cargo ship: Tàu chở hàng (n)
Cargo ship là loại tàu chở hàng hóa thông thường bằng đường biển.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cargo
|
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hàng hóa (trên tàu, máy bay) | Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải biển và hàng không |
The ship carried a cargo of grain. |
Con tàu chở hàng hóa là ngũ cốc. |
| 2 |
Từ:
cargos
|
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lô hàng | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều hợp lệ |
Several cargos were unloaded. |
Nhiều lô hàng đã được dỡ xuống. |
| 3 |
Từ:
cargo ship
|
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tàu chở hàng | Ngữ cảnh: Loại tàu vận tải |
The cargo ship arrived at the port. |
Tàu chở hàng cập cảng. |
| 4 |
Từ:
cargo hold
|
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ hoʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoang hàng | Ngữ cảnh: Phần chứa hàng của máy bay/tàu |
The cargo hold was full. |
Khoang hàng đã đầy. |
| 5 |
Từ:
cargo plane
|
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ pleɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy bay chở hàng | Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải hàng không |
A cargo plane took off at midnight. |
Máy bay chở hàng cất cánh lúc nửa đêm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||