castle: Lâu đài
Castle là một loại công trình kiến trúc lớn, thường là nơi sinh sống của các gia đình hoàng gia hoặc quý tộc, có tường thành và cổng thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
castle
|
Phiên âm: /ˈkɑːsl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lâu đài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một tòa nhà lớn, thường là nơi ở của vua chúa |
The castle is located on the hill. |
Lâu đài nằm trên đỉnh đồi. |
| 2 |
Từ:
castling
|
Phiên âm: /ˈkɑːslɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự di chuyển lâu đài (trong cờ vua) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển quân cờ lâu đài trong cờ vua |
He performed castling during the game. |
Anh ấy đã thực hiện nước cờ lâu đài trong trận đấu. |
| 3 |
Từ:
castellated
|
Phiên âm: /ˈkæstɪleɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có kiểu lâu đài, giống lâu đài | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả kiến trúc giống như lâu đài, đặc biệt có những tháp cao |
The castle had a castellated roof. |
Lâu đài có mái vòm kiểu lâu đài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An Englishman’s home is his castle. Nhà của một người Anh là lâu đài của anh ta. |
Nhà của một người Anh là lâu đài của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A man’s house is his castle. Nhà của một người là lâu đài của anh ta. |
Nhà của một người là lâu đài của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The knight spurred on to the castle. Các hiệp sĩ thúc giục đến lâu đài. |
Các hiệp sĩ thúc giục đến lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They had to approach the castle through thick swamps. Họ phải tiếp cận lâu đài qua những đầm lầy dày. |
Họ phải tiếp cận lâu đài qua những đầm lầy dày. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The old castle is said to be haunted. Lâu đài cổ được cho là bị ma ám. |
Lâu đài cổ được cho là bị ma ám. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The castle has remained intact over the centuries. Lâu đài vẫn còn nguyên vẹn qua nhiều thế kỷ. |
Lâu đài vẫn còn nguyên vẹn qua nhiều thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The castle dates back to the 14th century. Lâu đài có từ thế kỷ 14. |
Lâu đài có từ thế kỷ 14. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The castle was enlarged considerably in the fifteenth century. Lâu đài đã được mở rộng đáng kể vào thế kỷ thứ mười lăm. |
Lâu đài đã được mở rộng đáng kể vào thế kỷ thứ mười lăm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The ancient ivy cleaved to the ruined castle walls. Những cây thường xuân cổ thụ bám chặt vào những bức tường lâu đài đổ nát. |
Những cây thường xuân cổ thụ bám chặt vào những bức tường lâu đài đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The castle had been used as a gaol. Lâu đài đã được sử dụng như một gaol. |
Lâu đài đã được sử dụng như một gaol. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We advanced towards the castle. Chúng tôi tiến về phía lâu đài. |
Chúng tôi tiến về phía lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They built a moat to encompass the castle. Họ xây dựng một con hào để bao bọc lâu đài. |
Họ xây dựng một con hào để bao bọc lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The castle had been used as a jail. Lâu đài đã được sử dụng như một nhà tù. |
Lâu đài đã được sử dụng như một nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The castle is an imposing building. Lâu đài là một tòa nhà hùng vĩ. |
Lâu đài là một tòa nhà hùng vĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The castle receives a steady stream of visitors. Lâu đài nhận được một lượng khách tham quan ổn định. |
Lâu đài nhận được một lượng khách tham quan ổn định. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The castle is founded on solid rock. Lâu đài được xây dựng trên đá rắn. |
Lâu đài được xây dựng trên đá rắn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let's go to see the castle. Chúng ta hãy đi xem lâu đài. |
Chúng ta hãy đi xem lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let's wall the prisoner up in the castle. Hãy bức tường tù nhân trong lâu đài. |
Hãy bức tường tù nhân trong lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The baron lived in a castle. Nam tước sống trong một lâu đài. |
Nam tước sống trong một lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The lofty walls of the castle seemed impregnable. Những bức tường cao ngất của lâu đài dường như bất khả xâm phạm. |
Những bức tường cao ngất của lâu đài dường như bất khả xâm phạm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A spirit haunts the castle. Một linh hồn ám ảnh lâu đài. |
Một linh hồn ám ảnh lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These are all the lands pertaining to the castle. Đây là tất cả các vùng đất liên quan đến lâu đài. |
Đây là tất cả các vùng đất liên quan đến lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In the cold dawn light, the castle looked stark and forbidding. Trong ánh bình minh lạnh lẽo, lâu đài trông thật sừng sững và cấm kỵ. |
Trong ánh bình minh lạnh lẽo, lâu đài trông thật sừng sững và cấm kỵ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The house of every one is to him as his castle and fortress. Ngôi nhà của mọi người đối với anh ta như lâu đài và pháo đài của anh ta. |
Ngôi nhà của mọi người đối với anh ta như lâu đài và pháo đài của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was an air of romance about the old castle. Có một không khí lãng mạn về lâu đài cổ. |
Có một không khí lãng mạn về lâu đài cổ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Damage was confined to a small portion of the castle. Thiệt hại chỉ giới hạn trong một phần nhỏ của lâu đài. |
Thiệt hại chỉ giới hạn trong một phần nhỏ của lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Visitors have complained about the scaffolding that shrouds half the castle. Du khách đã phàn nàn về giàn giáo che khuất một nửa lâu đài. |
Du khách đã phàn nàn về giàn giáo che khuất một nửa lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Our guide gave us some interesting titbits about the history of the castle. Hướng dẫn của chúng tôi đã cung cấp cho chúng tôi một số mẩu tin thú vị về lịch sử của lâu đài. |
Hướng dẫn của chúng tôi đã cung cấp cho chúng tôi một số mẩu tin thú vị về lịch sử của lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a medieval castle một lâu đài thời trung cổ |
một lâu đài thời trung cổ | Lưu sổ câu |
| 30 |
They were invited to a banquet in the castle. Họ được mời đến một bữa tiệc trong lâu đài. |
Họ được mời đến một bữa tiệc trong lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They sought safety within the castle walls. Họ tìm kiếm sự an toàn trong các bức tường lâu đài. |
Họ tìm kiếm sự an toàn trong các bức tường lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Edinburgh castle was loyally held in the queen's name. Lâu đài Edinburgh được tổ chức trung thành với tên của nữ hoàng. |
Lâu đài Edinburgh được tổ chức trung thành với tên của nữ hoàng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The castle overlooks the town. Lâu đài nhìn ra thị trấn. |
Lâu đài nhìn ra thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The castle perches on a high rock. Lâu đài đậu trên một tảng đá cao. |
Lâu đài đậu trên một tảng đá cao. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The castle was held by an opposing faction. Lâu đài do một phe đối lập nắm giữ. |
Lâu đài do một phe đối lập nắm giữ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They had to approach the castle through thick swamps. Họ phải tiếp cận lâu đài qua những đầm lầy dày. |
Họ phải tiếp cận lâu đài qua những đầm lầy dày. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The ruins of an ancient castle stand to the west of the town. Tàn tích của một lâu đài cổ nằm ở phía tây của thị trấn. |
Tàn tích của một lâu đài cổ nằm ở phía tây của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Edinburgh castle was loyally held in the queen's name. Lâu đài Edinburgh được tổ chức trung thành với tên của nữ hoàng. |
Lâu đài Edinburgh được tổ chức trung thành với tên của nữ hoàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The intruder was arrested in the grounds of Windsor Castle. Kẻ đột nhập bị bắt trong khuôn viên của Lâu đài Windsor. |
Kẻ đột nhập bị bắt trong khuôn viên của Lâu đài Windsor. | Lưu sổ câu |