cancel: Hủy bỏ
Cancel dùng để chỉ hành động hủy bỏ một sự kiện, một kế hoạch hoặc một giao dịch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cancel
|
Phiên âm: /ˈkænsəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hủy bỏ, bãi bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hủy bỏ hoặc đình chỉ một kế hoạch, sự kiện |
They canceled the meeting due to the weather. |
Họ đã hủy cuộc họp vì thời tiết. |
| 2 |
Từ:
cancellation
|
Phiên âm: /ˌkænsəˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hủy bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động hủy bỏ một sự kiện, kế hoạch |
The cancellation of the flight caused confusion. |
Việc hủy chuyến bay đã gây ra sự bối rối. |
| 3 |
Từ:
canceled
|
Phiên âm: /ˈkænsəld/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã hủy bỏ, đã bãi bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hủy bỏ đã hoàn thành |
The concert was canceled due to the storm. |
Buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ vì bão. |
| 4 |
Từ:
canceling
|
Phiên âm: /ˈkænsəlɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang hủy bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hủy bỏ đang diễn ra |
The company is canceling all flights due to the strike. |
Công ty đang hủy bỏ tất cả các chuyến bay vì cuộc đình công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is vitally important to cancel the order immediately. Điều tối quan trọng là hủy đơn đặt hàng ngay lập tức. |
Điều tối quan trọng là hủy đơn đặt hàng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm sorry, but I have to cancel my reservation. Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải hủy đặt chỗ của mình. |
Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải hủy đặt chỗ của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The gains and losses are expected to cancel out. Lãi và lỗ dự kiến sẽ bị loại bỏ. |
Lãi và lỗ dự kiến sẽ bị loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Passengers who cancel their reservations will forfeit their deposit. Hành khách hủy đặt chỗ sẽ bị mất tiền đặt cọc. |
Hành khách hủy đặt chỗ sẽ bị mất tiền đặt cọc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His secretary was instructed to cancel all his engagements. Thư ký của anh ta đã được chỉ thị để hủy bỏ tất cả các cuộc đính hôn của anh ta. |
Thư ký của anh ta đã được chỉ thị để hủy bỏ tất cả các cuộc đính hôn của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't forget to cancel the newspaper before going away. Đừng quên hủy báo trước khi đi xa. |
Đừng quên hủy báo trước khi đi xa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Please cancel my card number. Vui lòng hủy số thẻ của tôi. |
Vui lòng hủy số thẻ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If you cancel now I'm afraid you forfeit your deposit. Nếu bạn hủy ngay bây giờ, tôi sợ bạn bị mất tiền đặt cọc. |
Nếu bạn hủy ngay bây giờ, tôi sợ bạn bị mất tiền đặt cọc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They've had to cancel tomorrow's football match because of the bad weather. Họ đã phải hủy trận đấu ngày mai vì thời tiết xấu. |
Họ đã phải hủy trận đấu ngày mai vì thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company reserves the right to cancel this agreement in certain circumstances. Công ty có quyền hủy bỏ thỏa thuận này trong một số trường hợp nhất định. |
Công ty có quyền hủy bỏ thỏa thuận này trong một số trường hợp nhất định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This provided a pretext for the authorities to cancel the elections. Điều này tạo cớ cho các nhà chức trách hủy bỏ các cuộc bầu cử. |
Điều này tạo cớ cho các nhà chức trách hủy bỏ các cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That being the case, we have to cancel off the plan. Đó là trường hợp, chúng tôi phải hủy bỏ kế hoạch. |
Đó là trường hợp, chúng tôi phải hủy bỏ kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
For some inexplicable reason, he's decided to cancel the project. Vì một số lý do không thể giải thích được, anh ấy đã quyết định hủy bỏ dự án. |
Vì một số lý do không thể giải thích được, anh ấy đã quyết định hủy bỏ dự án. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He wonders if the different influences might not cancel each other out. Anh ấy tự hỏi liệu những ảnh hưởng khác nhau có thể không triệt tiêu lẫn nhau hay không. |
Anh ấy tự hỏi liệu những ảnh hưởng khác nhau có thể không triệt tiêu lẫn nhau hay không. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The best option would be to cancel the trip altogether. Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn. |
Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You may cancel or rearrange the appointment. Bạn có thể hủy bỏ hoặc sắp xếp lại cuộc hẹn. |
Bạn có thể hủy bỏ hoặc sắp xếp lại cuộc hẹn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I can't cancel my arrangements at such short notice. Tôi không thể hủy bỏ sự sắp xếp của mình trong thời gian ngắn như vậy. |
