Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cancel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cancel trong tiếng Anh

cancel /ˈkænsəl/
- (v) : hủy bỏ, xóa bỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cancel: Hủy bỏ

Cancel dùng để chỉ hành động hủy bỏ một sự kiện, một kế hoạch hoặc một giao dịch.

  • We had to cancel the meeting because of the weather. (Chúng tôi phải hủy cuộc họp vì thời tiết xấu.)
  • She canceled her flight due to a family emergency. (Cô ấy hủy chuyến bay vì có sự cố gia đình.)
  • They decided to cancel the event after the storm warning was issued. (Họ quyết định hủy sự kiện sau khi có thông báo bão.)

Bảng biến thể từ "cancel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cancel
Phiên âm: /ˈkænsəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hủy bỏ, bãi bỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hủy bỏ hoặc đình chỉ một kế hoạch, sự kiện They canceled the meeting due to the weather.
Họ đã hủy cuộc họp vì thời tiết.
2 Từ: cancellation
Phiên âm: /ˌkænsəˈleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hủy bỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động hủy bỏ một sự kiện, kế hoạch The cancellation of the flight caused confusion.
Việc hủy chuyến bay đã gây ra sự bối rối.
3 Từ: canceled
Phiên âm: /ˈkænsəld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã hủy bỏ, đã bãi bỏ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hủy bỏ đã hoàn thành The concert was canceled due to the storm.
Buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ vì bão.
4 Từ: canceling
Phiên âm: /ˈkænsəlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang hủy bỏ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hủy bỏ đang diễn ra The company is canceling all flights due to the strike.
Công ty đang hủy bỏ tất cả các chuyến bay vì cuộc đình công.

Từ đồng nghĩa "cancel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cancel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is vitally important to cancel the order immediately.

Điều tối quan trọng là hủy đơn đặt hàng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

2

I'm sorry, but I have to cancel my reservation.

Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải hủy đặt chỗ của mình.

Lưu sổ câu

3

The gains and losses are expected to cancel out.

Lãi và lỗ dự kiến sẽ bị loại bỏ.

Lưu sổ câu

4

Passengers who cancel their reservations will forfeit their deposit.

Hành khách hủy đặt chỗ sẽ bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

5

His secretary was instructed to cancel all his engagements.

Thư ký của anh ta đã được chỉ thị để hủy bỏ tất cả các cuộc đính hôn của anh ta.

Lưu sổ câu

6

Don't forget to cancel the newspaper before going away.

Đừng quên hủy báo trước khi đi xa.

Lưu sổ câu

7

Please cancel my card number.

Vui lòng hủy số thẻ của tôi.

Lưu sổ câu

8

If you cancel now I'm afraid you forfeit your deposit.

Nếu bạn hủy ngay bây giờ, tôi sợ bạn bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

9

They've had to cancel tomorrow's football match because of the bad weather.

Họ đã phải hủy trận đấu ngày mai vì thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

10

The company reserves the right to cancel this agreement in certain circumstances.

Công ty có quyền hủy bỏ thỏa thuận này trong một số trường hợp nhất định.

Lưu sổ câu

11

This provided a pretext for the authorities to cancel the elections.

Điều này tạo cớ cho các nhà chức trách hủy bỏ các cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

12

That being the case, we have to cancel off the plan.

Đó là trường hợp, chúng tôi phải hủy bỏ kế hoạch.

Lưu sổ câu

13

For some inexplicable reason, he's decided to cancel the project.

Vì một số lý do không thể giải thích được, anh ấy đã quyết định hủy bỏ dự án.

Lưu sổ câu

14

He wonders if the different influences might not cancel each other out.

Anh ấy tự hỏi liệu những ảnh hưởng khác nhau có thể không triệt tiêu lẫn nhau hay không.

Lưu sổ câu

15

The best option would be to cancel the trip altogether.

Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

16

You may cancel or rearrange the appointment.

