Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

capital là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ capital trong tiếng Anh

capital /ˈkæpɪtl/
- (n) (adj) : thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

capital: Thủ đô, vốn

Capital có thể chỉ thành phố là thủ đô của một quốc gia hoặc tài sản, vốn dùng để đầu tư hoặc phát triển.

  • Hanoi is the capital of Vietnam. (Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
  • The company invested a large amount of capital in new technology. (Công ty đã đầu tư một lượng lớn vốn vào công nghệ mới.)
  • The capital of the company is growing rapidly. (Vốn của công ty đang tăng trưởng nhanh chóng.)

Bảng biến thể từ "capital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: capital
Phiên âm: /ˈkæpɪtl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ đô, tài sản, vốn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thành phố chính của một quốc gia, hoặc tài sản đầu tư The capital of France is Paris.
Thủ đô của Pháp là Paris.
2 Từ: capital
Phiên âm: /ˈkæpɪtl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về vốn, tài chính Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến tài sản, đầu tư hoặc tài chính He made a capital investment in the company.
Anh ấy đã đầu tư vốn vào công ty.
3 Từ: capitalist
Phiên âm: /ˈkæpɪtəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tư bản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đầu tư vào doanh nghiệp hoặc ngành công nghiệp The capitalist invested heavily in new technology.
Nhà tư bản đã đầu tư mạnh vào công nghệ mới.
4 Từ: capitalization
Phiên âm: /ˌkæpɪtləˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đầu tư, sự sử dụng vốn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình sử dụng tài sản hoặc vốn trong đầu tư The capitalization of the company increased after the merger.
Việc sử dụng vốn của công ty đã tăng lên sau vụ sáp nhập.

Từ đồng nghĩa "capital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "capital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Labour is the capital of our working men.

Lao động là vốn của những người lao động của chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Missile attacks on the capital resumed at dawn.

Các cuộc tấn công bằng tên lửa vào thủ đô được tiếp tục vào lúc rạng sáng.

Lưu sổ câu

3

Beijing is the capital of China.

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

4

The capital is located on the river.

Kinh đô nằm bên sông.

Lưu sổ câu

5

At last they ceased working for lack of capital.

Cuối cùng họ đã ngừng hoạt động vì thiếu vốn.

Lưu sổ câu

6

We don't have enough capital to buy new premises.

Chúng tôi không có đủ vốn để mua mặt bằng mới.

Lưu sổ câu

7

He argued in favour of capital punishment.

Ông lập luận ủng hộ hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

8

He advocates the return of capital punishment.

Ông chủ trương trả lại hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

9

Most democracies have abolished capital punishment.

Hầu hết các nền dân chủ đã bãi bỏ hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

10

Cairo is the capital of Egypt.

Cairo là thủ đô của Ai Cập.

Lưu sổ câu

11

The government chartered a new bank in the capital.

Chính phủ đã điều hành một ngân hàng mới tại thủ đô.

Lưu sổ câu

12

Armed rebels advanced towards the capital.

Quân nổi dậy có vũ trang tiến về thủ đô.

Lưu sổ câu

13

Well, we have not enough fluid capital.

Chà, chúng tôi không có đủ vốn linh hoạt.

Lưu sổ câu

14

Madrid is the capital of Spaniad.

Madrid là thủ đô của Spaniad.

Lưu sổ câu

15

Guerillas captured and briefly held an important provincial capital.

Du kích chiếm được và nắm giữ một thời gian ngắn một thủ phủ quan trọng của tỉnh.

Lưu sổ câu

16

They marched 20 miles to reach the capital.

Họ đã hành quân 20 dặm để đến thủ đô.

Lưu sổ câu

17

Troops are stationed in and around the capital.

Quân đội đóng trong và xung quanh thủ đô.

Lưu sổ câu

18

Paris is the gastronomic capital of the world.

Paris là thủ đô ẩm thực của thế giới.

Lưu sổ câu

19

I'm strongly opposed to capital punishment.

Tôi cực lực phản đối hình phạt tử hình.

Lưu sổ câu

20

Do you write 'calvinist' with a capital 'C'?

Bạn có viết 'calvinist' với chữ 'C' viết hoa không?

Lưu sổ câu

21

The army renewed its assault on the capital.

Quân đội tiếp tục tấn công vào thủ đô.

Lưu sổ câu

22

The government is eager to attract foreign capital.

Chính phủ đang mong muốn thu hút vốn nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

The school has received a large capital grant to improve its buildings.

Trường đã nhận được một khoản tài trợ vốn lớn để cải thiện các tòa nhà của mình.

Lưu sổ câu

24

The rebels took over the capital and set up a new government.

Quân nổi dậy chiếm thủ đô và thành lập chính phủ mới.

Lưu sổ câu

25

An earthquake hit the capital, causing panic among the population.

Một trận động đất đã xảy ra tại thủ đô khiến người dân hoảng sợ.

Lưu sổ câu

26

It is also worth tagging on an extra day or two to see the capital.

Nó cũng đáng để gắn thẻ thêm một hoặc hai ngày để xem thủ đô.

