Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cat trong tiếng Anh

cat /kæt/
- (n) : con mèo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cat: Con mèo

Cat là một loài động vật có lông, thuộc họ mèo, được nuôi làm thú cưng hoặc trong nông trại để bắt chuột.

  • She has a black cat that loves to play with toys. (Cô ấy có một con mèo đen thích chơi với đồ chơi.)
  • The cat jumped onto the table and knocked over the glass. (Con mèo nhảy lên bàn và làm đổ chiếc cốc.)
  • He rescued a stray cat from the street. (Anh ấy đã cứu một con mèo hoang khỏi đường phố.)

Bảng biến thể từ "cat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cat
Phiên âm: /kæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mèo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loài động vật nhỏ, nuôi làm thú cưng hoặc săn chuột She has a pet cat.
Cô ấy có một con mèo nuôi.
2 Từ: catty
Phiên âm: /ˈkæti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Độc địa, xấu tính Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có thái độ hay lời nói gây khó chịu, đầy ác ý She gave a catty remark to her colleague.
Cô ấy đã đưa ra một lời nhận xét đầy ác ý với đồng nghiệp.
3 Từ: catlike
Phiên âm: /ˈkætlʌɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống mèo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có tính cách hoặc hình dáng giống mèo He moved in a catlike manner, stealthy and graceful.
Anh ấy di chuyển một cách giống mèo, lén lút và duyên dáng.

Từ đồng nghĩa "cat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A gloved cat catches no mice.

Một con mèo đeo găng không bắt được chuột.

Lưu sổ câu

2

A cat may look at a king.

Một con mèo có lẽ được coi như nhà vua.

Lưu sổ câu

3

When the cat’s away, the mice will play.

Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi.

Lưu sổ câu

4

Ale will make a cat speak.

Ale sẽ làm cho một con mèo nói.

Lưu sổ câu

5

The scalded cat fears cold water.

Con mèo bị bỏng sợ nước lạnh.

Lưu sổ câu

6

A cat has nine lives.

Một con mèo có chín mạng sống.

Lưu sổ câu

7

There's more than one way to skin a cat.

Có nhiều cách để lột da mèo.

Lưu sổ câu

8

A blate cat makes a proud mouse.

Một con mèo blate làm một con chuột kiêu hãnh.

Lưu sổ câu

9

The cat shut its eyes while it steals cream.

Con mèo nhắm mắt trong khi nó ăn trộm kem.

Lưu sổ câu

10

A scalded cat dreads [fears] (even) cold water.

Một con mèo bị bỏng sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh.

Lưu sổ câu

11

When the weasel and the cat make a marriage[], it is a very ill presage.

Khi con chồn và con mèo kết hôn [Senturedict.com], đó là một sự đoán già đoán non.

Lưu sổ câu

12

The cat and dog may kiss, yet are none the better friends.

Chó và mèo có thể hôn nhau, nhưng không phải là bạn tốt hơn.

Lưu sổ câu

13

The cat and dog may kiss, yet are none the better.

Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn.

Lưu sổ câu

14

Curiosity killed the cat.

Tính tò mò đã giết chết con mèo.

Lưu sổ câu

15

Care killed the cat.

Care đã giết chết con mèo.

Lưu sổ câu

16

There are more ways of killing a cat than choking it with cream.

Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm nghẹt thở.

Lưu sổ câu

17

It is clear that the cat has eaten it!

Rõ ràng là con mèo đã ăn thịt nó!

Lưu sổ câu

18

A cat was basking on the window sill.

Một con mèo đang đậu trên bệ cửa sổ.

Lưu sổ câu

19

They finally found the cat up on the roof.

Cuối cùng họ cũng tìm thấy con mèo trên mái nhà.

Lưu sổ câu

20

A cat is a tame animal.

Mèo là một loài động vật được thuần hóa.

Lưu sổ câu

21

The cat is creeping silently towards the bird.

Con mèo đang âm thầm bò về phía con chim.

