cast: Đoàn diễn viên, đúc, ném
Cast có thể chỉ đoàn diễn viên trong một vở kịch hoặc bộ phim, hành động đúc vật gì đó, hoặc hành động ném một vật xa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cast
|
Phiên âm: /kæst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đổ, quăng, cast (vai diễn) | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đổ khuôn, ném hoặc giao vai diễn cho một người |
She cast the dice to determine the winner. |
Cô ấy đã ném xúc xắc để quyết định người chiến thắng. |
| 2 |
Từ:
cast
|
Phiên âm: /kæst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dàn diễn viên, sự đúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người tham gia vào một bộ phim hoặc quá trình đúc vật liệu |
The cast of the play performed beautifully. |
Dàn diễn viên của vở kịch đã trình diễn tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
casting
|
Phiên âm: /ˈkæstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phân vai, việc đúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình chọn diễn viên hoặc đúc vật liệu |
The casting for the movie took place last week. |
Việc phân vai cho bộ phim đã diễn ra vào tuần trước. |
| 4 |
Từ:
casted
|
Phiên âm: /ˈkæstɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đúc, đã giao vai | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đúc hoặc giao vai diễn đã hoàn thành |
She casted the lead role in the musical. |
Cô ấy đã được giao vai chính trong vở nhạc kịch. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Coming events cast their shadows before them. Các sự kiện sắp tới phủ bóng trước mặt họ. |
Các sự kiện sắp tới phủ bóng trước mặt họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Never cast your pearls before swine. Không bao giờ đúc ngọc trai của bạn trước khi lợn. |
Không bao giờ đúc ngọc trai của bạn trước khi lợn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Ne'er cast a clout till May be out. Ne'er đóng vai trò quan trọng cho đến khi có thể ra đi. |
Ne'er đóng vai trò quan trọng cho đến khi có thể ra đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't cast your pearls before swine. Đừng ném ngọc trai của bạn trước khi lợn. |
Đừng ném ngọc trai của bạn trước khi lợn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Though you cast out nature with a fork, it will still return. Mặc dù bạn loại bỏ bản chất bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại. |
Mặc dù bạn loại bỏ bản chất bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Never cast dirt into that fountain of which thou hast sometime durnk. Đừng bao giờ ném chất bẩn vào đài phun nước mà đôi khi ngươi sẽ chảy xuống. |
Đừng bao giờ ném chất bẩn vào đài phun nước mà đôi khi ngươi sẽ chảy xuống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't cast out the foul water till you bring in the clean. Đừng đổ nước hôi ra ngoài cho đến khi bạn mang nước sạch vào. |
Đừng đổ nước hôi ra ngoài cho đến khi bạn mang nước sạch vào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is a gentle horse that never cast his rider. Anh ta là một con ngựa hiền lành không bao giờ bỏ người cưỡi của mình. |
Anh ta là một con ngựa hiền lành không bao giờ bỏ người cưỡi của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is too late to cast anchor when the ship is on the rock. Đã quá muộn để nhổ neo khi tàu đang ở trên đá. |
Đã quá muộn để nhổ neo khi tàu đang ở trên đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They have canvassed the votes cast carefully. Họ đã vượt qua các phiếu bầu một cách cẩn thận. |
Họ đã vượt qua các phiếu bầu một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She cast a sidelong glance at Fern. Cô liếc xéo Fern. |
Cô liếc xéo Fern. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The statues were cast in clay moulds. Các bức tượng được đúc bằng khuôn đất sét. |
Các bức tượng được đúc bằng khuôn đất sét. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She cast a welcoming smile in his direction. Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh. |
Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ship cast anchor in the bay. Con tàu nhổ neo trong vịnh. |
Con tàu nhổ neo trong vịnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He cast about for an escape route. Anh ta tìm kiếm một lối thoát. |
Anh ta tìm kiếm một lối thoát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is cast in his father's mold. Anh ấy được đúc theo khuôn của cha mình. |
