camp: Cắm trại
Camp là hành động ở lại ngoài trời, thường là trong các khu cắm trại hoặc khu vực thiên nhiên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
camp
|
Phiên âm: /kæmp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trại, khu cắm trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi dành cho hoạt động cắm trại hoặc nơi cư trú tạm thời |
The children are staying at a camp in the mountains. |
Lũ trẻ đang ở tại một khu cắm trại trên núi. |
| 2 |
Từ:
camp
|
Phiên âm: /kæmp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cắm trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ở trại hoặc cắm trại ngoài trời |
They went camping in the forest for the weekend. |
Họ đã đi cắm trại trong rừng vào cuối tuần. |
| 3 |
Từ:
camping
|
Phiên âm: /ˈkæmpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động cắm trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động đi cắm trại |
Camping is a fun outdoor activity. |
Cắm trại là một hoạt động ngoài trời thú vị. |
| 4 |
Từ:
camper
|
Phiên âm: /ˈkæmpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cắm trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào hoạt động cắm trại |
The campers set up tents near the river. |
Những người cắm trại đã dựng lều gần con sông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Stealthily we approached the enemy's camp. Chúng tôi lén lút tiếp cận trại của địch. |
Chúng tôi lén lút tiếp cận trại của địch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They pitched camp by the river. Họ dựng trại bên sông. |
Họ dựng trại bên sông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One group left the camp to forage for firewood. Một nhóm rời trại đi kiếm củi. |
Một nhóm rời trại đi kiếm củi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They detached their trailer and set up camp. Họ tháo xe kéo và dựng trại. |
Họ tháo xe kéo và dựng trại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They liberated all war prisoners from the concentration camp. Họ đã giải phóng tất cả các tù nhân chiến tranh khỏi trại tập trung. |
Họ đã giải phóng tất cả các tù nhân chiến tranh khỏi trại tập trung. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Let's go back to camp - it's getting dark. Hãy quay trở lại trại - trời sắp tối. |
Hãy quay trở lại trại - trời sắp tối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
No one can escape from the prison camp. Không ai có thể trốn thoát khỏi trại tù. |
Không ai có thể trốn thoát khỏi trại tù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Conditions in the prison camp were unbelievable . Điều kiện trong trại tù thật không thể tin được. |
Điều kiện trong trại tù thật không thể tin được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The author portrays life in a refugee camp very vividly. Tác giả đã khắc họa cuộc sống trong trại tị nạn rất sinh động. |
Tác giả đã khắc họa cuộc sống trong trại tị nạn rất sinh động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The Allied troops are advancing on the camp of the enemy. Quân đội Đồng minh đang tiến vào doanh trại của kẻ thù. |
Quân đội Đồng minh đang tiến vào doanh trại của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The mountaineers set up their base camp at the foot of the mountain. Những người leo núi đã dựng trại căn cứ của họ dưới chân núi. |
Những người leo núi đã dựng trại căn cứ của họ dưới chân núi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was dark and their entry into the camp had gone unnoticed. Trời đã tối và việc họ vào trại đã không được chú ý. |
Trời đã tối và việc họ vào trại đã không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Extra men are needed to secure the camp against attack. Cần có thêm người để bảo vệ trại khỏi bị tấn công. |
Cần có thêm người để bảo vệ trại khỏi bị tấn công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The travelers set up a camp on the river bank. Những người lữ hành dựng trại trên bờ sông. |
Những người lữ hành dựng trại trên bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Our army pounded at the enemy's camp and destroyed it. Quân ta đánh đồn địch tiêu diệt. |
Quân ta đánh đồn địch tiêu diệt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The Auschwitz concentration camp always remind the world of the holocaust. Trại tập trung Auschwitz luôn nhắc nhở thế giới về nạn tàn sát. |
Trại tập trung Auschwitz luôn nhắc nhở thế giới về nạn tàn sát. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The garden chair unfolds to make a camp - bed. Chiếc ghế trong vườn mở ra để làm nơi cắm trại. |
Chiếc ghế trong vườn mở ra để làm nơi cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They set up camp on the verge of the desert. Họ dựng trại bên bờ sa mạc. |
Họ dựng trại bên bờ sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If there is nowhere to stay, we'll have to camp out. Nếu không có nơi nào để ở, chúng tôi sẽ phải cắm trại. |
Nếu không có nơi nào để ở, chúng tôi sẽ phải cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Nobody knows precisely how many people are still living in the camp. Không ai biết chính xác có bao nhiêu người vẫn đang sống trong trại. |