Lưu sổ câu

22

The cat insinuated herself into the kitchen.

Con mèo nói bóng gió mình vào bếp.

Lưu sổ câu

23

Our cat usually stays out at night.

Con mèo của chúng tôi thường ra ngoài vào ban đêm.

Lưu sổ câu

24

Our cat has glossy black fur.

Con mèo của chúng tôi có bộ lông đen bóng.

Lưu sổ câu

25

The cat laid a dead mouse at my feet.

Con mèo đã đặt một con chuột chết dưới chân tôi.

Lưu sổ câu

26

The cat snoozled its head against my leg.

Con mèo húc đầu vào chân tôi.

Lưu sổ câu

27

The cat was clawing at the door.

Con mèo đang cào cửa.

Lưu sổ câu

28

Our cat produced kittens last week.

Con mèo của chúng tôi đã sản xuất mèo con vào tuần trước.

Lưu sổ câu

29

A cat was beneath the table.

Một con mèo ở dưới cái bàn.

Lưu sổ câu

30

a tin of cat food

một hộp thức ăn cho mèo

Lưu sổ câu

31

I have a cat called Bo.

Tôi có một con mèo tên là Bo.

Lưu sổ câu

32

a pet/domestic cat

một con vật cưng / mèo nhà

Lưu sổ câu

33

a stray/feral cat

mèo hoang / mèo hoang

Lưu sổ câu

34

the big cats (= lions, tigers, etc.)

mèo lớn (= sư tử, hổ, v.v.)

Lưu sổ câu

35

She went to Africa to photograph big cats.

Cô ấy đến Châu Phi để chụp ảnh những con mèo lớn.

Lưu sổ câu

36

He thinks he's the cat's whiskers (= he has a high opinion of himself).

Anh ấy nghĩ mình là râu mèo (= anh ấy có quan điểm cao về bản thân).

Lưu sổ câu

37

She was like a cat on a hot tin roof before her driving test.

Cô ấy giống như một con mèo trên mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe.

Lưu sổ câu

38

She looked like a cat that’s got the cream. She was almost purring with pleasure.

Cô ấy trông giống như một con mèo được bôi kem. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng.

Lưu sổ câu

39

Managing a political party is a lot like herding cats.

Quản lý một đảng chính trị cũng giống như việc chăn gia súc.

Lưu sổ câu

40

Young car thieves enjoy playing cat and mouse with the police.

Những tên trộm xe trẻ tuổi thích chơi trò mèo vờn chuột với cảnh sát.

Lưu sổ câu

41

In our childhood Irina and I fought like cat and dog.

Trong thời thơ ấu của chúng tôi, Irina và tôi đã đánh nhau như chó và mèo.

Lưu sổ câu

42

The cat miaowed pitifully.

Con mèo kêu lên một cách đáng thương.

Lưu sổ câu

43

The cat slunk away into the darkness.

Con mèo chìm vào bóng tối.

Lưu sổ câu

44

The cat was in constant pain so they had it put down.

Con mèo bị đau liên tục nên họ đã đặt nó xuống.

Lưu sổ câu

45

The stray cats are wormed and treated with flea powder.

Những con mèo hoang được tẩy giun và xử lý bằng bột bọ chét.

Lưu sổ câu

46

There was a cat yowling outside my window last night.

Có một con mèo kêu ngoài cửa sổ của tôi đêm qua.

Lưu sổ câu

47

They didn't want kittens, so they had their cat spayed.

Họ không muốn mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ.

Lưu sổ câu

48

We have a pet cat called Archie.

Chúng tôi có một con mèo cưng tên là Archie.

Lưu sổ câu

49

Cats mark their territory by spraying.

Mèo đánh dấu lãnh thổ của chúng bằng cách phun.

Lưu sổ câu

50

They didn't want kittens, so they had their cat spayed.

Họ không muốn có mèo con, vì vậy họ đã giết con mèo của họ.

Lưu sổ câu