Anh ấy được đúc theo khuôn của cha mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has cast up his supper again. Anh ấy đã ăn tối một lần nữa. |
Anh ấy đã ăn tối một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The boy cast a stone into the water. Cậu bé ném một hòn đá xuống nước. |
Cậu bé ném một hòn đá xuống nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She cast a quick look in the rear mirror. Cô nhìn nhanh vào gương hậu. |
Cô nhìn nhanh vào gương hậu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Envious glances were cast at Anne. Những ánh mắt ghen tị đổ dồn về phía Anne. |
Những ánh mắt ghen tị đổ dồn về phía Anne. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The enemy cast down their weapons. Kẻ thù bỏ vũ khí của họ. |
Kẻ thù bỏ vũ khí của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The statue was cast in bronze. Tượng được đúc bằng đồng. |
Tượng được đúc bằng đồng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They cast down their weapons at last. Cuối cùng thì họ cũng hạ vũ khí của mình. |
Cuối cùng thì họ cũng hạ vũ khí của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The ship's sail cast a shadow on the water. Cánh buồm con tàu in bóng xuống mặt nước. |
Cánh buồm con tàu in bóng xuống mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He cast himself on the sofa. Anh ta thả mình trên ghế sô pha. |
Anh ta thả mình trên ghế sô pha. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He claimed to be able to cast out demons. Anh ta tuyên bố có thể đuổi quỷ. |
Anh ta tuyên bố có thể đuổi quỷ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Only 40% of eligible voters cast their ballots. Chỉ 40% cử tri đủ điều kiện bỏ phiếu. |
Chỉ 40% cử tri đủ điều kiện bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He cast aside all his old books. Anh ấy bỏ tất cả những cuốn sách cũ của mình sang một bên. |
Anh ấy bỏ tất cả những cuốn sách cũ của mình sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She cast a welcoming smile in his direction. Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh. |
Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I cast an angry look at him. Tôi nhìn anh ta đầy giận dữ. |
Tôi nhìn anh ta đầy giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He groaned, casting his eyes to the ceiling. Anh ta rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà. |
Anh ta rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She cast me a disapproving glance. Cô ấy liếc tôi một cái không tán thành. |
Cô ấy liếc tôi một cái không tán thành. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Someone was standing in the dark shadow cast by the light. Có người đang đứng trong bóng tối bị ánh sáng chiếu vào. |
Có người đang đứng trong bóng tối bị ánh sáng chiếu vào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The moon had cast a silvery light on the huts. Mặt trăng chiếu ánh bạc lên những túp lều. |
Mặt trăng chiếu ánh bạc lên những túp lều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The setting sun cast an orange glow over the mountains. Mặt trời lặn tạo nên ánh sáng màu cam trên những ngọn núi. |
Mặt trời lặn tạo nên ánh sáng màu cam trên những ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This latest evidence casts serious doubt on his version of events. Bằng chứng mới nhất này làm dấy lên nghi ngờ nghiêm trọng về phiên bản các sự kiện của anh ta. |
Bằng chứng mới nhất này làm dấy lên nghi ngờ nghiêm trọng về phiên bản các sự kiện của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 37 |
‘You know that I'm not one to cast aspersions,’ he said. "Bạn biết rằng tôi không phải là người có thể phát tán," anh ấy nói. |
"Bạn biết rằng tôi không phải là người có thể phát tán," anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The sad news cast a shadow over the proceedings (= made people feel unhappy). Tin buồn phủ bóng đen lên quá trình tố tụng (= khiến mọi người cảm thấy không vui). |
Tin buồn phủ bóng đen lên quá trình tố tụng (= khiến mọi người cảm thấy không vui). | Lưu sổ câu |
| 39 |
The entire economic future of the islands was cast into doubt. Toàn bộ tương lai kinh tế của quần đảo bị nghi ngờ. |
Toàn bộ tương lai kinh tế của quần đảo bị nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He refused to cast a vote for either candidate. Anh ta từ chối bỏ phiếu cho một trong hai ứng cử viên. |
Anh ta từ chối bỏ phiếu cho một trong hai ứng cử viên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