Lưu sổ câu

27

Reports from Chad suggest that rebel forces are advancing on the capital.

Báo cáo từ Chad cho thấy lực lượng nổi dậy đang tiến vào thủ đô.

Lưu sổ câu

28

the state capital

thủ đô nhà nước

Lưu sổ câu

29

Rennes is the provincial capital of Brittany.

Rennes là thủ phủ tỉnh của Brittany.

Lưu sổ câu

30

a tour of six European capital cities

một chuyến tham quan sáu thành phố thủ đô của Châu Âu

Lưu sổ câu

31

She liked the fast pace of life in the capital.

Cô ấy thích nhịp sống nhanh ở thủ đô.

Lưu sổ câu

32

Paris, the fashion capital of the world

Paris, kinh đô thời trang của thế giới

Lưu sổ câu

33

Use block capitals (= separate capital letters).

Sử dụng viết hoa khối (= các chữ cái viết hoa riêng biệt).

Lưu sổ câu

34

Please write in capitals.

Vui lòng viết hoa.

Lưu sổ câu

35

share/investment/equity capital

vốn cổ phần / đầu tư / vốn chủ sở hữu

Lưu sổ câu

36

He had various ideas on how to raise capital for the project.

Anh ấy có nhiều ý tưởng khác nhau về cách huy động vốn cho dự án.

Lưu sổ câu

37

a guide to investing capital in new markets

hướng dẫn đầu tư vốn vào thị trường mới

Lưu sổ câu

38

Our capital is all tied up in property.

Vốn của chúng ta tất cả đều bị ràng buộc vào tài sản.

Lưu sổ câu

39

capital investment (= money invested in a business)

vốn đầu tư (= tiền đầu tư vào một doanh nghiệp)

Lưu sổ câu

40

capital expenditure/spending (= money that an organization spends on buildings, equipment, etc.)

chi tiêu / chi tiêu vốn (= số tiền mà một tổ chức chi cho các tòa nhà, thiết bị, v.v.)

Lưu sổ câu

41

capital costs/assets

chi phí vốn / tài sản

Lưu sổ câu

42

the capital value of the property

giá trị vốn của tài sản

Lưu sổ câu

43

to set up a business with a starting capital of £100 000

để thành lập doanh nghiệp với số vốn ban đầu là £ 100 000

Lưu sổ câu

44

capital and labour

vốn và lao động

Lưu sổ câu

45

Education creates intellectual capital to convert into economic and social rewards.

Giáo dục tạo ra vốn tri thức để chuyển thành phần thưởng kinh tế và xã hội.

Lưu sổ câu

46

Immigrant children have cultural capital of their own—including their home language—which may be undervalued.

Trẻ em nhập cư có vốn văn hóa của riêng mình — bao gồm cả ngôn ngữ mẹ đẻ — có thể bị đánh giá thấp.

Lưu sổ câu

47

The opposition parties are making political capital out of the government's problems.

Các đảng đối lập đang sử dụng vốn chính trị từ các vấn đề của chính phủ.

Lưu sổ câu

48

Last week's gathering in the Californian state capital was no ordinary event.

Cuộc tụ tập tuần trước tại thủ phủ của bang California không phải là một sự kiện bình thường.

Lưu sổ câu

49

The department store has branches in all major capitals.

Cửa hàng bách hóa có các chi nhánh ở tất cả các thủ đô lớn.

Lưu sổ câu

50

Troops are stationed in and around the capital.

Quân đội đóng trong và xung quanh thủ đô.

Lưu sổ câu

51

Los Angeles is the movie capital of the world.

Los Angeles là kinh đô điện ảnh của thế giới.

Lưu sổ câu

52

He sank vast amounts of capital in the venture.

Anh ta đánh chìm một lượng lớn vốn đầu tư vào liên doanh.

Lưu sổ câu

53

They secured $175 million in capital funding from investors.

Họ đã bảo đảm 175 triệu đô la vốn tài trợ từ các nhà đầu tư.

Lưu sổ câu

54

Inner city areas require a large injection of capital.

Các khu vực nội thành đòi hỏi một lượng vốn lớn.

Lưu sổ câu

55

Investors want an immediate return on their capital.

Các nhà đầu tư muốn thu hồi vốn ngay lập tức.

Lưu sổ câu

56

The company has put a lot of capital into the project.

Công ty đã bỏ rất nhiều vốn vào dự án.

Lưu sổ câu

57

We don't have enough capital to buy new premises.

Chúng tôi không có đủ vốn để mua mặt bằng mới.

Lưu sổ câu

58

Last week's gathering in the Californian state capital was no ordinary event.

Cuộc tụ họp tuần trước tại thủ phủ của bang California không phải là một sự kiện bình thường.

Lưu sổ câu

59

We don't have enough capital to buy new premises.

Chúng tôi không có đủ vốn để mua mặt bằng mới.

Lưu sổ câu

60

Without capital, you won’t be able to get your business started.

Không có vốn, bạn sẽ không thể bắt đầu kinh doanh.

Lưu sổ câu