canvas: Vải bạt; tranh sơn dầu
Canvas là danh từ chỉ loại vải thô dùng làm lều, bạt; hoặc bức tranh vẽ trên vải.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
canvas
|
Phiên âm: /ˈkænvəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vải bố; tranh vẽ | Ngữ cảnh: Dùng trong hội họa, may mặc |
The artist prepared a new canvas. |
Họa sĩ chuẩn bị một tấm vải vẽ mới. |
| 2 |
Từ:
canvases
|
Phiên âm: /ˈkænvəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tấm vải | Ngữ cảnh: Nhiều tranh vẽ hoặc vải bố |
The gallery displayed several canvases. |
Phòng triển lãm trưng bày nhiều tranh. |
| 3 |
Từ:
canvas bag
|
Phiên âm: /ˈkænvəs bæɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Túi vải bố | Ngữ cảnh: Dùng trong thời trang, mua sắm |
She carried a canvas bag. |
Cô ấy mang một chiếc túi vải bố. |
| 4 |
Từ:
canvas shoes
|
Phiên âm: /ˈkænvəs ʃuːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giày vải | Ngữ cảnh: Dùng trong trang phục thường ngày |
Canvas shoes are comfortable. |
Giày vải rất thoải mái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
tents made from heavy canvas lều làm từ vải bạt dày |
lều làm từ vải bạt dày | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sale of the artist’s early canvases bán các bức tranh đầu tiên của nghệ sĩ |
bán các bức tranh đầu tiên của nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 3 |
They spent the night under canvas. Họ qua đêm dưới bạt. |
Họ qua đêm dưới bạt. | Lưu sổ câu |