con chuột chết dưới chân tôi. |
Con mèo đã đặt một con chuột chết dưới chân tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The cat snoozled its head against my leg. Con mèo húc đầu vào chân tôi. |
Con mèo húc đầu vào chân tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The cat was clawing at the door. Con mèo đang cào cửa. |
Con mèo đang cào cửa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Our cat produced kittens last week. Con mèo của chúng tôi đã sản xuất mèo con vào tuần trước. |
Con mèo của chúng tôi đã sản xuất mèo con vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A cat was beneath the table. Một con mèo ở dưới cái bàn. |
Một con mèo ở dưới cái bàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a tin of cat food một hộp thức ăn cho mèo |
một hộp thức ăn cho mèo | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have a cat called Bo. Tôi có một con mèo tên là Bo. |
Tôi có một con mèo tên là Bo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a pet/domestic cat một con vật cưng / mèo nhà |
một con vật cưng / mèo nhà | Lưu sổ câu |
| 33 |
a stray/feral cat mèo hoang / mèo hoang |
mèo hoang / mèo hoang | Lưu sổ câu |
| 34 |
the big cats (= lions, tigers, etc.) mèo lớn (= sư tử, hổ, v.v.) |
mèo lớn (= sư tử, hổ, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 35 |
She went to Africa to photograph big cats. Cô ấy đến Châu Phi để chụp ảnh những con mèo lớn. |
Cô ấy đến Châu Phi để chụp ảnh những con mèo lớn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He thinks he's the cat's whiskers (= he has a high opinion of himself). Anh ấy nghĩ mình là râu mèo (= anh ấy có quan điểm cao về bản thân). |
Anh ấy nghĩ mình là râu mèo (= anh ấy có quan điểm cao về bản thân). | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was like a cat on a hot tin roof before her driving test. Cô ấy giống như một con mèo trên mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe. |
Cô ấy giống như một con mèo trên mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She looked like a cat that’s got the cream. She was almost purring with pleasure. Cô ấy trông giống như một con mèo được bôi kem. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng. |
Cô ấy trông giống như một con mèo được bôi kem. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Managing a political party is a lot like herding cats. Quản lý một đảng chính trị cũng giống như việc chăn gia súc. |
Quản lý một đảng chính trị cũng giống như việc chăn gia súc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Young car thieves enjoy playing cat and mouse with the police. Những tên trộm xe trẻ tuổi thích chơi trò mèo vờn chuột với cảnh sát. |
Những tên trộm xe trẻ tuổi thích chơi trò mèo vờn chuột với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 41 |
In our childhood Irina and I fought like cat and dog. Trong thời thơ ấu của chúng tôi, Irina và tôi đã đánh nhau như chó và mèo. |
Trong thời thơ ấu của chúng tôi, Irina và tôi đã đánh nhau như chó và mèo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The cat miaowed pitifully. Con mèo kêu lên một cách đáng thương. |
Con mèo kêu lên một cách đáng thương. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The cat slunk away into the darkness. Con mèo chìm vào bóng tối. |
Con mèo chìm vào bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The cat was in constant pain so they had it put down. Con mèo bị đau liên tục nên họ đã đặt nó xuống. |
Con mèo bị đau liên tục nên họ đã đặt nó xuống. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The stray cats are wormed and treated with flea powder. Những con mèo hoang được tẩy giun và xử lý bằng bột bọ chét. |
Những con mèo hoang được tẩy giun và xử lý bằng bột bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There was a cat yowling outside my window last night. Có một con mèo kêu ngoài cửa sổ của tôi đêm qua. |
Có một con mèo kêu ngoài cửa sổ của tôi đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They didn't want kittens, so they had their cat spayed. Họ không muốn mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ. |
Họ không muốn mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We have a pet cat called Archie. Chúng tôi có một con mèo cưng tên là Archie. |
Chúng tôi có một con mèo cưng tên là Archie. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Cats mark their territory by spraying. Mèo đánh dấu lãnh thổ của chúng bằng cách phun. |
Mèo đánh dấu lãnh thổ của chúng bằng cách phun. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They didn't want kittens, so they had their cat spayed. Họ không muốn có mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ. |
Họ không muốn có mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ. | Lưu sổ câu |