carry: Mang, vác
Carry dùng để chỉ hành động mang hoặc vác vật gì đó từ nơi này sang nơi khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
carrier
|
Phiên âm: /ˈkæriər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/đơn vị vận chuyển; vật mang; tàu sân bay | Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải, y tế, viễn thông |
The carrier lost my package. |
Đơn vị vận chuyển làm mất kiện hàng của tôi. |
| 2 |
Từ:
carry
|
Phiên âm: /ˈkæri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mang, chở, vận chuyển | Ngữ cảnh: Từ gốc hình thành carrier |
He carried the box upstairs. |
Anh ấy mang chiếc hộp lên lầu. |
| 3 |
Từ:
air carrier
|
Phiên âm: /er ˈkæriər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hãng hàng không | Ngữ cảnh: Công ty vận tải hàng không |
The air carrier added new routes. |
Hãng hàng không thêm tuyến bay mới. |
| 4 |
Từ:
carrier bag
|
Phiên âm: /ˈkæriər bæɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Túi xách; túi đựng hàng | Ngữ cảnh: Dùng trong siêu thị, cửa hàng |
She carried the groceries in a carrier bag. |
Cô ấy mang hàng trong túi xách. |
| 5 |
Từ:
carrier signal
|
Phiên âm: /ˈkæriər ˌsɪɡnəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tín hiệu mang | Ngữ cảnh: Thuật ngữ trong viễn thông |
The device amplifies the carrier signal. |
Thiết bị khuếch đại tín hiệu mang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Little pigeons can carry great messages. Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời. |
Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Speak softly and carry a big stick. Nói chuyện nhẹ nhàng và mang theo một cây gậy lớn. |
Nói chuyện nhẹ nhàng và mang theo một cây gậy lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dog that fetches will carry. Con chó tìm được sẽ mang theo. |
Con chó tìm được sẽ mang theo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Patience and application will carry us through. Sự kiên nhẫn và ứng dụng sẽ giúp chúng ta vượt qua. |
Sự kiên nhẫn và ứng dụng sẽ giúp chúng ta vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Responsibility must be shouldered; you cannot carry it under your arms. Trách nhiệm phải được gánh vác; bạn không thể mang nó dưới cánh tay của bạn. |
Trách nhiệm phải được gánh vác; bạn không thể mang nó dưới cánh tay của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you agree to carry the calf, they'll make you carry the cow. Nếu bạn đồng ý cõng con bê, họ sẽ bắt bạn cõng con bò. |
Nếu bạn đồng ý cõng con bê, họ sẽ bắt bạn cõng con bò. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A horse that will not carry a saddle must have no oats. Ngựa không chịu yên ắt không có yến. |
Ngựa không chịu yên ắt không có yến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Does that ship carry much cargo? Con tàu đó có chở được nhiều hàng không? |
Con tàu đó có chở được nhiều hàng không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He always takes a wagon to carry his newspapers. Anh ấy luôn đi một toa xe để chở báo của mình. |
Anh ấy luôn đi một toa xe để chở báo của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We don't carry a large stock of pine furniture. Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông. |
Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The British police do not carry guns. Cảnh sát Anh không mang súng. |
Cảnh sát Anh không mang súng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You must carry out my orders. Bạn phải thực hiện mệnh lệnh của tôi. |
Bạn phải thực hiện mệnh lệnh của tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They'll carry on with their plan. Họ sẽ tiếp tục kế hoạch của họ. |
Họ sẽ tiếp tục kế hoạch của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Let me carry your shopping. Hãy để tôi mang đi mua sắm của bạn. |
Hãy để tôi mang đi mua sắm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Could you carry my hold-all for me? Bạn có thể mang tất cả tài sản của tôi cho tôi được không? |
Bạn có thể mang tất cả tài sản của tôi cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are determined to carry forward the enterprise. Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp. |
Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Could you help me carry my bag? Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không? |
Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Policemen on special duties may carry arms. Cảnh sát làm nhiệm vụ đặc biệt có thể mang vũ khí. |
Cảnh sát làm nhiệm vụ đặc biệt có thể mang vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Every student should carry a school badge. Mỗi học sinh nên mang một huy hiệu của trường. |
Mỗi học sinh nên mang một huy hiệu của trường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These backpacks are designed to carry a heavy load. Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang một tải nặng. |
Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang một tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can only carry two at a time. Tôi chỉ có thể mang hai chiếc một lúc. |
