Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

carry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ carry trong tiếng Anh

carry /ˈkæri/
- (v) : mang, vác, khuân chở

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

carry: Mang, vác

Carry dùng để chỉ hành động mang hoặc vác vật gì đó từ nơi này sang nơi khác.

  • She carried the groceries into the house. (Cô ấy mang các túi thực phẩm vào nhà.)
  • He carries a backpack to work every day. (Anh ấy mang ba lô đi làm mỗi ngày.)
  • The heavy box was too difficult to carry alone. (Chiếc hộp nặng quá khó để mang một mình.)

Bảng biến thể từ "carry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: carrier
Phiên âm: /ˈkæriər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/đơn vị vận chuyển; vật mang; tàu sân bay Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải, y tế, viễn thông The carrier lost my package.
Đơn vị vận chuyển làm mất kiện hàng của tôi.
2 Từ: carry
Phiên âm: /ˈkæri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mang, chở, vận chuyển Ngữ cảnh: Từ gốc hình thành carrier He carried the box upstairs.
Anh ấy mang chiếc hộp lên lầu.
3 Từ: air carrier
Phiên âm: /er ˈkæriər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hãng hàng không Ngữ cảnh: Công ty vận tải hàng không The air carrier added new routes.
Hãng hàng không thêm tuyến bay mới.
4 Từ: carrier bag
Phiên âm: /ˈkæriər bæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Túi xách; túi đựng hàng Ngữ cảnh: Dùng trong siêu thị, cửa hàng She carried the groceries in a carrier bag.
Cô ấy mang hàng trong túi xách.
5 Từ: carrier signal
Phiên âm: /ˈkæriər ˌsɪɡnəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tín hiệu mang Ngữ cảnh: Thuật ngữ trong viễn thông The device amplifies the carrier signal.
Thiết bị khuếch đại tín hiệu mang.

Từ đồng nghĩa "carry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "carry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Little pigeons can carry great messages.

Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

2

Speak softly and carry a big stick.

Nói chuyện nhẹ nhàng và mang theo một cây gậy lớn.

Lưu sổ câu

3

The dog that fetches will carry.

Con chó tìm được sẽ mang theo.

Lưu sổ câu

4

Patience and application will carry us through.

Sự kiên nhẫn và ứng dụng sẽ giúp chúng ta vượt qua.

Lưu sổ câu

5

Responsibility must be shouldered; you cannot carry it under your arms.

Trách nhiệm phải được gánh vác; bạn không thể mang nó dưới cánh tay của bạn.

Lưu sổ câu

6

If you agree to carry the calf, they'll make you carry the cow.

Nếu bạn đồng ý cõng con bê, họ sẽ bắt bạn cõng con bò.

Lưu sổ câu

7

A horse that will not carry a saddle must have no oats.

Ngựa không chịu yên ắt không có yến.

Lưu sổ câu

8

Does that ship carry much cargo?

Con tàu đó có chở được nhiều hàng không?

Lưu sổ câu

9

He always takes a wagon to carry his newspapers.

Anh ấy luôn đi một toa xe để chở báo của mình.

Lưu sổ câu

10

We don't carry a large stock of pine furniture.

Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông.

Lưu sổ câu

11

The British police do not carry guns.

Cảnh sát Anh không mang súng.

Lưu sổ câu

12

You must carry out my orders.

Bạn phải thực hiện mệnh lệnh của tôi.

Lưu sổ câu

13

They'll carry on with their plan.

Họ sẽ tiếp tục kế hoạch của họ.

Lưu sổ câu

14

Let me carry your shopping.

Hãy để tôi mang đi mua sắm của bạn.

Lưu sổ câu

15

Could you carry my hold-all for me?

Bạn có thể mang tất cả tài sản của tôi cho tôi được không?

Lưu sổ câu

16

They are determined to carry forward the enterprise.

Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

17

Could you help me carry my bag?

Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không?

Lưu sổ câu

18

Policemen on special duties may carry arms.

Cảnh sát làm nhiệm vụ đặc biệt có thể mang vũ khí.

Lưu sổ câu

19

Every student should carry a school badge.

Mỗi học sinh nên mang một huy hiệu của trường.

Lưu sổ câu

20

These backpacks are designed to carry a heavy load.

Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang một tải nặng.

Lưu sổ câu

21

I can only carry two at a time.

Tôi chỉ có thể mang hai chiếc một lúc.

Lưu sổ câu

22

New legislation makes it an offence to carry guns.

Luật mới quy định việc mang súng là một hành vi phạm tội.

Lưu sổ câu

23

His argument does not carry much conviction.

Lập luận của anh ta không mang nhiều tính thuyết phục.

Lưu sổ câu

24

It is important to carry out regular stock checks.

Điều quan trọng là phải thực hiện kiểm tra kho hàng thường xuyên.

Lưu sổ câu

25

A donkey can carry a heavy burden.

Một con lừa có thể mang một gánh nặng.

Lưu sổ câu

26

They failed to carry out their objectives.

Họ đã không thực hiện được các mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

27

Mister, can we 'elp to carry yer stuff in?

Thưa ông, chúng tôi có thể giúp mang đồ của ông vào không?

Lưu sổ câu

28

Please carry the chairs into the house for me.

Làm ơn khiêng ghế vào nhà cho tôi.

Lưu sổ câu

29

I'm not strong enough to carry him.

Tôi không đủ sức để cõng anh ấy.

Lưu sổ câu

30

They were all given a box to carry.

Tất cả họ đều được phát một chiếc hộp để mang theo.

Lưu sổ câu

31

He was carrying a large bag.

Anh ta đang mang một chiếc túi lớn.

