Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

camera là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ camera trong tiếng Anh

camera /ˈkæmərə/
- (n) : máy ảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

camera: Máy ảnh

Camera là thiết bị dùng để chụp ảnh hoặc quay video.

  • She used a camera to take pictures during the vacation. (Cô ấy sử dụng máy ảnh để chụp ảnh trong kỳ nghỉ.)
  • The camera captured the beautiful sunset over the mountains. (Máy ảnh đã ghi lại cảnh hoàng hôn đẹp trên núi.)
  • He bought a new camera for his photography hobby. (Anh ấy mua một chiếc máy ảnh mới cho sở thích nhiếp ảnh của mình.)

Bảng biến thể từ "camera"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: camera
Phiên âm: /ˈkæmərə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy ảnh, máy quay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị dùng để chụp ảnh hoặc quay video She took a picture with her camera.
Cô ấy đã chụp một bức ảnh bằng máy ảnh của mình.
2 Từ: cameraman
Phiên âm: /ˈkæmərəˌmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quay phim Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người vận hành máy quay trong quá trình ghi hình The cameraman captured the perfect shot.
Người quay phim đã ghi lại cảnh quay hoàn hảo.
3 Từ: camerawork
Phiên âm: /ˈkæmərəˌwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc quay phim, kỹ thuật quay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kỹ thuật quay phim hoặc các cảnh quay trong một sản phẩm The camerawork in the movie was impressive.
Kỹ thuật quay phim trong bộ phim thật ấn tượng.
4 Từ: camerawoman
Phiên âm: /ˈkæmərəˌwɪmɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ quay phim Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nữ người quay phim The camerawoman worked hard during the event.
Người quay phim nữ đã làm việc chăm chỉ trong sự kiện.

Từ đồng nghĩa "camera"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "camera"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This camera has a built-in flash.

Máy ảnh này có đèn flash tích hợp.

Lưu sổ câu

2

My camera needs a new flash bulb.

Máy ảnh của tôi cần một bóng đèn flash mới.

Lưu sổ câu

3

The focus on my camera isn't working properly.

Tiêu điểm trên máy ảnh của tôi không hoạt động bình thường.

Lưu sổ câu

4

You're holding the camera the wrong way up!

Bạn đang cầm máy ảnh sai cách!

Lưu sổ câu

5

He petitioned for a retrial in camera.

Anh ta đã yêu cầu xét xử lại bằng camera.

Lưu sổ câu

6

My camera is fully automatic .

Máy ảnh của tôi hoàn toàn tự động.

Lưu sổ câu

7

Did you pack the camera?

Bạn đã đóng gói máy ảnh?

Lưu sổ câu

8

Saivonsac shot the entire film with a hand-held camera.

Saivonsac quay toàn bộ phim bằng máy quay cầm tay.

Lưu sổ câu

9

He offered to swap his camera for hers.

Anh ấy đề nghị đổi máy ảnh của mình cho của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

The camera was mounted on a sturdy tripod.

Máy ảnh được gắn trên một giá ba chân chắc chắn.

Lưu sổ câu

11

She disengaged the film advance mechanism on the camera.

Cô ấy đã tháo cơ chế quay phim trước trên máy ảnh.

Lưu sổ câu

12

The camera panned from her face to a middleaged man.

Máy ảnh lia từ khuôn mặt cô đến một người đàn ông trung gian.

Lưu sổ câu

13

I should not leave my briefcase and camera bag unguarded.

Tôi không nên để cặp và túi máy ảnh của mình mà không được bảo vệ.

Lưu sổ câu

14

Make sure you insure your camera against loss or damage.

Đảm bảo bạn bảo vệ máy ảnh của mình không bị mất hoặc hư hỏng.

Lưu sổ câu

15

Don't forget the camera before you leave for the trip.

Đừng quên máy ảnh trước khi bạn khởi hành chuyến đi.

Lưu sổ câu

16

A future version of the camera is currently being developed.

Phiên bản tương lai của máy ảnh hiện đang được phát triển.

Lưu sổ câu

17

I bought the camera and case as advertised in the catalogue.

Tôi đã mua máy ảnh và hộp đựng như quảng cáo trong danh mục.

Lưu sổ câu

18

Look at my camera.

Nhìn vào máy ảnh của tôi.

Lưu sổ câu

19

The film was taken by a camera mounted on a hang - glider.

Phim được chụp bằng máy quay gắn trên máy bay lượn.

Lưu sổ câu

20

Simply point your camera at the subject and press the button.

Chỉ cần hướng máy ảnh của bạn vào đối tượng và nhấn nút.

Lưu sổ câu

21

I dropped my camera on the pavement and bust it.

Tôi đã đánh rơi chiếc máy ảnh của mình trên vỉa hè và phá nó.

Lưu sổ câu

22

'Don't forget the camera.' 'Remind me about it nearer the time.'

'Đừng quên máy ảnh.' 'Nhắc tôi về nó gần thời gian hơn.'

Lưu sổ câu

23

The lense of the camera should be screened from direct sunlight.

Lớp mỏng của máy ảnh nên được che khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp.

