Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

career là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ career trong tiếng Anh

career /kəˈrɪə/
- (n) : nghề nghiệp, sự nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

career: Sự nghiệp

Career là công việc hoặc sự nghiệp mà một người theo đuổi trong suốt cuộc đời của họ.

  • She decided to pursue a career in medicine. (Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp y khoa.)
  • His career as a lawyer has been very successful. (Sự nghiệp của anh ấy với tư cách là một luật sư rất thành công.)
  • He is looking for a new career opportunity in the tech industry. (Anh ấy đang tìm kiếm cơ hội sự nghiệp mới trong ngành công nghệ.)

Bảng biến thể từ "career"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: career
Phiên âm: /kəˈrɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc hoặc con đường nghề nghiệp mà một người theo đuổi She has had a successful career in medicine.
Cô ấy đã có một sự nghiệp thành công trong y học.
2 Từ: careerist
Phiên âm: /kəˈrɪərɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo đuổi sự nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có tham vọng và tập trung vào sự nghiệp The careerist worked tirelessly to climb the corporate ladder.
Người theo đuổi sự nghiệp làm việc không mệt mỏi để thăng tiến trong công ty.
3 Từ: career-oriented
Phiên âm: /kəˈrɪər ɔːrɪˈɛntɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hướng về sự nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người tập trung hoặc định hướng cuộc sống của mình vào sự nghiệp He is a career-oriented individual who values work over leisure.
Anh ấy là một người tập trung vào sự nghiệp, coi trọng công việc hơn là giải trí.

Từ đồng nghĩa "career"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "career"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is not really suited for a teaching career.

Anh ấy không thực sự phù hợp với nghề dạy học.

Lưu sổ câu

2

Actor Dom Deluise talks about his career in comedy.

Nam diễn viên Dom Deluise nói về sự nghiệp diễn hài của mình.

Lưu sổ câu

3

He had reached the pinnacle of his military career.

Anh ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp quân sự của mình.

Lưu sổ câu

4

His election to the presidency climaxed his political career.

Việc đắc cử tổng thống đã nâng cao sự nghiệp chính trị của ông.

Lưu sổ câu

5

He had a distinguished career as a diplomat.

Ông đã có một sự nghiệp xuất sắc với tư cách là một nhà ngoại giao.

Lưu sổ câu

6

She was intent on pursuing a career in business.

Cô có ý định theo đuổi sự nghiệp kinh doanh.

Lưu sổ câu

7

She's at the peak of her career.

Cô ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp.

Lưu sổ câu

8

She forged a new career in the music business.

Cô đã tạo dựng một sự nghiệp mới trong lĩnh vực kinh doanh âm nhạc.

Lưu sổ câu

9

She has been concentrating on her career.

Cô ấy đã và đang tập trung cho sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

10

We wish her luck in her new career.

Chúng tôi chúc cô ấy may mắn trong sự nghiệp mới của mình.

Lưu sổ câu

11

He began his political career as a student .

Ông bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình khi còn là sinh viên.

Lưu sổ câu

12

Get to another summit in your career.

Đến một hội nghị thượng đỉnh khác trong sự nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

13

He's embarking on a new career as a writer.

Anh ấy đang bắt tay vào một sự nghiệp mới với tư cách là một nhà văn.

Lưu sổ câu

14

His career has been blighted by injuries.

Sự nghiệp của anh ấy đã bị tàn phá bởi những chấn thương.

Lưu sổ câu

15

The accident inclined him to reconsider his career.

Tai nạn khiến anh phải nhìn nhận lại sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

16

Injury threatened to wreck his sporting career.

Chấn thương đe dọa hủy hoại sự nghiệp thể thao của anh ấy.

Lưu sổ câu

17

Helen made a successful career in cabaret.

Helen đã có một sự nghiệp thành công trong quán rượu.

Lưu sổ câu

18

The college prepares students for a career in business.

Trường chuẩn bị cho sinh viên sự nghiệp kinh doanh.

Lưu sổ câu

19

This movie is intended to revive her flagging career.

Bộ phim này nhằm hồi sinh sự nghiệp cờ của cô.

Lưu sổ câu

20

She sacrificed family life to her career.

Cô ấy đã hy sinh cuộc sống gia đình cho sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

21

She is an ambitious career woman.

Cô ấy là một người phụ nữ tham vọng về sự nghiệp.

Lưu sổ câu

22

He pursued a career in medicine.

Ông theo đuổi sự nghiệp y học.

Lưu sổ câu

23

He is hoping to relaunch his film career.

Anh ấy đang hy vọng sẽ khởi động lại sự nghiệp điện ảnh của mình.

Lưu sổ câu

24

She considers teaching a worthwhile career.

Cô coi việc dạy học là một nghề đáng giá.

Lưu sổ câu

25

She seemed destined for a successful career.

Cô ấy dường như đã được định sẵn cho một sự nghiệp thành công.

Lưu sổ câu

26

He started his career as a humble peanut farmer.

Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nông dân trồng lạc khiêm tốn.

Lưu sổ câu

27

The accident brought his career to an abrupt end.

Vụ tai nạn khiến sự nghiệp của anh đột ngột kết thúc.

Lưu sổ câu

28

She wishes to pursue a medical career.

Cô mong muốn theo đuổi sự nghiệp y tế.

Lưu sổ câu

29

He chose banking as a career.

Anh đã chọn ngân hàng làm sự nghiệp.

Lưu sổ câu

30

a teaching career

một nghề dạy học

Lưu sổ câu

31

She plans to pursue a career in medicine.