Không ai biết chính xác có bao nhiêu người vẫn đang sống trong trại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There are all sorts of activities for kids at the camp site. Có tất cả các loại hoạt động cho trẻ em tại địa điểm cắm trại. |
Có tất cả các loại hoạt động cho trẻ em tại địa điểm cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was shot down over Denmark and spent three years in a prison camp. Anh ta bị bắn hạ ở Đan Mạch và ở trong trại tù ba năm. |
Anh ta bị bắn hạ ở Đan Mạch và ở trong trại tù ba năm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Troops tried to set up a lookout post inside a refugee camp. Các binh sĩ đã cố gắng thiết lập một chốt theo dõi bên trong một trại tị nạn. |
Các binh sĩ đã cố gắng thiết lập một chốt theo dõi bên trong một trại tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Come and help me select a good place for our camp. Hãy đến và giúp tôi chọn một nơi tốt cho trại của chúng tôi. |
Hãy đến và giúp tôi chọn một nơi tốt cho trại của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The refugees are being lodged in an old army camp. Những người tị nạn đang được lưu trú trong một trại quân đội cũ. |
Những người tị nạn đang được lưu trú trong một trại quân đội cũ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A tunnel entrance was found within the precincts of the prison camp. Một lối vào đường hầm được tìm thấy trong khuôn viên của trại tù. |
Một lối vào đường hầm được tìm thấy trong khuôn viên của trại tù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
After a wonderful meal, they told stories and sang songs by the camp fire. Sau bữa ăn tuyệt vời, họ kể chuyện và hát những bài hát bên lửa trại. |
Sau bữa ăn tuyệt vời, họ kể chuyện và hát những bài hát bên lửa trại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Let's return to camp. Hãy trở về trại. |
Hãy trở về trại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to pitch/set up camp (= put up tents) dựng / dựng trại (= dựng lều) |
dựng / dựng trại (= dựng lều) | Lưu sổ câu |
| 30 |
to break/strike camp (= take down tents) phá trại / tấn công trại (= hạ lều) |
phá trại / tấn công trại (= hạ lều) | Lưu sổ câu |
| 31 |
a tennis/soccer camp trại tennis / bóng đá |
trại tennis / bóng đá | Lưu sổ câu |
| 32 |
I used to attend a summer music camp for five weeks. Tôi đã từng tham gia trại hè âm nhạc trong năm tuần. |
Tôi đã từng tham gia trại hè âm nhạc trong năm tuần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He spent two weeks at camp this summer. Anh ấy đã ở trại hai tuần vào mùa hè này. |
Anh ấy đã ở trại hai tuần vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a camp counsellor (= somebody who works with young people at a summer camp) một cố vấn trại (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi tại trại hè) |
một cố vấn trại (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi tại trại hè) | Lưu sổ câu |
| 35 |
They criticized the appalling conditions in the refugee camps. Họ chỉ trích điều kiện tồi tệ trong các trại tị nạn. |
Họ chỉ trích điều kiện tồi tệ trong các trại tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a detention/an internment camp trại tạm giam / trại thực tập |
trại tạm giam / trại thực tập | Lưu sổ câu |
| 37 |
They were repeatedly beaten by camp guards. Họ bị lính canh trại đánh đập liên tục. |
Họ bị lính canh trại đánh đập liên tục. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an army camp trại quân đội |
trại quân đội | Lưu sổ câu |
| 39 |
the socialist camp phe xã hội chủ nghĩa |
phe xã hội chủ nghĩa | Lưu sổ câu |
| 40 |
We were in opposing camps. Chúng tôi ở trong các trại đối lập. |
Chúng tôi ở trong các trại đối lập. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The region split into two armed camps. Khu vực này chia thành hai phe vũ trang. |
Khu vực này chia thành hai phe vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 42 |
People are split into two camps on this issue. Mọi người chia thành hai phe về vấn đề này. |
Mọi người chia thành hai phe về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was a politician who switched camps when it suited him. Anh ấy là một chính trị gia đã chuyển phe khi nó phù hợp với anh ấy. |
Anh ấy là một chính trị gia đã chuyển phe khi nó phù hợp với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was an air of confidence in the England camp. Có một bầu không khí tự tin trong trại Anh. |
Có một bầu không khí tự tin trong trại Anh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We broke camp early the next morning. Chúng tôi phá trại vào sáng sớm hôm sau. |
Chúng tôi phá trại vào sáng sớm hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We pitched camp just outside the woods. Chúng tôi dựng trại ngay bên ngoài khu rừng. |
Chúng tôi dựng trại ngay bên ngoài khu rừng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Let's return to camp. Hãy trở về trại. |
Hãy trở về trại. | Lưu sổ câu |