Lưu sổ câu

32

to carry a sign/banner/flag

mang một dấu hiệu / biểu ngữ / cờ

Lưu sổ câu

33

The plane was carrying 122 passengers and five crew.

Máy bay chở 122 hành khách và 5 phi hành đoàn.

Lưu sổ câu

34

a train carrying commuters to work

một chuyến tàu chở người đi làm

Lưu sổ câu

35

to carry a weapon/knife

mang vũ khí / dao

Lưu sổ câu

36

Police in many countries carry guns.

Cảnh sát nhiều nước mang theo súng.

Lưu sổ câu

37

I never carry much money on me.

Tôi không bao giờ mang nhiều tiền trên người.

Lưu sổ câu

38

a pipeline carrying oil

một đường ống dẫn dầu

Lưu sổ câu

39

The veins carry blood to the heart.

Các tĩnh mạch mang máu về tim.

Lưu sổ câu

40

Canals were built to carry water from the Snake River to Milner Dam in 1905.

Các kênh đào được xây dựng để dẫn nước từ sông Snake đến đập Milner vào năm 1905.

Lưu sổ câu

41

Ticks can carry a nasty disease which affects humans.

Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người.

Lưu sổ câu

42

A road bridge has to carry a lot of traffic.

Một cây cầu đường bộ phải có nhiều phương tiện qua lại.

Lưu sổ câu

43

The roof is designed to carry huge loads of snow.

Mái nhà được thiết kế để mang một lượng tuyết khổng lồ.

Lưu sổ câu

44

He is carrying the department (= it is only working because of his efforts).

Anh ấy đang gánh bộ phận (= nó chỉ hoạt động vì những nỗ lực của anh ấy).

Lưu sổ câu

45

Their group was targeted to carry the burden of job losses.

Nhóm của họ được nhắm mục tiêu để gánh chịu gánh nặng mất việc làm.

Lưu sổ câu

46

Crimes of violence carry heavy penalties.

Các tội bạo lực sẽ bị phạt nặng.

Lưu sổ câu

47

His moving speech was enough to carry the audience.

Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ sức thuyết phục khán giả.

Lưu sổ câu

48

Cigarettes carry a health warning.

Thuốc lá mang cảnh báo sức khỏe.

Lưu sổ câu

49

We carry a range of educational software.

Chúng tôi cung cấp một loạt phần mềm giáo dục.

Lưu sổ câu

50

We do carry green tea, but we don't have any (in stock) right now.

Chúng tôi có mang theo trà xanh, nhưng chúng tôi không có bất kỳ (trong kho) ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

51

She was carrying twins.

Cô ấy đang mang song thai.

Lưu sổ câu

52

to carry yourself well

để mang bản thân tốt

Lưu sổ câu

53

My co-worker was sick, so I had to carry the ball.

Đồng nghiệp của tôi bị ốm nên tôi phải đi bế bóng.

Lưu sổ câu

54

My views don't carry much weight with the boss.

Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ.

Lưu sổ câu

55

Most of her day was spent fetching and carrying for her family.

Phần lớn thời gian trong ngày của cô ấy dành cho việc tìm kiếm và mang vác cho gia đình.

Lưu sổ câu

56

She expected him to do all the fetching and carrying.

Cô ấy mong đợi anh ấy làm tất cả các công việc tìm kiếm và mang theo.

Lưu sổ câu

57

A train carrying hundreds of commuters was derailed this morning.

Một đoàn tàu chở hàng trăm hành khách đã bị trật bánh sáng nay.

Lưu sổ câu

58

He was carrying a battered suitcase.

Anh ta đang xách một chiếc va li nát bươm.

Lưu sổ câu

59

How are we going to get this home? It's too heavy to carry.

Làm thế nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo.

Lưu sổ câu

60

Several of the ships carrying troops to the area were torpedoed.

Một số tàu chở quân đến khu vực này đã bị trúng ngư lôi.

Lưu sổ câu

61

Some of the protesters were carrying placards.

Một số người biểu tình đã mang theo biểu ngữ.

Lưu sổ câu

62

The boat can carry up to five people.

Thuyền có thể chở tối đa năm người.

Lưu sổ câu

63

The truck was carrying illegal drugs worth up to $2 million.

Chiếc xe tải chở số ma túy bất hợp pháp trị giá lên đến 2 triệu đô la.

Lưu sổ câu

64

Women here have to carry water two miles from the nearest well.

Phụ nữ ở đây phải gánh nước cách giếng gần nhất hai dặm.

Lưu sổ câu

65

I always carry my diary with me.

Tôi luôn mang theo nhật ký bên mình.

Lưu sổ câu

66

I don't like carrying a lot of money around.

Tôi không thích mang theo nhiều tiền.

Lưu sổ câu

67

Blood vessels carry blood to every part of the body.

Các mạch máu mang máu đến mọi bộ phận của cơ thể.

Lưu sổ câu

68

The pipelines carry oil across Siberia.

Các đường ống dẫn dầu qua Siberia.

Lưu sổ câu

69

He carried her on his back for over five miles.

Anh đã cõng cô trên lưng hơn năm dặm.

Lưu sổ câu

70

How are we going to get this home? It's too heavy to carry.

Làm cách nào để chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo.

Lưu sổ câu

71

The little girl was exhausted and wanted to be carried.

Cô bé kiệt sức và muốn được bế.

Lưu sổ câu

72

I don't like carrying a lot of money around.

Tôi không thích mang theo nhiều tiền.

Lưu sổ câu

73

He carries around an ancient old blanket.

Anh ấy mang quanh mình một chiếc chăn cũ cổ.

Lưu sổ câu

74

The heated air is carried by flues to the walls.

Không khí được đốt nóng được dẫn bởi các ống khói đến các bức tường.

Lưu sổ câu