Cô ấy dự định theo đuổi sự nghiệp y học.

Lưu sổ câu

32

He had a successful career in television journalism.

Ông có một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực báo chí truyền hình.

Lưu sổ câu

33

He enjoyed a long and distinguished career as a historian.

Ông có một sự nghiệp lâu dài và xuất sắc với tư cách là một nhà sử học.

Lưu sổ câu

34

She has been concentrating on her career.

Cô ấy đang tập trung vào sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

35

a change of career

một sự thay đổi nghề nghiệp

Lưu sổ câu

36

That will be a good career move (= something that will help your career).

Đó sẽ là một bước đi tốt trong sự nghiệp (= cái gì đó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của bạn).

Lưu sổ câu

37

We wish our graduates every success in whatever career path they have chosen.

Chúng tôi chúc các sinh viên tốt nghiệp luôn thành công trong bất kỳ con đường sự nghiệp nào họ đã chọn.

Lưu sổ câu

38

a career soldier/diplomat (= a professional one)

một người lính chuyên nghiệp / nhà ngoại giao (= một người chuyên nghiệp)

Lưu sổ câu

39

She started her career as an English teacher.

Cô ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên tiếng Anh.

Lưu sổ câu

40

He began his professional boxing career in 1998.

Anh bắt đầu sự nghiệp quyền anh chuyên nghiệp của mình vào năm 1998.

Lưu sổ câu

41

He is playing the best tennis of his career.

Anh ấy đang chơi thứ quần vợt hay nhất trong sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

42

My school career was not very impressive.

Sự nghiệp ở trường của tôi không ấn tượng lắm.

Lưu sổ câu

43

This was a turning point in her career.

Đây là một bước ngoặt trong sự nghiệp của cô ấy.

Lưu sổ câu

44

He has had injury problems throughout his career.

Anh ấy đã gặp vấn đề về chấn thương trong suốt sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

45

He had a very distinguished career in the Foreign Office.

Ông đã có một sự nghiệp rất nổi bật trong Bộ Ngoại giao.

Lưu sổ câu

46

He did a film for Hollywood to boost his flagging career.

Anh ấy đã đóng một bộ phim cho Hollywood để thúc đẩy sự nghiệp cờ bạc của mình.

Lưu sổ câu

47

She had a distinguished career as a diplomat.

Cô ấy đã có một sự nghiệp xuất sắc với tư cách là một nhà ngoại giao.

Lưu sổ câu

48

He has had a somewhat chequered career.

Anh ấy đã có một sự nghiệp hơi ca rô.

Lưu sổ câu

49

He made a good career for himself in football.

Anh ấy đã có một sự nghiệp bóng đá tốt đẹp cho chính mình.

Lưu sổ câu

50

She achieved a lot in her chosen career.

Cô ấy đã đạt được rất nhiều thành tựu trong sự nghiệp đã chọn.

Lưu sổ câu

51

She pursued a successful career in medicine.

Cô theo đuổi sự nghiệp thành công trong ngành y.

Lưu sổ câu

52

The movie revived his flagging career.

Bộ phim làm sống lại sự nghiệp cờ của ông.

Lưu sổ câu

53

The profession has no clear career structure.

Nghề không có cơ cấu nghề nghiệp rõ ràng.

Lưu sổ câu

54

It's time for a career change.

Đã đến lúc thay đổi nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

55

What made you decide on a career as a vet?

Điều gì khiến bạn quyết định chọn nghề bác sĩ thú y?

Lưu sổ câu

56

Kelly's career took off when she was spotted at a talent contest.

Sự nghiệp của Kelly cất cánh khi cô được phát hiện tại một cuộc thi tài năng.

Lưu sổ câu

57

She was on the first step of the career ladder.

Cô ấy đang ở bước đầu tiên của nấc thang sự nghiệp.

Lưu sổ câu

58

Students can get free careers advice between 6.30 and 8.30 each evening.

Học sinh có thể được tư vấn nghề nghiệp miễn phí từ 6h30 đến 8h30 mỗi tối.

Lưu sổ câu

59

The course focuses on your career development.

Khóa học tập trung vào phát triển sự nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

60

She has spent her entire career in education.

Cô ấy đã dành toàn bộ sự nghiệp của mình cho sự nghiệp giáo dục.

Lưu sổ câu

61

That was the album that launched his recording career.

Đó là album khởi đầu sự nghiệp thu âm của anh ấy.

Lưu sổ câu

62

Her stage career spans sixty years.

Sự nghiệp sân khấu của cô kéo dài sáu mươi năm.

Lưu sổ câu

63

She started her working career as a waitress.

Cô ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nhân viên phục vụ bàn.

Lưu sổ câu

64

She was at the peak of her career when she injured herself.

Cô ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp khi tự làm mình bị thương.

Lưu sổ câu

65

His performance as Al in the movie was a career high.

Diễn xuất của anh ấy với vai Al trong phim là một đỉnh cao trong sự nghiệp.

Lưu sổ câu

66

He was the first golfer to surpass $2 million in career earnings.

Anh ấy là người chơi gôn đầu tiên vượt qua 2 triệu đô la thu nhập trong sự nghiệp.

Lưu sổ câu

67

It’s very difficult to find work at the moment.

Rất khó tìm việc làm vào lúc này.

Lưu sổ câu

68

Please state your name, age, and occupation.

Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

69

It's time for a career change.

Đã đến lúc thay đổi nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

70

Kelly's career took off when she was spotted at a talent contest.

Sự nghiệp của Kelly cất cánh khi cô được phát hiện tại một cuộc thi tài năng.

Lưu sổ câu