Tôi chỉ có thể mang hai chiếc một lúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
New legislation makes it an offence to carry guns. Luật mới quy định việc mang súng là một hành vi phạm tội. |
Luật mới quy định việc mang súng là một hành vi phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His argument does not carry much conviction. Lập luận của anh ta không mang nhiều tính thuyết phục. |
Lập luận của anh ta không mang nhiều tính thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is important to carry out regular stock checks. Điều quan trọng là phải thực hiện kiểm tra kho hàng thường xuyên. |
Điều quan trọng là phải thực hiện kiểm tra kho hàng thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A donkey can carry a heavy burden. Một con lừa có thể mang một gánh nặng. |
Một con lừa có thể mang một gánh nặng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They failed to carry out their objectives. Họ đã không thực hiện được các mục tiêu của mình. |
Họ đã không thực hiện được các mục tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Mister, can we 'elp to carry yer stuff in? Thưa ông, chúng tôi có thể giúp mang đồ của ông vào không? |
Thưa ông, chúng tôi có thể giúp mang đồ của ông vào không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please carry the chairs into the house for me. Làm ơn khiêng ghế vào nhà cho tôi. |
Làm ơn khiêng ghế vào nhà cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'm not strong enough to carry him. Tôi không đủ sức để cõng anh ấy. |
Tôi không đủ sức để cõng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They were all given a box to carry. Tất cả họ đều được phát một chiếc hộp để mang theo. |
Tất cả họ đều được phát một chiếc hộp để mang theo. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was carrying a large bag. Anh ta đang mang một chiếc túi lớn. |
Anh ta đang mang một chiếc túi lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to carry a sign/banner/flag mang một dấu hiệu / biểu ngữ / cờ |
mang một dấu hiệu / biểu ngữ / cờ | Lưu sổ câu |
| 33 |
The plane was carrying 122 passengers and five crew. Máy bay chở 122 hành khách và 5 phi hành đoàn. |
Máy bay chở 122 hành khách và 5 phi hành đoàn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a train carrying commuters to work một chuyến tàu chở người đi làm |
một chuyến tàu chở người đi làm | Lưu sổ câu |
| 35 |
to carry a weapon/knife mang vũ khí / dao |
mang vũ khí / dao | Lưu sổ câu |
| 36 |
Police in many countries carry guns. Cảnh sát nhiều nước mang theo súng. |
Cảnh sát nhiều nước mang theo súng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I never carry much money on me. Tôi không bao giờ mang nhiều tiền trên người. |
Tôi không bao giờ mang nhiều tiền trên người. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a pipeline carrying oil một đường ống dẫn dầu |
một đường ống dẫn dầu | Lưu sổ câu |
| 39 |
The veins carry blood to the heart. Các tĩnh mạch mang máu về tim. |
Các tĩnh mạch mang máu về tim. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Canals were built to carry water from the Snake River to Milner Dam in 1905. Các kênh đào được xây dựng để dẫn nước từ sông Snake đến đập Milner vào năm 1905. |
Các kênh đào được xây dựng để dẫn nước từ sông Snake đến đập Milner vào năm 1905. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Ticks can carry a nasty disease which affects humans. Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người. |
Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A road bridge has to carry a lot of traffic. Một cây cầu đường bộ phải có nhiều phương tiện qua lại. |
Một cây cầu đường bộ phải có nhiều phương tiện qua lại. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The roof is designed to carry huge loads of snow. Mái nhà được thiết kế để mang một lượng tuyết khổng lồ. |
Mái nhà được thiết kế để mang một lượng tuyết khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He is carrying the department (= it is only working because of his efforts). Anh ấy đang gánh bộ phận (= nó chỉ hoạt động vì những nỗ lực của anh ấy). |
Anh ấy đang gánh bộ phận (= nó chỉ hoạt động vì những nỗ lực của anh ấy). | Lưu sổ câu |
| 45 |
Their group was targeted to carry the burden of job losses. Nhóm của họ được nhắm mục tiêu để gánh chịu gánh nặng mất việc làm. |
Nhóm của họ được nhắm mục tiêu để gánh chịu gánh nặng mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Crimes of violence carry heavy penalties. Các tội bạo lực sẽ bị phạt nặng. |
Các tội bạo lực sẽ bị phạt nặng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
His moving speech was enough to carry the audience. Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ sức thuyết phục khán giả. |
Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ sức thuyết phục khán giả. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Cigarettes carry a health warning. Thuốc lá mang cảnh báo sức khỏe. |