Bạn có thể hủy bỏ hoặc sắp xếp lại cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

17

I can't cancel my arrangements at such short notice.

Tôi không thể hủy bỏ sự sắp xếp của mình trong thời gian ngắn như vậy.

Lưu sổ câu

18

I'm afraid I'll have to cancel our meeting tomorrow.

Tôi e rằng tôi sẽ phải hủy cuộc họp của chúng ta vào ngày mai.

Lưu sổ câu

19

You'll just have to ring John and cancel.

Bạn chỉ cần gọi cho John và hủy bỏ.

Lưu sổ câu

20

His strong points and weak points cancel out.

Điểm mạnh và điểm yếu của anh ấy bị loại bỏ.

Lưu sổ câu

21

Eight and twenty cancel by four.

Tám và hai mươi hủy bỏ bởi bốn.

Lưu sổ câu

22

The bank agreed to cancel all the company's debts.

Ngân hàng đã đồng ý hủy bỏ tất cả các khoản nợ của công ty.

Lưu sổ câu

23

I phoned the bank to cancel the cheque.

Tôi gọi điện cho ngân hàng để hủy séc.

Lưu sổ câu

24

The obvious answer would be to cancel the party.

Câu trả lời rõ ràng sẽ là hủy bỏ bữa tiệc.

Lưu sổ câu

25

He had to cancel some engagements because of tiredness.

Anh ấy đã phải hủy bỏ một số cuộc đính hôn vì mệt mỏi.

Lưu sổ câu

26

I had no choice but to cancel my holiday.

Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc hủy bỏ kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

27

They decided to cancel the dinner party.

Họ quyết định hủy bỏ bữa tiệc tối.

Lưu sổ câu

28

'Will she cancel the party?' 'I wouldn't be surprised.'

'Cô ấy sẽ hủy bữa tiệc chứ?' 'Tôi sẽ không ngạc nhiên.'

Lưu sổ câu

29

Our expenditure and profits cancel each other out .

Chi tiêu và lợi nhuận của chúng ta triệt tiêu lẫn nhau.

Lưu sổ câu

30

I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health.

Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

31

All flights have been cancelled because of bad weather.

Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

32

The prime minister has abruptly cancelled a trip to Washington.

Thủ tướng đã đột ngột hủy bỏ một chuyến đi đến Washington.

Lưu sổ câu

33

to cancel a meeting/a show/an event

để hủy một cuộc họp / một buổi biểu diễn / một sự kiện

Lưu sổ câu

34

The Foreign Office is not advising people to cancel their travel plans.

Bộ Ngoại giao không khuyên mọi người hủy bỏ kế hoạch du lịch của họ.

Lưu sổ câu

35

The wedding was cancelled at the last minute.

Đám cưới bị hủy vào phút cuối.

Lưu sổ câu

36

The president fell ill and was forced to cancel all public engagements.

Tổng thống lâm bệnh và buộc phải hủy bỏ tất cả các cuộc giao kết công khai.

Lưu sổ câu

37

When the war broke out all leave was cancelled.

Khi chiến tranh nổ ra, tất cả các đơn nghỉ phép đều bị hủy bỏ.

Lưu sổ câu

38

She abruptly cancelled a scheduled meeting.

Cô ấy đột ngột hủy bỏ một cuộc họp đã lên lịch.

Lưu sổ câu

39

No charge will be made if you cancel within 10 days.

Sẽ không tính phí nếu bạn hủy trong vòng 10 ngày.

Lưu sổ câu

40

to cancel a contract/policy/subscription

để hủy hợp đồng / chính sách / đăng ký

Lưu sổ câu

41

Is it too late to cancel my order?

Có quá muộn để hủy đơn đặt hàng của tôi không?

Lưu sổ câu

42

Some campaigned to cancel the writer after she expressed her views on transgender rights.

Một số vận động hủy bỏ nhà văn sau khi cô bày tỏ quan điểm của mình về quyền của người chuyển giới.

Lưu sổ câu