Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

candy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ candy trong tiếng Anh

candy /ˈkændi/
- (n) : kẹo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

candy: Kẹo

Candy là đồ ngọt thường được làm từ đường, có thể thêm hương vị, màu sắc, hoặc được làm từ sô cô la.

  • The children loved eating candy during Halloween. (Lũ trẻ rất thích ăn kẹo trong dịp Halloween.)
  • She gave him a piece of candy as a treat. (Cô ấy đưa anh ấy một miếng kẹo như một phần thưởng.)
  • He bought a bag of candy to share with his friends. (Anh ấy mua một túi kẹo để chia sẻ với bạn bè.)

Bảng biến thể từ "candy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: candy
Phiên âm: /ˈkændi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẹo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món ăn ngọt, thường được làm từ đường, sữa hoặc các thành phần khác The children love eating candy.
Lũ trẻ thích ăn kẹo.
2 Từ: candied
Phiên âm: /ˈkændid/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được tẩm đường, kẹo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó được phủ đường hoặc làm ngọt She gave me a candied apple at the fair.
Cô ấy đã đưa tôi một quả táo tẩm đường ở hội chợ.
3 Từ: candying
Phiên âm: /ˈkændiɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang tẩm đường, đang làm kẹo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm kẹo hoặc tẩm đường lên thức ăn They are candying the fruits for the festival.
Họ đang tẩm đường lên các loại trái cây cho lễ hội.

Từ đồng nghĩa "candy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "candy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His pockets bulged with apples and candy.

Túi của anh căng đầy táo và kẹo.

Lưu sổ câu

2

Take a candy from the box.

Lấy một viên kẹo trong hộp.

Lưu sổ câu

3

They candy fruit in autumn every year.

Họ kẹo trái cây vào mùa thu hàng năm.

Lưu sổ câu

4

That candy is a temptation.

Kẹo đó là một sự cám dỗ.

Lưu sổ câu

5

Although again sweet candy, also has a bitter day.

Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng.

Lưu sổ câu

6

His pocket was all gummed up with candy.

Túi của anh ta đầy kẹo.

Lưu sổ câu

7

Too much candy is bad for your teeth.

Ăn quá nhiều kẹo có hại cho răng của bạn.

Lưu sổ câu

8

Do you want a piece of candy?

Bạn có muốn một viên kẹo không?

Lưu sổ câu

9

Her baby sister bother her for candy.

Em gái của cô ấy làm phiền cô ấy cho kẹo.

Lưu sổ câu

10

I desired candy all the time I was dieting.

Tôi luôn muốn ăn kẹo trong suốt thời gian ăn kiêng.

Lưu sổ câu

11

She ran to the candy store to get some sweets.

Cô ấy chạy đến cửa hàng kẹo để lấy một ít đồ ngọt.

Lưu sổ câu

12

He coughed up the candy that was stuck in his throat.

Anh ho sặc sụa vì viên kẹo mắc kẹt trong cổ họng.

Lưu sổ câu

13

Take a piece of candy everyday and tell yourself :the day is sweet again.

Ngậm một viên kẹo hàng ngày và tự nhủ: ngày mới ngọt ngào trở lại.

Lưu sổ câu

14

The kids never eat candy bars.

Những đứa trẻ không bao giờ ăn những thanh kẹo.

Lưu sổ câu

15

The child is eager to have the candy.

Đứa trẻ háo hức muốn có kẹo.

Lưu sổ câu

16

Most video games are just brain candy.

Hầu hết các trò chơi điện tử chỉ là kẹo não.

Lưu sổ câu

17

Who wants the last piece of candy?

Ai muốn miếng kẹo cuối cùng?

Lưu sổ câu

18

The honey will candy in half an hour.

Mật ong sẽ kẹo trong nửa giờ.

Lưu sổ câu

19

Jimmy stretched out his hand to take the candy.

Jimmy đưa tay ra đón lấy viên kẹo.

Lưu sổ câu

20

She enticed the children with candy.

Cô lôi kéo bọn trẻ bằng kẹo.

Lưu sổ câu

21

The kids have been stuffing themselves with candy.

Những đứa trẻ đã được tự mình nhồi kẹo.

Lưu sổ câu

22

You greedy pig , you ate all the candy!

Bạn là con lợn tham lam, bạn đã ăn hết kẹo!

Lưu sổ câu

23

His pockets were bulging with candy.

Túi của anh ta căng phồng vì kẹo.

Lưu sổ câu

24

Have a piece of candy, please.

Làm ơn cho một viên kẹo.

Lưu sổ câu

25

She tried to candy up her husband's fame.

Cô đã cố gắng để nâng cao danh tiếng của chồng mình.

Lưu sổ câu

26

Vera was doling out candy to all the kids.

Vera đang phát kẹo cho tất cả bọn trẻ.

Lưu sổ câu

27

He conciliated his angry daughter with a piece of candy.

Anh ta hòa giải đứa con gái đang giận dữ của mình bằng một viên kẹo.

Lưu sổ câu

28

Back then, women on TV were mostly seen as eye candy.

Hồi đó, phụ nữ trên TV chủ yếu được coi là kẹo mắt.

Lưu sổ câu

29

a box of candy

một hộp kẹo

Lưu sổ câu

30

a candy store

một cửa hàng kẹo

Lưu sổ câu

31

a candy bar

một thanh kẹo

Lưu sổ câu

32

Who wants the last piece of candy?

Ai muốn miếng kẹo cuối cùng?

Lưu sổ câu

33

She had enough candies in her pocket for all the children.

Cô ấy có đủ kẹo trong túi cho tất cả bọn trẻ.

Lưu sổ câu