How many of the registered voters will actually cast their ballots? Có bao nhiêu cử tri đã đăng ký sẽ thực sự bỏ phiếu của họ? |
Có bao nhiêu cử tri đã đăng ký sẽ thực sự bỏ phiếu của họ? | Lưu sổ câu |
| 42 |
The play is being cast in both the US and Britain. Vở kịch đang được chiếu ở cả Mỹ và Anh. |
Vở kịch đang được chiếu ở cả Mỹ và Anh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He has cast her as an ambitious lawyer in his latest movie. Anh ấy đã chọn cô ấy vào vai một luật sư đầy tham vọng trong bộ phim mới nhất của anh ấy. |
Anh ấy đã chọn cô ấy vào vai một luật sư đầy tham vọng trong bộ phim mới nhất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He cast himself as the innocent victim of a hate campaign. Anh ta tự nhận mình là nạn nhân vô tội của một chiến dịch căm thù. |
Anh ta tự nhận mình là nạn nhân vô tội của một chiến dịch căm thù. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The press were quick to cast her in the role of the ‘other woman’. Báo chí nhanh chóng đưa cô vào vai ‘người phụ nữ khác’. |
Báo chí nhanh chóng đưa cô vào vai ‘người phụ nữ khác’. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The priceless treasures had been cast into the Nile. Những kho báu vô giá đã được đúc xuống sông Nile. |
Những kho báu vô giá đã được đúc xuống sông Nile. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They cast anchor at nightfall. Họ thả neo vào ban đêm. |
Họ thả neo vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a statue cast in bronze một bức tượng đúc bằng đồng |
một bức tượng đúc bằng đồng | Lưu sổ câu |
| 49 |
an artist cast in the mould of (= very similar to) Miró một nghệ sĩ được đúc trong khuôn của (= rất giống với) Miró |
một nghệ sĩ được đúc trong khuôn của (= rất giống với) Miró | Lưu sổ câu |
| 50 |
I cast my eyes around the room but couldn't see any familiar faces. Tôi đưa mắt nhìn quanh phòng nhưng không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào. |
Tôi đưa mắt nhìn quanh phòng nhưng không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Recent research has cast new light on the causes of the disease. Nghiên cứu gần đây đã đưa ra ánh sáng mới về nguyên nhân của căn bệnh này. |
Nghiên cứu gần đây đã đưa ra ánh sáng mới về nguyên nhân của căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I want you to cast your minds back to the first time you met. Tôi muốn bạn đưa tâm trí trở lại lần đầu tiên gặp mặt. |
Tôi muốn bạn đưa tâm trí trở lại lần đầu tiên gặp mặt. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It’s worth casting your net wide when applying for your first job. Thật đáng giá khi nộp đơn xin việc đầu tiên. |
Thật đáng giá khi nộp đơn xin việc đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Her aim was clearly to to cast suspicion upon their motives. Mục đích của cô ấy rõ ràng là gây nghi ngờ về động cơ của họ. |
Mục đích của cô ấy rõ ràng là gây nghi ngờ về động cơ của họ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The allegations are casting a cloud over his re-election campaign. Các cáo buộc đang phủ lên một đám mây trong chiến dịch tái tranh cử của ông. |
Các cáo buộc đang phủ lên một đám mây trong chiến dịch tái tranh cử của ông. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The incident had cast a pall over their preparations for the World Cup. Sự cố đã ảnh hưởng đến quá trình chuẩn bị cho World Cup của họ. |
Sự cố đã ảnh hưởng đến quá trình chuẩn bị cho World Cup của họ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
‘You know that I'm not one to cast aspersions,’ he said. "Bạn biết rằng tôi không phải là người có thể phát tán," ông nói. |
"Bạn biết rằng tôi không phải là người có thể phát tán," ông nói. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I cast my eyes around the room but couldn't see any familiar faces. Tôi đưa mắt nhìn quanh phòng nhưng không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào. |
Tôi đưa mắt nhìn quanh phòng nhưng không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They drew lots for the right to go first. Họ bốc thăm để giành quyền đi trước. |
Họ bốc thăm để giành quyền đi trước. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He threw caution to the wind and dived into the water after the child. Anh ta ném thận trọng vào gió và lặn xuống nước sau đứa trẻ. |
Anh ta ném thận trọng vào gió và lặn xuống nước sau đứa trẻ. | Lưu sổ câu |