Tôi không thể hủy bỏ sự sắp xếp của mình trong thời gian ngắn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm afraid I'll have to cancel our meeting tomorrow. Tôi e rằng tôi sẽ phải hủy cuộc họp của chúng ta vào ngày mai. |
Tôi e rằng tôi sẽ phải hủy cuộc họp của chúng ta vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You'll just have to ring John and cancel. Bạn chỉ cần gọi cho John và hủy bỏ. |
Bạn chỉ cần gọi cho John và hủy bỏ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His strong points and weak points cancel out. Điểm mạnh và điểm yếu của anh ấy bị loại bỏ. |
Điểm mạnh và điểm yếu của anh ấy bị loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Eight and twenty cancel by four. Tám và hai mươi hủy bỏ bởi bốn. |
Tám và hai mươi hủy bỏ bởi bốn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bank agreed to cancel all the company's debts. Ngân hàng đã đồng ý hủy bỏ tất cả các khoản nợ của công ty. |
Ngân hàng đã đồng ý hủy bỏ tất cả các khoản nợ của công ty. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I phoned the bank to cancel the cheque. Tôi gọi điện cho ngân hàng để hủy séc. |
Tôi gọi điện cho ngân hàng để hủy séc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The obvious answer would be to cancel the party. Câu trả lời rõ ràng sẽ là hủy bỏ bữa tiệc. |
Câu trả lời rõ ràng sẽ là hủy bỏ bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had to cancel some engagements because of tiredness. Anh ấy đã phải hủy bỏ một số cuộc đính hôn vì mệt mỏi. |
Anh ấy đã phải hủy bỏ một số cuộc đính hôn vì mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I had no choice but to cancel my holiday. Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc hủy bỏ kỳ nghỉ của mình. |
Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc hủy bỏ kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They decided to cancel the dinner party. Họ quyết định hủy bỏ bữa tiệc tối. |
Họ quyết định hủy bỏ bữa tiệc tối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
'Will she cancel the party?' 'I wouldn't be surprised.' 'Cô ấy sẽ hủy bữa tiệc chứ?' 'Tôi sẽ không ngạc nhiên.' |
'Cô ấy sẽ hủy bữa tiệc chứ?' 'Tôi sẽ không ngạc nhiên.' | Lưu sổ câu |
| 29 |
Our expenditure and profits cancel each other out . Chi tiêu và lợi nhuận của chúng ta triệt tiêu lẫn nhau. |
Chi tiêu và lợi nhuận của chúng ta triệt tiêu lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health. Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe kém. |
Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 31 |
All flights have been cancelled because of bad weather. Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì thời tiết xấu. |
Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The prime minister has abruptly cancelled a trip to Washington. Thủ tướng đã đột ngột hủy bỏ một chuyến đi đến Washington. |
Thủ tướng đã đột ngột hủy bỏ một chuyến đi đến Washington. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to cancel a meeting/a show/an event để hủy một cuộc họp / một buổi biểu diễn / một sự kiện |
để hủy một cuộc họp / một buổi biểu diễn / một sự kiện | Lưu sổ câu |
| 34 |
The Foreign Office is not advising people to cancel their travel plans. Bộ Ngoại giao không khuyên mọi người hủy bỏ kế hoạch du lịch của họ. |
Bộ Ngoại giao không khuyên mọi người hủy bỏ kế hoạch du lịch của họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The wedding was cancelled at the last minute. Đám cưới bị hủy vào phút cuối. |
Đám cưới bị hủy vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The president fell ill and was forced to cancel all public engagements. Tổng thống lâm bệnh và buộc phải hủy bỏ tất cả các cuộc giao kết công khai. |
Tổng thống lâm bệnh và buộc phải hủy bỏ tất cả các cuộc giao kết công khai. | Lưu sổ câu |
| 37 |
When the war broke out all leave was cancelled. Khi chiến tranh nổ ra, tất cả các đơn nghỉ phép đều bị hủy bỏ. |
Khi chiến tranh nổ ra, tất cả các đơn nghỉ phép đều bị hủy bỏ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She abruptly cancelled a scheduled meeting. Cô ấy đột ngột hủy bỏ một cuộc họp đã lên lịch. |
Cô ấy đột ngột hủy bỏ một cuộc họp đã lên lịch. | Lưu sổ câu |
| 39 |
No charge will be made if you cancel within 10 days. Sẽ không tính phí nếu bạn hủy trong vòng 10 ngày. |
Sẽ không tính phí nếu bạn hủy trong vòng 10 ngày. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to cancel a contract/policy/subscription để hủy hợp đồng / chính sách / đăng ký |
để hủy hợp đồng / chính sách / đăng ký | Lưu sổ câu |
| 41 |
Is it too late to cancel my order? Có quá muộn để hủy đơn đặt hàng của tôi không? |
Có quá muộn để hủy đơn đặt hàng của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 42 |
Some campaigned to cancel the writer after she expressed her views on transgender rights. Một số vận động hủy bỏ nhà văn sau khi cô bày tỏ quan điểm của mình về quyền của người chuyển giới. |
Một số vận động hủy bỏ nhà văn sau khi cô bày tỏ quan điểm của mình về quyền của người chuyển giới. | Lưu sổ câu |