Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

candle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ candle trong tiếng Anh

candle /ˈkændl/
- noun : nến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

candle: Nến

Candle là danh từ chỉ cây nến dùng để thắp sáng hoặc trang trí.

  • She lit a candle during the power outage. (Cô ấy thắp nến khi mất điện.)
  • The room was filled with candlelight. (Căn phòng tràn ngập ánh nến.)
  • The cake had ten candles on it. (Chiếc bánh có mười cây nến.)

Bảng biến thể từ "candle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: candle
Phiên âm: /ˈkændl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây nến Ngữ cảnh: Dùng trong chiếu sáng, trang trí She lit a candle.
Cô ấy thắp một cây nến.
2 Từ: candlelight
Phiên âm: /ˈkændllaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ánh nến Ngữ cảnh: Không gian lãng mạn, dịu nhẹ They had a candlelight dinner.
Họ có một bữa tối dưới ánh nến.
3 Từ: candlelit
Phiên âm: /ˈkændllɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được thắp sáng bằng nến Ngữ cảnh: Mô tả không gian They walked through a candlelit hall.
Họ đi qua một đại sảnh thắp nến.
4 Từ: candlestick
Phiên âm: /ˈkændlstɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chân đèn; giá nến Ngữ cảnh: Dùng để đặt nến The candlestick was made of silver.
Giá nến được làm bằng bạc.
5 Từ: candelabra
Phiên âm: /ˌkændlˈɑːbrə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chân nến nhiều nhánh Ngữ cảnh: Dùng trong trang trí cổ điển A candelabra stood on the table.
Một chân nến nhiều nhánh đặt trên bàn.

Từ đồng nghĩa "candle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "candle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a flickering candle

ngọn nến lung linh

Lưu sổ câu

2

The room was lit by candles.

Căn phòng được thắp sáng bởi những ngọn nến.

Lưu sổ câu

3

to blow out/snuff out a candle

thổi tắt / thổi tắt một ngọn nến

Lưu sổ câu

4

His singing can't hold a candle to Bocelli's.

Tiếng hát của anh ấy không thể giữ được ngọn nến trước Bocelli's.

Lưu sổ câu

5

His singing can't hold a candle to Bocelli's.

Tiếng hát của anh ấy không thể giữ được ngọn nến trước Bocelli's.

Lưu sổ câu