Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

card là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ card trong tiếng Anh

card /kɑːd/
- (n) : thẻ, thiếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

card: Thẻ, thiệp

Card là một vật nhỏ, phẳng, thường được làm từ giấy hoặc nhựa, dùng để truyền tải thông tin, chúc mừng, hoặc làm phương tiện thanh toán.

  • He sent a birthday card to his friend. (Anh ấy gửi một tấm thiệp sinh nhật cho bạn mình.)
  • She paid for the groceries with her credit card. (Cô ấy thanh toán các món hàng trong siêu thị bằng thẻ tín dụng.)
  • Don’t forget to bring your membership card to the event. (Đừng quên mang thẻ hội viên của bạn đến sự kiện.)

Bảng biến thể từ "card"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: card
Phiên âm: /kɑːrd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thẻ, thẻ bài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng nhỏ hình chữ nhật, thường dùng trong trò chơi hoặc làm công cụ giao tiếp She gave me a birthday card.
Cô ấy đã đưa tôi một chiếc thiệp sinh nhật.
2 Từ: card
Phiên âm: /kɑːrd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gửi thẻ, tặng thẻ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gửi hoặc tặng thẻ cho ai đó He carded me a Christmas greeting.
Anh ấy đã gửi thiệp chúc mừng Giáng sinh cho tôi.
3 Từ: carding
Phiên âm: /ˈkɑːrdɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang gửi thẻ, đang tặng thẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gửi hoặc tặng thẻ đang diễn ra She is carding her friends for the New Year.
Cô ấy đang gửi thiệp cho bạn bè để chúc mừng năm mới.
4 Từ: carded
Phiên âm: /ˈkɑːrdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gửi thẻ, đã tặng thẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gửi hoặc tặng thẻ đã hoàn thành He carded his relatives with a New Year's wish.
Anh ấy đã gửi thiệp cho người thân với lời chúc mừng năm mới.

Từ đồng nghĩa "card"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "card"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A clear conscience is a sure card.

Lương tâm trong sáng là một lá bài chắc chắn.

Lưu sổ câu

2

Your credit card is no longer valid.

Thẻ tín dụng của bạn không còn hợp lệ.

Lưu sổ câu

3

She was charged with credit card fraud.

Cô ấy bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

Lưu sổ câu

4

He was given a wild card for the tournament.

Anh ấy đã được trao một thẻ hoang dã cho giải đấu.

Lưu sổ câu

5

The wild card in the picture is eastern Europe.

Thẻ hoang dã trong hình là Đông Âu.

Lưu sổ câu

6

Will you be paying by cash or credit card?

Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Lưu sổ câu

7

John selected a card from the rack.

John chọn một thẻ từ giá đỡ.

Lưu sổ câu

8

She counted on her card, but failed.

Cô ấy đếm trên thẻ của mình, nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

9

He flourished his credit card.

Anh ấy phát triển mạnh thẻ tín dụng của mình.

Lưu sổ câu

10

He staked£ 500 on the fifth card.

Anh ta đặt £ 500 vào thẻ thứ năm.

Lưu sổ câu

11

We sent a card with Christmas greetings.

Chúng tôi đã gửi một tấm thiệp với lời chúc mừng Giáng sinh.

Lưu sổ câu

12

The new card will safeguard the company against fraud.

Thẻ mới sẽ bảo vệ công ty khỏi gian lận.

Lưu sổ câu

13

Dan's never liked card games.

Dan không bao giờ thích trò chơi bài.

Lưu sổ câu

14

Don't use these scissors to cut paper or card.

Đừng dùng những chiếc kéo này để cắt giấy hoặc thiệp.

Lưu sổ câu

15

I reveived a belated birthday card this morning.

Tôi đã gửi một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật muộn màng vào sáng nay.

Lưu sổ câu

16

We sent a card with birthday greetings.

Chúng tôi đã gửi một tấm thiệp với lời chúc mừng sinh nhật.

Lưu sổ câu

17

Pick a card from the pack.

Chọn một thẻ từ gói.

Lưu sổ câu

18

Please cancel my card number.

Vui lòng hủy số thẻ của tôi.

Lưu sổ câu

19

It is very convenient to pay by credit card.

Nó rất thuận tiện để thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Lưu sổ câu

20

Did you receive my birthday card?

Bạn đã nhận được thiệp sinh nhật của tôi?

Lưu sổ câu

21

The model of the building was made of card.

Mô hình của tòa nhà được làm bằng thẻ.

Lưu sổ câu

22

This card should be kept on file for reference.

Thẻ này nên được lưu trong hồ sơ để tham khảo.

Lưu sổ câu

23

He listed all the members' names on the card.

Anh ấy liệt kê tất cả tên của các thành viên trên thẻ.

