Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cancer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cancer trong tiếng Anh

cancer /ˈkænsə/
- (n) : bệnh ung thư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cancer: Ung thư

Cancer là một bệnh lý nghiêm trọng, khi các tế bào trong cơ thể phát triển bất thường và lan rộng một cách không kiểm soát.

  • He was diagnosed with lung cancer last year. (Anh ấy được chẩn đoán mắc ung thư phổi năm ngoái.)
  • Breast cancer is one of the most common types of cancer among women. (Ung thư vú là một trong những loại ung thư phổ biến nhất ở phụ nữ.)
  • Researchers are working hard to find a cure for cancer. (Các nhà nghiên cứu đang nỗ lực tìm ra phương pháp chữa ung thư.)

Bảng biến thể từ "cancer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cancer
Phiên âm: /ˈkænsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ung thư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bệnh lý đặc trưng bởi sự phát triển không kiểm soát của các tế bào bất thường He was diagnosed with cancer last year.
Anh ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vào năm ngoái.
2 Từ: cancerous
Phiên âm: /ˈkænsərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính ung thư Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có liên quan đến ung thư The tumor was found to be cancerous.
Khối u được phát hiện là có tính ung thư.
3 Từ: cancerously
Phiên âm: /ˈkænsərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ung thư, có tính ung thư Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra theo cách có liên quan đến ung thư The cells were growing cancerously.
Các tế bào đang phát triển theo cách có tính ung thư.

Từ đồng nghĩa "cancer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cancer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our understanding of cancer remains imperfect.

Sự hiểu biết của chúng ta về bệnh ung thư vẫn chưa hoàn hảo.

Lưu sổ câu

2

He has terminal lung cancer.

Anh ấy bị ung thư phổi giai đoạn cuối.

Lưu sổ câu

3

Prolonged exposure to the sun can cause skin cancer.

Tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời có thể gây ung thư da.

Lưu sổ câu

4

Smoking predisposes you to lung cancer.

Hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi.

Lưu sổ câu

5

Smokers face an increased risk of developing lung cancer.

Những người hút thuốc lá phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi.

Lưu sổ câu

6

Patients receive high doses of radiation during cancer treatment.

Bệnh nhân được xạ trị liều cao trong quá trình điều trị ung thư.

Lưu sổ câu

7

The doctor concluded that the patient's disease was cancer.

Bác sĩ kết luận bệnh của bệnh nhân là ung thư.

Lưu sổ câu

8

Uncle Harry is terminally ill with cancer .

Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối.

Lưu sổ câu

9

More and more young men are widowed by cancer.

Ngày càng nhiều nam thanh niên góa vợ vì bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

10

The cancer has spread to his stomach.

Căn bệnh ung thư đã di căn đến dạ dày của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

Scientists have established possible links between cancer and diet.

Các nhà khoa học đã thiết lập mối liên hệ có thể có giữa ung thư và chế độ ăn uống.

Lưu sổ câu

12

Her cancer can only be controlled, not cured.

Bệnh ung thư của cô ấy chỉ có thể được kiểm soát chứ không thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

13

The doctors cured her of cancer.

Các bác sĩ đã chữa khỏi bệnh ung thư cho cô.

Lưu sổ câu

14

Dark-skinned people rarely develop skin cancer.

Những người da sẫm màu hiếm khi bị ung thư da.

Lưu sổ câu

15

Her mother died of breast cancer.

Mẹ cô mất vì ung thư vú.

Lưu sổ câu

16

Doctors found a cancer on her breast.

Các bác sĩ đã tìm thấy một khối ung thư trên vú của cô.

Lưu sổ câu

17

People are dying of cancer more and more often.

Mọi người chết vì ung thư ngày càng thường xuyên hơn.

Lưu sổ câu

18

He has got a cancer in his lung.

Anh ấy bị ung thư phổi.

Lưu sổ câu

19

Smoking can lead to lung cancer.

Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.

Lưu sổ câu

20

He died of liver cancer.

Anh ấy chết vì bệnh ung thư gan.

Lưu sổ câu

21

Since his cancer was diagnosed, he feels as if he's living on borrowed time.

Kể từ khi bệnh ung thư của anh ấy được chẩn đoán, anh ấy cảm thấy như thể mình đang sống trong thời gian vay mượn.

Lưu sổ câu

22

It's a well-known fact that smoking can cause lung cancer.

Một thực tế nổi tiếng là hút thuốc có thể gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

23

There have been great advances in the treatment of cancer.

Đã có những tiến bộ vượt bậc trong điều trị ung thư.

Lưu sổ câu

24

There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer.

Có một mối tương quan trực tiếp giữa tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.

Lưu sổ câu

25

Most of the women employees have now been screened for breast cancer.

Hầu hết các nhân viên nữ hiện đã được khám sàng lọc ung thư vú.

Lưu sổ câu

26

Scientists are on the brink of a breakthrough in the treatment of cancer.

Các nhà khoa học đang trên đà tìm ra bước đột phá trong điều trị ung thư.

Lưu sổ câu

27

breast/lung cancer

ung thư vú / phổi

Lưu sổ câu

28

Most skin cancers are completely curable.

Hầu hết các bệnh ung thư da đều có thể chữa khỏi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

29

cancer of the colon/cervix

ung thư ruột kết / cổ tử cung

Lưu sổ câu

30

The cancer has spread to his stomach.

Căn bệnh ung thư di căn đến dạ dày của ông.

Lưu sổ câu

31

Smokers face an increased risk of developing lung cancer.

Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi.

Lưu sổ câu

32

to detect/diagnose/treat/cure cancer

để phát hiện / chẩn đoán / điều trị / chữa khỏi bệnh ung thư

Lưu sổ câu

33

The drug can lower the risk of breast cancer.

Thuốc có thể làm giảm nguy cơ ung thư vú.

Lưu sổ câu

34

cancer patients/survivors

bệnh nhân ung thư / người sống sót

Lưu sổ câu

35

cancer research

nghiên cứu ung thư

Lưu sổ câu

36

cancer screening/treatment/prevention/risk

tầm soát / điều trị / phòng ngừa / nguy cơ ung thư

Lưu sổ câu

37

Violence is a cancer in our society.

Bạo lực là một căn bệnh ung thư trong xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

38

Childhood cancers have a very good survival rate.

Các bệnh ung thư ở trẻ em có tỷ lệ sống sót rất tốt.

Lưu sổ câu

39

He died after an 18-month battle against cancer.

Ông qua đời sau 18 tháng chiến đấu chống lại căn bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

40

Most of the women employees have now been screened for breast cancer.

Hầu hết các nhân viên nữ hiện đã được khám sàng lọc ung thư vú.

Lưu sổ câu

41

Prostate cancer deaths fell after screening was introduced.

Các ca tử vong do ung thư tuyến tiền liệt đã giảm sau khi áp dụng phương pháp sàng lọc.

Lưu sổ câu

42

The cancer risk among smokers was found to be higher.

Nguy cơ ung thư ở những người hút thuốc cao hơn.

Lưu sổ câu