Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cap trong tiếng Anh

cap /kæp/
- (n) : mũ lưỡi trai, mũ vải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cap:

Cap là một loại mũ có phần chóp thấp, thường được đội để che nắng hoặc tạo phong cách.

  • He wore a baseball cap to protect his face from the sun. (Anh ấy đội mũ bóng chày để bảo vệ khuôn mặt khỏi ánh nắng.)
  • The cap of the bottle was tightly sealed. (Nắp chai được đậy chặt.)
  • She has a red cap with her school uniform. (Cô ấy có một chiếc mũ đỏ với đồng phục học sinh.)

Bảng biến thể từ "cap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cap
Phiên âm: /kæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mũ, nắp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại mũ hoặc nắp dùng để đậy lên vật nào đó He wore a baseball cap to the game.
Anh ấy đội một chiếc mũ bóng chày khi đi xem trận đấu.
2 Từ: cap
Phiên âm: /kæp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đậy nắp, đội mũ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đậy nắp vào hoặc đội mũ lên đầu She capped the bottle tightly.
Cô ấy đã đậy chặt nắp chai.
3 Từ: capped
Phiên âm: /kæpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đậy nắp, đã đội mũ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đậy nắp hoặc đội mũ He capped the pen and put it back in his pocket.
Anh ấy đã đậy nắp bút và để lại trong túi.
4 Từ: capping
Phiên âm: /ˈkæpɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đậy nắp, đang đội mũ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc đậy nắp hoặc đội mũ He is capping the bottle before leaving.
Anh ấy đang đậy nắp chai trước khi đi.

Từ đồng nghĩa "cap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If the cap fits, wear it.

Nếu cái mũ mà hợp thì cứ đội đi.

Lưu sổ câu

2

Rain dripped from the brim of his baseball cap.

Mưa nhỏ giọt từ vành mũ bóng chày của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

Put the cap back on the bottle.

Đậy nắp chai lại.

Lưu sổ câu

4

Give the cap another twist?it's not on properly.

Hãy vặn nắp một lần nữa? Nó không được bật đúng cách.

Lưu sổ câu

5

He won his first cap for England against France.

Anh ấy đã giành chiến thắng đầu tiên cho đội tuyển Anh trước Pháp.

Lưu sổ câu

6

The bottle has a screw cap.

Chai có nắp vặn.

Lưu sổ câu

7

The nurse wore a pleated cap on her head.

Cô y tá đội một chiếc mũ lưỡi trai có nếp gấp trên đầu.

Lưu sổ câu

8

Jacelin slapped his cap on and ran out of the office.

Jacelin đội mũ lưỡi trai và chạy ra khỏi văn phòng.

Lưu sổ câu

9

Don't forget to cap the tank after filling it up with petrol.

Đừng quên đậy nắp bình sau khi đổ đầy xăng.

Lưu sổ câu

10

Make sure you put the cap back on the pen.

Đảm bảo rằng bạn đã đậy nắp bút trở lại.

Lưu sổ câu

11

He picked his cap up off the ground and jammed it on his head.

Anh ta nhặt chiếc mũ lưỡi trai lên khỏi mặt đất và đội nó vào đầu.

Lưu sổ câu

12

He picked his cap up from the floor and stuck it back on his head.

Anh nhặt chiếc mũ lưỡi trai của mình lên khỏi sàn và đội nó trở lại trên đầu.

Lưu sổ câu

13

She unscrewed the cap of her water bottle and gave him a drink.

Cô mở nắp chai nước và cho anh uống.

Lưu sổ câu

14

He wore a cap with tabs over the ears.

Anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai với các mấu trên tai.

Lưu sổ câu

15

She carefully sewed it to the cap.

Cô cẩn thận khâu nó vào nắp.

Lưu sổ câu

16

I'm having "John Law" engraved on the cap.

Tôi có khắc "Luật John" trên nắp.

Lưu sổ câu

17

The submarine sailed deep under the ice cap.

Chiếc tàu ngầm đi sâu dưới chỏm băng.

Lưu sổ câu

18

Her blonde hair was hidden underneath a baseball cap.

Mái tóc vàng của cô ấy được giấu bên dưới chiếc mũ bóng chày.

Lưu sổ câu

19

She screwed the cap back on the jar.

Cô vặn lại nắp lọ.

Lưu sổ câu

20

What an amazing story. Can anyone cap that?

Thật là một câu chuyện tuyệt vời. Bất cứ ai có thể giới hạn điều đó?

Lưu sổ câu

21

Put the cap back on the pen.

Đậy nắp bút lại.

Lưu sổ câu

22

The cap should twist off easily.

Nắp có thể dễ dàng vặn ra.

Lưu sổ câu

23

He wore his cap at a rakish angle.

Anh ta đội mũ lưỡi trai ở một góc nghiêng.

Lưu sổ câu

24

She tucked her hair under her cap.

Cô ấy vén tóc dưới mũ lưỡi trai.

Lưu sổ câu

25

Mont Blanc has a permanent snow cap.

Mont Blanc có một nắp tuyết vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

26

Winning the gold medal was yet another feather in her cap.

Giành huy chương vàng lại là một chiếc lông vũ khác trên mũ của cô.

Lưu sổ câu

27

On the first day he went to school,the boy wore his school cap proudly.

Vào ngày đầu tiên đến trường, cậu bé đội chiếc mũ bảo hiểm của mình một cách tự hào.

Lưu sổ câu

28

The government is framing a new bill to put a cap on gambling.

Chính phủ đang lên khung một dự luật mới để hạn chế cờ bạc.

Lưu sổ câu

29

He was wearing a cream silk shirt and a tartan golfing cap.

Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi lụa màu kem và đội mũ chơi gôn màu tartan.

Lưu sổ câu

30

to wear a cap.

đội mũ lưỡi trai.

Lưu sổ câu

31

to put on/take off a cap

đeo / cởi mũ

Lưu sổ câu

32

to have a cap on

có giới hạn

Lưu sổ câu

33

a school cap

mũ đi học

Lưu sổ câu

34

a peaked cap

mức giới hạn cao nhất

Lưu sổ câu

35

a shower cap

mũ tắm

Lưu sổ câu

36

He won his first cap (= was first chosen to play) for England against France.

Anh ấy đã giành được chiếc mũ đầu tiên của mình (= lần đầu tiên được chọn thi đấu) cho đội tuyển Anh trong trận đấu với Pháp.

Lưu sổ câu

37

There are three new caps in the side.

Có ba nắp mới ở bên cạnh.

Lưu sổ câu

38

a lens cap

nắp ống kính

Lưu sổ câu

39

The bottle has a screw cap.

Chai có nắp vặn.

Lưu sổ câu

40

He needed four caps for his teeth after the accident.

Anh ta cần bốn chiếc mũ để bọc răng sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

41

Purple mist sat below the snowy mountain caps.

Sương tím đọng bên dưới những đỉnh núi tuyết.

Lưu sổ câu

42

The government has placed a cap on local council spending.

Chính phủ đã đặt giới hạn chi tiêu của hội đồng địa phương.

Lưu sổ câu

43

There’s no way he’ll go cap in hand to his brother.

Không đời nào anh ấy đi khuất phục anh trai mình.

Lưu sổ câu

44

I didn’t actually say that you were lazy, but if the cap fits…

Tôi không thực sự nói rằng bạn lười biếng, nhưng nếu nắp vừa vặn…

Lưu sổ câu

45

a bath plug

phích cắm nhà tắm

Lưu sổ câu