cap: Mũ
Cap là một loại mũ có phần chóp thấp, thường được đội để che nắng hoặc tạo phong cách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cap
|
Phiên âm: /kæp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mũ, nắp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại mũ hoặc nắp dùng để đậy lên vật nào đó |
He wore a baseball cap to the game. |
Anh ấy đội một chiếc mũ bóng chày khi đi xem trận đấu. |
| 2 |
Từ:
cap
|
Phiên âm: /kæp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đậy nắp, đội mũ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đậy nắp vào hoặc đội mũ lên đầu |
She capped the bottle tightly. |
Cô ấy đã đậy chặt nắp chai. |
| 3 |
Từ:
capped
|
Phiên âm: /kæpt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đậy nắp, đã đội mũ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đậy nắp hoặc đội mũ |
He capped the pen and put it back in his pocket. |
Anh ấy đã đậy nắp bút và để lại trong túi. |
| 4 |
Từ:
capping
|
Phiên âm: /ˈkæpɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đậy nắp, đang đội mũ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc đậy nắp hoặc đội mũ |
He is capping the bottle before leaving. |
Anh ấy đang đậy nắp chai trước khi đi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If the cap fits, wear it. Nếu cái mũ mà hợp thì cứ đội đi. |
Nếu cái mũ mà hợp thì cứ đội đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Rain dripped from the brim of his baseball cap. Mưa nhỏ giọt từ vành mũ bóng chày của anh ấy. |
Mưa nhỏ giọt từ vành mũ bóng chày của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Put the cap back on the bottle. Đậy nắp chai lại. |
Đậy nắp chai lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Give the cap another twist?it's not on properly. Hãy vặn nắp một lần nữa? Nó không được bật đúng cách. |
Hãy vặn nắp một lần nữa? Nó không được bật đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He won his first cap for England against France. Anh ấy đã giành chiến thắng đầu tiên cho đội tuyển Anh trước Pháp. |
Anh ấy đã giành chiến thắng đầu tiên cho đội tuyển Anh trước Pháp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bottle has a screw cap. Chai có nắp vặn. |
Chai có nắp vặn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The nurse wore a pleated cap on her head. Cô y tá đội một chiếc mũ lưỡi trai có nếp gấp trên đầu. |
Cô y tá đội một chiếc mũ lưỡi trai có nếp gấp trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Jacelin slapped his cap on and ran out of the office. Jacelin đội mũ lưỡi trai và chạy ra khỏi văn phòng. |
Jacelin đội mũ lưỡi trai và chạy ra khỏi văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't forget to cap the tank after filling it up with petrol. Đừng quên đậy nắp bình sau khi đổ đầy xăng. |
Đừng quên đậy nắp bình sau khi đổ đầy xăng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Make sure you put the cap back on the pen. Đảm bảo rằng bạn đã đậy nắp bút trở lại. |
Đảm bảo rằng bạn đã đậy nắp bút trở lại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He picked his cap up off the ground and jammed it on his head. Anh ta nhặt chiếc mũ lưỡi trai lên khỏi mặt đất và đội nó vào đầu. |
Anh ta nhặt chiếc mũ lưỡi trai lên khỏi mặt đất và đội nó vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He picked his cap up from the floor and stuck it back on his head. Anh nhặt chiếc mũ lưỡi trai của mình lên khỏi sàn và đội nó trở lại trên đầu. |
Anh nhặt chiếc mũ lưỡi trai của mình lên khỏi sàn và đội nó trở lại trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She unscrewed the cap of her water bottle and gave him a drink. Cô mở nắp chai nước và cho anh uống. |
Cô mở nắp chai nước và cho anh uống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He wore a cap with tabs over the ears. Anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai với các mấu trên tai. |
Anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai với các mấu trên tai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She carefully sewed it to the cap. Cô cẩn thận khâu nó vào nắp. |
Cô cẩn thận khâu nó vào nắp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm having "John Law" engraved on the cap. Tôi có khắc "Luật John" trên nắp. |
Tôi có khắc "Luật John" trên nắp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The submarine sailed deep under the ice cap. Chiếc tàu ngầm đi sâu dưới chỏm băng. |
Chiếc tàu ngầm đi sâu dưới chỏm băng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her blonde hair was hidden underneath a baseball cap. Mái tóc vàng của cô ấy được giấu bên dưới chiếc mũ bóng chày. |