Lưu sổ câu

24

The bag contained a Christmas card.

Túi đựng một tấm thiệp Giáng sinh.

Lưu sổ câu

25

I must retrieve my credit card from the waiter.

Tôi phải lấy lại thẻ tín dụng của mình từ người phục vụ.

Lưu sổ câu

26

Each card is printed with a different message.

Mỗi thẻ được in với một thông điệp khác nhau.

Lưu sổ câu

27

Are you paying in cash or by credit card?

Bạn đang thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

Lưu sổ câu

28

She was fooled by his bogus identity card.

Cô đã bị lừa bởi chứng minh thư không có thật của anh ta.

Lưu sổ câu

29

A card can say more than a thousand words. Happy Thanks giving day!

Một tấm thẻ có thể nói hơn một nghìn từ. Happy Thanks cho ngày!

Lưu sổ câu

30

a piece of card

một mảnh thẻ

Lưu sổ câu

31

The model of the building was made of card.

Mô hình của tòa nhà được làm bằng thẻ.

Lưu sổ câu

32

Each person wrote their question on a card.

Mỗi người viết câu hỏi của họ trên một tấm thẻ.

Lưu sổ câu

33

a birthday/get-well/good luck card

thẻ sinh nhật / an khang / chúc may mắn

Lưu sổ câu

34

Everyone at work signed a card for her.

Mọi người tại nơi làm việc đã ký thẻ cho cô ấy.

Lưu sổ câu

35

When they got engaged I sent them a card.

Khi họ đính hôn, tôi đã gửi cho họ một tấm thiệp.

Lưu sổ câu

36

Did you get my card from Italy?

Bạn đã nhận được thẻ của tôi từ Ý chưa?

Lưu sổ câu

37

a membership card

thẻ thành viên

Lưu sổ câu

38

an appointment card

một thẻ hẹn

Lưu sổ câu

39

She got her first library card at the age of seven.

Cô ấy có thẻ thư viện đầu tiên khi mới 7 tuổi.

Lưu sổ câu

40

a set of free recipe cards

một bộ thẻ công thức miễn phí

Lưu sổ câu

41

Here's my card if you need to contact me again.

Đây là thẻ của tôi nếu bạn cần liên hệ lại với tôi.

Lưu sổ câu

42

I put the meal on (= paid for it using) my card.

Tôi đặt bữa ăn trên (= đã thanh toán bằng thẻ) của mình.

Lưu sổ câu

43

Can I pay with a card?

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

Lưu sổ câu

44

Thieves used her cards to go on a spending spree.

Những tên trộm đã sử dụng thẻ của cô để tiêu xài hoang phí.

Lưu sổ câu

45

a pack of cards

một gói thẻ

Lưu sổ câu

46

a deck of cards

một bộ bài

Lưu sổ câu

47

Each player in turn must play a card.

Mỗi người chơi đến lượt phải chơi một lá bài.

Lưu sổ câu

48

Who wants to play cards?

Ai muốn chơi bài?

Lưu sổ câu

49

I've never been very good at cards.

Tôi chưa bao giờ giỏi đánh bài.

Lưu sổ câu

50

Let's have a game of cards.

Hãy chơi một ván bài.

Lưu sổ câu

51

She won £20 at cards.

Cô ấy đã giành được £ 20 khi chơi bài.

Lưu sổ câu

52

a printed circuit card

một thẻ mạch in

Lưu sổ câu

53

a memory card

thẻ nhớ

Lưu sổ câu

54

a graphics/sound/video card

card đồ họa / âm thanh / video

Lưu sổ câu

55

The merger has been on the cards for some time now.

Việc hợp nhất đã nằm trong danh sách một thời gian.

Lưu sổ câu

56

He accused his opponent of playing the immigration card during the campaign.

Anh ta cáo buộc đối thủ của mình chơi bài nhập cư trong chiến dịch tranh cử.

Lưu sổ câu

57

If you play your cards right, the job could be yours when she leaves.

Nếu bạn chơi đúng bài của mình, công việc có thể là của bạn khi cô ấy rời đi.

Lưu sổ câu

58

Contact the bank and cancel all your cards.

Liên hệ với ngân hàng và hủy tất cả các thẻ của bạn.

Lưu sổ câu

59

He had a wallet full of plastic cards.

Anh ta có một chiếc ví đầy thẻ nhựa.

Lưu sổ câu

60

Here's my card if you need to contact me again.

Đây là thẻ của tôi nếu bạn cần liên hệ lại với tôi.

Lưu sổ câu

61

I've never been very good at cards.

Tôi chưa bao giờ giỏi đánh bài.

Lưu sổ câu

62

Let's have a game of cards.

Hãy chơi một ván bài.

Lưu sổ câu