Thuốc lá mang cảnh báo sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We carry a range of educational software. Chúng tôi cung cấp một loạt phần mềm giáo dục. |
Chúng tôi cung cấp một loạt phần mềm giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We do carry green tea, but we don't have any (in stock) right now. Chúng tôi có mang theo trà xanh, nhưng chúng tôi không có bất kỳ (trong kho) ngay bây giờ. |
Chúng tôi có mang theo trà xanh, nhưng chúng tôi không có bất kỳ (trong kho) ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was carrying twins. Cô ấy đang mang song thai. |
Cô ấy đang mang song thai. | Lưu sổ câu |
| 52 |
to carry yourself well để mang bản thân tốt |
để mang bản thân tốt | Lưu sổ câu |
| 53 |
My co-worker was sick, so I had to carry the ball. Đồng nghiệp của tôi bị ốm nên tôi phải đi bế bóng. |
Đồng nghiệp của tôi bị ốm nên tôi phải đi bế bóng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
My views don't carry much weight with the boss. Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ. |
Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Most of her day was spent fetching and carrying for her family. Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình. |
Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She expected him to do all the fetching and carrying. Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả các công việc tìm kiếm và mang theo. |
Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả các công việc tìm kiếm và mang theo. | Lưu sổ câu |
| 57 |
A train carrying hundreds of commuters was derailed this morning. Một đoàn tàu chở hàng trăm hành khách đã bị trật bánh sáng nay. |
Một đoàn tàu chở hàng trăm hành khách đã bị trật bánh sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He was carrying a battered suitcase. Anh ta đang xách một chiếc va li nát bươm. |
Anh ta đang xách một chiếc va li nát bươm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
How are we going to get this home? It's too heavy to carry. Làm thế nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo. |
Làm thế nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Several of the ships carrying troops to the area were torpedoed. Một số tàu chở quân đến khu vực này đã bị trúng ngư lôi. |
Một số tàu chở quân đến khu vực này đã bị trúng ngư lôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Some of the protesters were carrying placards. Một số người biểu tình đã mang theo biểu ngữ. |
Một số người biểu tình đã mang theo biểu ngữ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The boat can carry up to five people. Thuyền có thể chở tối đa năm người. |
Thuyền có thể chở tối đa năm người. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The truck was carrying illegal drugs worth up to $2 million. Chiếc xe tải chở số ma túy bất hợp pháp trị giá lên đến 2 triệu đô la. |
Chiếc xe tải chở số ma túy bất hợp pháp trị giá lên đến 2 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Women here have to carry water two miles from the nearest well. Phụ nữ ở đây phải gánh nước cách giếng gần nhất hai dặm. |
Phụ nữ ở đây phải gánh nước cách giếng gần nhất hai dặm. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I always carry my diary with me. Tôi luôn mang theo nhật ký bên mình. |
Tôi luôn mang theo nhật ký bên mình. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I don't like carrying a lot of money around. Tôi không thích mang theo nhiều tiền. |
Tôi không thích mang theo nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Blood vessels carry blood to every part of the body. Các mạch máu mang máu đến mọi bộ phận của cơ thể. |
Các mạch máu mang máu đến mọi bộ phận của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The pipelines carry oil across Siberia. Các đường ống dẫn dầu qua Siberia. |
Các đường ống dẫn dầu qua Siberia. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He carried her on his back for over five miles. Anh đã cõng cô trên lưng hơn năm dặm. |
Anh đã cõng cô trên lưng hơn năm dặm. | Lưu sổ câu |
| 70 |
How are we going to get this home? It's too heavy to carry. Làm cách nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo. |
Làm cách nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The little girl was exhausted and wanted to be carried. Cô bé kiệt sức và muốn được bế. |
Cô bé kiệt sức và muốn được bế. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I don't like carrying a lot of money around. Tôi không thích mang theo nhiều tiền. |
Tôi không thích mang theo nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 73 |
He carries around an ancient old blanket. Anh ấy mang quanh mình một chiếc chăn cũ cổ. |
Anh ấy mang quanh mình một chiếc chăn cũ cổ. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The heated air is carried by flues to the walls. Không khí được đốt nóng được dẫn bởi các ống khói đến các bức tường. |
Không khí được đốt nóng được dẫn bởi các ống khói đến các bức tường. | Lưu sổ câu |