Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

camp là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ camp trong tiếng Anh

camp /kæmp/
- (n) (v) : trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

camp: Cắm trại

Camp là hành động ở lại ngoài trời, thường là trong các khu cắm trại hoặc khu vực thiên nhiên.

  • They went camping in the forest for the weekend. (Họ đi cắm trại trong rừng vào cuối tuần.)
  • We set up our camp by the lake. (Chúng tôi dựng trại bên hồ.)
  • He enjoys camping because it allows him to be close to nature. (Anh ấy thích cắm trại vì nó giúp anh gần gũi với thiên nhiên.)

Bảng biến thể từ "camp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: camp
Phiên âm: /kæmp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trại, khu cắm trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi dành cho hoạt động cắm trại hoặc nơi cư trú tạm thời The children are staying at a camp in the mountains.
Lũ trẻ đang ở tại một khu cắm trại trên núi.
2 Từ: camp
Phiên âm: /kæmp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cắm trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ở trại hoặc cắm trại ngoài trời They went camping in the forest for the weekend.
Họ đã đi cắm trại trong rừng vào cuối tuần.
3 Từ: camping
Phiên âm: /ˈkæmpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động cắm trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động đi cắm trại Camping is a fun outdoor activity.
Cắm trại là một hoạt động ngoài trời thú vị.
4 Từ: camper
Phiên âm: /ˈkæmpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cắm trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào hoạt động cắm trại The campers set up tents near the river.
Những người cắm trại đã dựng lều gần con sông.

Từ đồng nghĩa "camp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "camp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stealthily we approached the enemy's camp.

Chúng tôi lén lút tiếp cận trại của địch.

Lưu sổ câu

2

They pitched camp by the river.

Họ dựng trại bên sông.

Lưu sổ câu

3

One group left the camp to forage for firewood.

Một nhóm rời trại đi kiếm củi.

Lưu sổ câu

4

They detached their trailer and set up camp.

Họ tháo xe kéo và dựng trại.

Lưu sổ câu

5

They liberated all war prisoners from the concentration camp.

Họ đã giải phóng tất cả các tù nhân chiến tranh khỏi trại tập trung.

Lưu sổ câu

6

Let's go back to camp - it's getting dark.

Hãy quay trở lại trại - trời sắp tối.

Lưu sổ câu

7

No one can escape from the prison camp.

Không ai có thể trốn thoát khỏi trại tù.

Lưu sổ câu

8

Conditions in the prison camp were unbelievable .

Điều kiện trong trại tù thật không thể tin được.

Lưu sổ câu

9

The author portrays life in a refugee camp very vividly.

Tác giả đã khắc họa cuộc sống trong trại tị nạn rất sinh động.

Lưu sổ câu

10

The Allied troops are advancing on the camp of the enemy.

Quân đội Đồng minh đang tiến vào doanh trại của kẻ thù.

Lưu sổ câu

11

The mountaineers set up their base camp at the foot of the mountain.

Những người leo núi đã dựng trại căn cứ của họ dưới chân núi.

Lưu sổ câu

12

It was dark and their entry into the camp had gone unnoticed.

Trời đã tối và việc họ vào trại đã không được chú ý.

Lưu sổ câu

13

Extra men are needed to secure the camp against attack.

Cần có thêm người để bảo vệ trại khỏi bị tấn công.

Lưu sổ câu

14

The travelers set up a camp on the river bank.

Những người lữ hành dựng trại trên bờ sông.

Lưu sổ câu

15

Our army pounded at the enemy's camp and destroyed it.

Quân ta đánh đồn địch tiêu diệt.

Lưu sổ câu

16

The Auschwitz concentration camp always remind the world of the holocaust.

Trại tập trung Auschwitz luôn nhắc nhở thế giới về nạn tàn sát.

Lưu sổ câu

17

The garden chair unfolds to make a camp - bed.

Chiếc ghế trong vườn mở ra để làm nơi cắm trại.

