Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

canvas là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ canvas trong tiếng Anh

canvas /ˈkænvəs/
- noun : Tranh sơn dầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

canvas: Vải bạt; tranh sơn dầu

Canvas là danh từ chỉ loại vải thô dùng làm lều, bạt; hoặc bức tranh vẽ trên vải.

  • The tent is made of strong canvas. (Chiếc lều được làm bằng vải bạt chắc chắn.)
  • The artist prepared his canvas for painting. (Họa sĩ chuẩn bị tấm vải để vẽ.)
  • She painted a beautiful landscape on canvas. (Cô ấy vẽ một bức tranh phong cảnh đẹp trên vải.)

Bảng biến thể từ "canvas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: canvas
Phiên âm: /ˈkænvəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vải bố; tranh vẽ Ngữ cảnh: Dùng trong hội họa, may mặc The artist prepared a new canvas.
Họa sĩ chuẩn bị một tấm vải vẽ mới.
2 Từ: canvases
Phiên âm: /ˈkænvəsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tấm vải Ngữ cảnh: Nhiều tranh vẽ hoặc vải bố The gallery displayed several canvases.
Phòng triển lãm trưng bày nhiều tranh.
3 Từ: canvas bag
Phiên âm: /ˈkænvəs bæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Túi vải bố Ngữ cảnh: Dùng trong thời trang, mua sắm She carried a canvas bag.
Cô ấy mang một chiếc túi vải bố.
4 Từ: canvas shoes
Phiên âm: /ˈkænvəs ʃuːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giày vải Ngữ cảnh: Dùng trong trang phục thường ngày Canvas shoes are comfortable.
Giày vải rất thoải mái.

Từ đồng nghĩa "canvas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "canvas"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

tents made from heavy canvas

lều làm từ vải bạt dày

Lưu sổ câu

2

a sale of the artist’s early canvases

bán các bức tranh đầu tiên của nghệ sĩ

Lưu sổ câu

3

They spent the night under canvas.

Họ qua đêm dưới bạt.

Lưu sổ câu