Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

air carrier là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ air carrier trong tiếng Anh

air carrier /er ˈkæriər/
- Danh từ : Hãng hàng không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "air carrier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: carrier
Phiên âm: /ˈkæriər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/đơn vị vận chuyển; vật mang; tàu sân bay Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải, y tế, viễn thông The carrier lost my package.
Đơn vị vận chuyển làm mất kiện hàng của tôi.
2 Từ: carry
Phiên âm: /ˈkæri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mang, chở, vận chuyển Ngữ cảnh: Từ gốc hình thành carrier He carried the box upstairs.
Anh ấy mang chiếc hộp lên lầu.
3 Từ: air carrier
Phiên âm: /er ˈkæriər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hãng hàng không Ngữ cảnh: Công ty vận tải hàng không The air carrier added new routes.
Hãng hàng không thêm tuyến bay mới.
4 Từ: carrier bag
Phiên âm: /ˈkæriər bæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Túi xách; túi đựng hàng Ngữ cảnh: Dùng trong siêu thị, cửa hàng She carried the groceries in a carrier bag.
Cô ấy mang hàng trong túi xách.
5 Từ: carrier signal
Phiên âm: /ˈkæriər ˌsɪɡnəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tín hiệu mang Ngữ cảnh: Thuật ngữ trong viễn thông The device amplifies the carrier signal.
Thiết bị khuếch đại tín hiệu mang.

Từ đồng nghĩa "air carrier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "air carrier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!