Lưu sổ câu

18

They set up camp on the verge of the desert.

Họ dựng trại bên bờ sa mạc.

Lưu sổ câu

19

If there is nowhere to stay, we'll have to camp out.

Nếu không có nơi nào để ở, chúng tôi sẽ phải cắm trại.

Lưu sổ câu

20

Nobody knows precisely how many people are still living in the camp.

Không ai biết chính xác có bao nhiêu người vẫn đang sống trong trại.

Lưu sổ câu

21

There are all sorts of activities for kids at the camp site.

Có tất cả các loại hoạt động cho trẻ em tại địa điểm cắm trại.

Lưu sổ câu

22

He was shot down over Denmark and spent three years in a prison camp.

Anh ta bị bắn hạ ở Đan Mạch và ở trong trại tù ba năm.

Lưu sổ câu

23

Troops tried to set up a lookout post inside a refugee camp.

Các binh sĩ đã cố gắng thiết lập một chốt theo dõi bên trong một trại tị nạn.

Lưu sổ câu

24

Come and help me select a good place for our camp.

Hãy đến và giúp tôi chọn một nơi tốt cho trại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

The refugees are being lodged in an old army camp.

Những người tị nạn đang được lưu trú trong một trại quân đội cũ.

Lưu sổ câu

26

A tunnel entrance was found within the precincts of the prison camp.

Một lối vào đường hầm được tìm thấy trong khuôn viên của trại tù.

Lưu sổ câu

27

After a wonderful meal, they told stories and sang songs by the camp fire.

Sau bữa ăn tuyệt vời, họ kể chuyện và hát những bài hát bên lửa trại.

Lưu sổ câu

28

Let's return to camp.

Hãy trở về trại.

Lưu sổ câu

29

to pitch/set up camp (= put up tents)

dựng / dựng trại (= dựng lều)

Lưu sổ câu

30

to break/strike camp (= take down tents)

phá trại / tấn công trại (= hạ lều)

Lưu sổ câu

31

a tennis/soccer camp

trại tennis / bóng đá

Lưu sổ câu

32

I used to attend a summer music camp for five weeks.

Tôi đã từng tham gia trại hè âm nhạc trong năm tuần.

Lưu sổ câu

33

He spent two weeks at camp this summer.

Anh ấy đã ở trại hai tuần vào mùa hè này.

Lưu sổ câu

34

a camp counsellor (= somebody who works with young people at a summer camp)

một cố vấn trại (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi tại trại hè)

Lưu sổ câu

35

They criticized the appalling conditions in the refugee camps.

Họ chỉ trích điều kiện tồi tệ trong các trại tị nạn.

Lưu sổ câu

36

a detention/an internment camp

trại tạm giam / trại thực tập

Lưu sổ câu

37

They were repeatedly beaten by camp guards.

Họ bị lính canh trại đánh đập liên tục.

Lưu sổ câu

38

an army camp

trại quân đội

Lưu sổ câu

39

the socialist camp

phe xã hội chủ nghĩa

Lưu sổ câu

40

We were in opposing camps.

Chúng tôi ở trong các trại đối lập.

Lưu sổ câu

41

The region split into two armed camps.

Khu vực này chia thành hai phe vũ trang.

Lưu sổ câu

42

People are split into two camps on this issue.

Mọi người chia thành hai phe về vấn đề này.

Lưu sổ câu

43

He was a politician who switched camps when it suited him.

Anh ấy là một chính trị gia đã chuyển phe khi nó phù hợp với anh ấy.

Lưu sổ câu

44

There was an air of confidence in the England camp.

Có một bầu không khí tự tin trong trại Anh.

Lưu sổ câu

45

We broke camp early the next morning.

Chúng tôi phá trại vào sáng sớm hôm sau.

Lưu sổ câu

46

We pitched camp just outside the woods.

Chúng tôi dựng trại ngay bên ngoài khu rừng.

Lưu sổ câu

47

Let's return to camp.

Hãy trở về trại.

Lưu sổ câu