Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

casual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ casual trong tiếng Anh

casual /ˈkæʒuəl/
- noun : bình thường, thông thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

casual: Thoải mái; tình cờ

Casual là tính từ mô tả sự không trang trọng, thoải mái; hoặc xảy ra tình cờ.

  • He wore casual clothes to the party. (Anh ấy mặc đồ thoải mái đến bữa tiệc.)
  • They had a casual meeting at the café. (Họ tình cờ gặp nhau ở quán cà phê.)
  • Her casual attitude impressed me. (Thái độ thoải mái của cô ấy khiến tôi ấn tượng.)

Bảng biến thể từ "casual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: casualness
Phiên âm: /ˈkæʒuəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thoải mái; không trang trọng Ngữ cảnh: Thái độ dễ chịu His casualness made others relax.
Sự thoải mái của anh ấy khiến mọi người thư giãn.
2 Từ: casual
Phiên âm: /ˈkæʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thoải mái; không trang trọng; tình cờ Ngữ cảnh: Dùng mô tả phong cách, sự kiện He wore casual clothes.
Anh ấy mặc đồ thoải mái.
3 Từ: casually
Phiên âm: /ˈkæʒuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thoải mái; tình cờ Ngữ cảnh: Diễn đạt hành động nhẹ nhàng She casually mentioned your name.
Cô ấy tình cờ nhắc đến tên bạn.
4 Từ: casual worker
Phiên âm: /ˈkæʒuəl ˈwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lao động thời vụ Ngữ cảnh: Dùng trong việc làm They hired casual workers in summer.
Họ thuê lao động thời vụ vào mùa hè.

Từ đồng nghĩa "casual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "casual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

casual clothes (= comfortable clothes that you choose to wear in your free time)

quần áo bình thường (= quần áo thoải mái mà bạn chọn mặc khi rảnh rỗi)

Lưu sổ câu

2

family parties and other casual occasions

tiệc gia đình và những dịp bình thường khác

Lưu sổ câu

3

a casual manner

một cách bình thường

Lưu sổ câu

4

It was just a casual remark—I wasn't really serious.

Đó chỉ là một nhận xét bình thường

Lưu sổ câu

5

He tried to sound casual, but I knew he was worried.

Anh ấy cố làm ra vẻ bình thường, nhưng tôi biết anh ấy đang lo lắng.

Lưu sổ câu

6

They have a casual attitude towards safety (= they don't care enough).

Họ có thái độ bình thường đối với sự an toàn (= họ không quan tâm đủ).

Lưu sổ câu

7

At a casual glance, everything seemed normal.

Thoạt nhìn, mọi thứ dường như bình thường.

Lưu sổ câu

8

It's obvious even to the casual observer.

Nó hiển nhiên ngay cả đối với người quan sát bình thường.

Lưu sổ câu

9

casual workers/labour

công nhân / lao động bình thường

Lưu sổ câu

10

Students sometimes do casual work in the tourist trade.

Các sinh viên đôi khi làm công việc bình thường trong thương mại du lịch.

Lưu sổ câu

11

a casual acquaintance

một người quen bình thường

Lưu sổ câu

12

a casual friendship

một tình bạn bình thường

Lưu sổ câu

13

a casual encounter/meeting

một cuộc gặp gỡ / gặp gỡ tình cờ

Lưu sổ câu

14

a casual passer-by

một người qua đường bình thường

Lưu sổ câu

15

The exhibition is interesting to both the enthusiast and the casual visitor.

Cuộc triển lãm thú vị đối với cả những người đam mê và những người bình thường.

Lưu sổ câu

16

The disease is not spread by casual contact.

Bệnh không lây lan khi tiếp xúc thông thường.

Lưu sổ câu

17

She felt comfortable in casual clothes and wore them most of the time.

Cô ấy cảm thấy thoải mái trong bộ quần áo bình thường và hầu như lúc nào cũng mặc chúng.

Lưu sổ câu

18

a casual shirt/​jacket

áo sơ mi / áo khoác thông thường

Lưu sổ câu

19

casual pants/​trousers

quần âu / quần tây

Lưu sổ câu

20

casual shoes

giày thường

Lưu sổ câu

21

She sounded almost casual.

Cô ấy nghe gần như bình thường.

Lưu sổ câu

22

There was something a little too carefully casual in his tone.

Có gì đó hơi quá cẩn thận trong giọng điệu của anh ta.

Lưu sổ câu

23

She seemed just too casual about the whole thing.

Cô ấy có vẻ quá bình thường về toàn bộ sự việc.

Lưu sổ câu

24

It was just a casual remark—I wasn't really serious.

Đó chỉ là một nhận xét bình thường

Lưu sổ câu

25

They have a casual attitude towards safety (= they don't care enough).

Họ có thái độ bình thường đối với sự an toàn (= họ không quan tâm đủ).

Lưu sổ câu

26

It's obvious even to the casual observer.

Nó hiển nhiên ngay cả với những người quan sát bình thường.

Lưu sổ câu