Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

capabilities là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ capabilities trong tiếng Anh

capabilities /ˌkeɪpəˈbɪlətiz/
- Danh từ số nhiều : Các khả năng; các chức năng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "capabilities"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: capability
Phiên âm: /ˌkeɪpəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng; năng lực Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, cá nhân, tổ chức The machine has high processing capability.
Máy có khả năng xử lý cao.
2 Từ: capabilities
Phiên âm: /ˌkeɪpəˈbɪlətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các khả năng; các chức năng Ngữ cảnh: Thường dùng mô tả công nghệ The software’s capabilities are impressive.
Các tính năng của phần mềm rất ấn tượng.
3 Từ: capable
Phiên âm: /ˈkeɪpəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng; có năng lực Ngữ cảnh: Dùng mô tả con người hoặc vật She is capable of solving the problem.
Cô ấy có khả năng giải quyết vấn đề.
4 Từ: capably
Phiên âm: /ˈkeɪpəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có năng lực Ngữ cảnh: Mô tả hành động thực hiện tốt He performed the task capably.
Anh ấy thực hiện nhiệm vụ rất tốt.

Từ đồng nghĩa "capabilities"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "capabilities"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!