Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cargo hold là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cargo hold trong tiếng Anh

cargo hold /ˈkɑːɡəʊ həʊld/
- (n) : khoang chứa hàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cargo hold: Khoang hàng (n)

Cargo hold là khoang dưới thân máy bay chứa hành lý và hàng hóa.

  • The cargo hold was full of luggage. (Khoang hàng đầy hành lý.)
  • Workers loaded boxes into the cargo hold. (Công nhân chất thùng vào khoang hàng.)
  • The cargo hold is pressurized. (Khoang hàng được điều áp.)

Bảng biến thể từ "cargo hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cargo
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hàng hóa (trên tàu, máy bay) Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải biển và hàng không The ship carried a cargo of grain.
Con tàu chở hàng hóa là ngũ cốc.
2 Từ: cargos
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lô hàng Ngữ cảnh: Dạng số nhiều hợp lệ Several cargos were unloaded.
Nhiều lô hàng đã được dỡ xuống.
3 Từ: cargo ship
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tàu chở hàng Ngữ cảnh: Loại tàu vận tải The cargo ship arrived at the port.
Tàu chở hàng cập cảng.
4 Từ: cargo hold
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ hoʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoang hàng Ngữ cảnh: Phần chứa hàng của máy bay/tàu The cargo hold was full.
Khoang hàng đã đầy.
5 Từ: cargo plane
Phiên âm: /ˈkɑːrɡoʊ pleɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy bay chở hàng Ngữ cảnh: Dùng trong vận tải hàng không A cargo plane took off at midnight.
Máy bay chở hàng cất cánh lúc nửa đêm.

Từ đồng nghĩa "cargo hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cargo hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!