casualty: Nạn nhân; thương vong
Casualty là danh từ chỉ người bị thương hoặc thiệt mạng trong tai nạn, chiến tranh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
casualty
|
Phiên âm: /ˈkæʒuəlti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nạn nhân; người bị thương; thương vong | Ngữ cảnh: Dùng trong tai nạn, chiến tranh |
The battle caused many casualties. |
Trận chiến gây ra nhiều thương vong. |
| 2 |
Từ:
casualties
|
Phiên âm: /ˈkæʒuəltiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nạn nhân | Ngữ cảnh: Mô tả số lượng thương vong |
Several casualties were reported. |
Có một số nạn nhân được báo cáo. |
| 3 |
Từ:
casualty ward
|
Phiên âm: /ˈkæʒuəlti wɔːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu cấp cứu (Anh–Anh) | Ngữ cảnh: Tương đương ER |
He was taken to the casualty ward. |
Anh ấy được đưa đến khu cấp cứu. |
| 4 |
Từ:
casualty insurance
|
Phiên âm: /ˈkæʒuəlti ɪnˌʃʊrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bảo hiểm tai nạn | Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính |
She bought casualty insurance. |
Cô ấy mua bảo hiểm tai nạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She became a casualty of the reduction in part-time work (= she lost her job). Cô ấy trở thành nạn nhân của việc giảm công việc bán thời gian (= cô ấy mất việc). |
Cô ấy trở thành nạn nhân của việc giảm công việc bán thời gian (= cô ấy mất việc). | Lưu sổ câu |
| 2 |
Small shops have been a casualty of the recession. Các cửa hàng nhỏ là nạn nhân của suy thoái kinh tế. |
Các cửa hàng nhỏ là nạn nhân của suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The victims were rushed to casualty. Các nạn nhân được gấp rút dẫn đến thương vong. |
Các nạn nhân được gấp rút dẫn đến thương vong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We waited in casualty until a doctor could see us. Chúng tôi chờ đợi trong tình trạng thương vong cho đến khi bác sĩ có thể khám cho chúng tôi. |
Chúng tôi chờ đợi trong tình trạng thương vong cho đến khi bác sĩ có thể khám cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He works as a doctor in casualty. Anh ấy làm bác sĩ cứu nạn. |
Anh ấy làm bác sĩ cứu nạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They say that truth is the first casualty of war. Họ nói rằng sự thật là thương vong đầu tiên của chiến tranh. |
Họ nói rằng sự thật là thương vong đầu tiên của chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their relationship became a casualty of war. Mối quan hệ của họ trở thành một nạn nhân của chiến tranh. |
Mối quan hệ của họ trở thành một nạn nhân của chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The main casualty of this scandal will be the minister's reputation. Thương vong chính của vụ bê bối này sẽ là danh tiếng của bộ trưởng. |
Thương vong chính của vụ bê bối này sẽ là danh tiếng của bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our division suffered only light casualties. Sư đoàn của chúng tôi chỉ bị thương vong nhẹ. |
Sư đoàn của chúng tôi chỉ bị thương vong nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The guerrillas inflicted heavy casualties on the local population. Quân du kích gây thương vong nặng nề cho người dân địa phương. |
Quân du kích gây thương vong nặng nề cho người dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The main casualty of this scandal will be the minister's reputation. Thương vong chính của vụ bê bối này sẽ là danh tiếng của bộ trưởng. |
Thương vong chính của vụ bê bối này sẽ là danh tiếng của bộ trưởng. | Lưu sổ câu |