Lưu sổ câu

24

The camera adjusts the lens aperture and shutter speed automatically.

Máy ảnh tự động điều chỉnh khẩu độ ống kính và tốc độ màn trập.

Lưu sổ câu

25

I like to experiment with different light filters on my camera.

Tôi thích thử nghiệm với các bộ lọc ánh sáng khác nhau trên máy ảnh của mình.

Lưu sổ câu

26

He pounced on the photographer, beat him up and smashed his camera.

Anh ta vồ lấy nhiếp ảnh gia, đánh anh ta và đập vỡ máy ảnh của anh ta.

Lưu sổ câu

27

Tourists were scrambling over the rocks looking for the perfect camera angle.

Khách du lịch đang tranh nhau trên những tảng đá để tìm kiếm góc máy ảnh hoàn hảo.

Lưu sổ câu

28

Would you like my old TV in exchange for this camera?

Bạn có muốn chiếc TV cũ của tôi đổi lấy chiếc máy ảnh này không?

Lưu sổ câu

29

Just point the camera and press the button.

Chỉ cần hướng máy ảnh và nhấn nút.

Lưu sổ câu

30

The camera has captured the drama of the event.

Máy ảnh đã ghi lại màn kịch của sự kiện.

Lưu sổ câu

31

a TV/video camera

TV / máy quay video

Lưu sổ câu

32

Most phones have a built-in camera.

Hầu hết các điện thoại đều có camera tích hợp.

Lưu sổ câu

33

Digital cameras are easy to use.

Máy ảnh kỹ thuật số dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

34

Closed-circuit cameras have been installed throughout the building.

Các camera hành trình kín đã được lắp đặt trong toàn bộ tòa nhà.

Lưu sổ câu

35

a camera crew

một đội quay phim

Lưu sổ câu

36

Different camera angles show different perspectives.

Các góc máy ảnh khác nhau hiển thị các góc nhìn khác nhau.

Lưu sổ câu

37

The trial was held in camera.

Phiên tòa được tổ chức trong máy quay.

Lưu sổ câu

38

The incident occurred off camera.

Sự cố xảy ra ngoài camera.

Lưu sổ câu

39

Are you prepared to tell your story on camera?

Bạn đã chuẩn bị kể câu chuyện của mình trên máy quay chưa?

Lưu sổ câu

40

The moment was caught on camera.

Khoảnh khắc được ghi lại trên máy ảnh.

Lưu sổ câu

41

A security camera caught her shoplifting.

Một camera an ninh đã bắt được cô ấy đang ăn cắp trong cửa hàng.

Lưu sổ câu

42

Police are checking security camera footage.

Cảnh sát đang kiểm tra cảnh quay camera an ninh.

Lưu sổ câu

43

He couldn't bring himself to face the cameras and left by a back exit.

Anh ấy không thể đối mặt với máy quay và rời đi bằng một lối ra phía sau.

Lưu sổ câu

44

He played his first game in front of the TV cameras.

Anh ấy chơi trò chơi đầu tiên của mình trước máy quay TV.

Lưu sổ câu

45

The outgoing and incoming presidents posed for the cameras.

Các tổng thống sắp mãn nhiệm và sắp mãn nhiệm tạo dáng trước ống kính.

Lưu sổ câu

46

I bought a disposable camera from the gift shop.

Tôi mua một máy ảnh dùng một lần từ cửa hàng quà tặng.

Lưu sổ câu

47

The camera can be operated remotely.

Máy ảnh có thể được vận hành từ xa.

Lưu sổ câu

48

The camera has caught the expression on the Queen's face beautifully.

Máy ảnh đã bắt được nét mặt của Nữ hoàng một cách tuyệt đẹp.

Lưu sổ câu

49

The camera lingers on a close-up of her face.

Máy ảnh chiếu cận cảnh khuôn mặt của cô ấy.

Lưu sổ câu

50

The camera zoomed in on a picture above the fireplace.

Máy ảnh đã phóng to hình ảnh phía trên lò sưởi.

Lưu sổ câu

51

The crews have been setting up their cameras.

Các đội đã thiết lập máy quay của họ.

Lưu sổ câu

52

The camera was mounted on a hang-glider.

Máy ảnh được gắn trên một tấm lượn treo.

Lưu sổ câu

53

The director gave the signal and the cameras rolled.

Đạo diễn ra hiệu và các máy quay lăn bánh.

Lưu sổ câu

54

The documentary was shot using a hand-held camera.

Phim tài liệu được quay bằng máy ảnh cầm tay.

Lưu sổ câu

55

He couldn't bring himself to face the cameras and left by a back exit.

Anh ta không thể đối mặt với máy quay và rời đi bằng lối ra sau.

Lưu sổ câu

56

The camera has caught the expression on the Queen's face beautifully.

Máy ảnh đã bắt được nét mặt của Nữ hoàng một cách tuyệt đẹp.

Lưu sổ câu

57

Cameras started clicking as soon as she stepped out of the car.

Máy ảnh bắt đầu nhấp nháy ngay khi cô bước ra khỏi xe.

Lưu sổ câu