Mái tóc vàng của cô ấy được giấu bên dưới chiếc mũ bóng chày. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She screwed the cap back on the jar. Cô vặn lại nắp lọ. |
Cô vặn lại nắp lọ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What an amazing story. Can anyone cap that? Thật là một câu chuyện tuyệt vời. Bất cứ ai có thể giới hạn điều đó? |
Thật là một câu chuyện tuyệt vời. Bất cứ ai có thể giới hạn điều đó? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Put the cap back on the pen. Đậy nắp bút lại. |
Đậy nắp bút lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The cap should twist off easily. Nắp có thể dễ dàng vặn ra. |
Nắp có thể dễ dàng vặn ra. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He wore his cap at a rakish angle. Anh ta đội mũ lưỡi trai ở một góc nghiêng. |
Anh ta đội mũ lưỡi trai ở một góc nghiêng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She tucked her hair under her cap. Cô ấy vén tóc dưới mũ lưỡi trai. |
Cô ấy vén tóc dưới mũ lưỡi trai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Mont Blanc has a permanent snow cap. Mont Blanc có một nắp tuyết vĩnh viễn. |
Mont Blanc có một nắp tuyết vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Winning the gold medal was yet another feather in her cap. Giành huy chương vàng lại là một chiếc lông vũ khác trên mũ của cô. |
Giành huy chương vàng lại là một chiếc lông vũ khác trên mũ của cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
On the first day he went to school,the boy wore his school cap proudly. Vào ngày đầu tiên đến trường, cậu bé đội chiếc mũ bảo hiểm của mình một cách tự hào. |
Vào ngày đầu tiên đến trường, cậu bé đội chiếc mũ bảo hiểm của mình một cách tự hào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The government is framing a new bill to put a cap on gambling. Chính phủ đang lên khung một dự luật mới để hạn chế cờ bạc. |
Chính phủ đang lên khung một dự luật mới để hạn chế cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was wearing a cream silk shirt and a tartan golfing cap. Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi lụa màu kem và đội mũ chơi gôn màu tartan. |
Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi lụa màu kem và đội mũ chơi gôn màu tartan. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to wear a cap. đội mũ lưỡi trai. |
đội mũ lưỡi trai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to put on/take off a cap đeo / cởi mũ |
đeo / cởi mũ | Lưu sổ câu |
| 32 |
to have a cap on có giới hạn |
có giới hạn | Lưu sổ câu |
| 33 |
a school cap mũ đi học |
mũ đi học | Lưu sổ câu |
| 34 |
a peaked cap mức giới hạn cao nhất |
mức giới hạn cao nhất | Lưu sổ câu |
| 35 |
a shower cap mũ tắm |
mũ tắm | Lưu sổ câu |
| 36 |
He won his first cap (= was first chosen to play) for England against France. Anh ấy đã giành được chiếc mũ đầu tiên của mình (= lần đầu tiên được chọn thi đấu) cho đội tuyển Anh trong trận đấu với Pháp. |
Anh ấy đã giành được chiếc mũ đầu tiên của mình (= lần đầu tiên được chọn thi đấu) cho đội tuyển Anh trong trận đấu với Pháp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There are three new caps in the side. Có ba nắp mới ở bên cạnh. |
Có ba nắp mới ở bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a lens cap nắp ống kính |
nắp ống kính | Lưu sổ câu |
| 39 |
The bottle has a screw cap. Chai có nắp vặn. |
Chai có nắp vặn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He needed four caps for his teeth after the accident. Anh ta cần bốn chiếc mũ để bọc răng sau vụ tai nạn. |
Anh ta cần bốn chiếc mũ để bọc răng sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Purple mist sat below the snowy mountain caps. Sương tím đọng bên dưới những đỉnh núi tuyết. |
Sương tím đọng bên dưới những đỉnh núi tuyết. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The government has placed a cap on local council spending. Chính phủ đã đặt giới hạn chi tiêu của hội đồng địa phương. |
Chính phủ đã đặt giới hạn chi tiêu của hội đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There’s no way he’ll go cap in hand to his brother. Không đời nào anh ấy đi khuất phục anh trai mình. |
Không đời nào anh ấy đi khuất phục anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I didn’t actually say that you were lazy, but if the cap fits… Tôi không thực sự nói rằng bạn lười biếng, nhưng nếu nắp vừa vặn… |
Tôi không thực sự nói rằng bạn lười biếng, nhưng nếu nắp vừa vặn… | Lưu sổ câu |
| 45 |
a bath plug phích cắm nhà tắm |
phích cắm nhà tắm | Lưu sổ câu |