Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

calm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ calm trong tiếng Anh

calm /kɑːm/
- (adj) (v) (n) : yên lặng, làm dịu đi; sự yên lặng, sự êm ả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

calm: Bình tĩnh

Calm dùng để chỉ trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động hoặc sự hoảng loạn.

  • She remained calm during the emergency situation. (Cô ấy giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.)
  • His calm demeanor helped to reassure the others. (Phong thái bình tĩnh của anh ấy đã giúp trấn an những người khác.)
  • Take a deep breath and stay calm. (Hít một hơi sâu và giữ bình tĩnh.)

Bảng biến thể từ "calm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: calm
Phiên âm: /kɑːm/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bình tĩnh, yên lặng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự không có sóng gió hoặc không có sự lo lắng He remained calm during the emergency.
Anh ấy đã giữ bình tĩnh trong suốt tình huống khẩn cấp.
2 Từ: calm
Phiên âm: /kɑːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm dịu, làm bình tĩnh Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động giúp ai đó bình tĩnh lại She calmed the crying baby.
Cô ấy đã làm dịu đứa bé đang khóc.
3 Từ: calming
Phiên âm: /ˈkɑːmɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm dịu, đang làm bình tĩnh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang giúp ai đó bình tĩnh The sound of the ocean is calming.
Âm thanh của biển giúp tôi bình tĩnh.
4 Từ: calmed
Phiên âm: /kɑːmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm dịu, đã làm bình tĩnh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc làm dịu ai đó The teacher calmed the students before the exam.
Cô giáo đã làm dịu các học sinh trước kỳ thi.

Từ đồng nghĩa "calm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "calm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In a calm sea, every man is a pilot.

Trong biển lặng, mọi người đều là phi công.

Lưu sổ câu

2

After a storm comes a calm.

Sau cơn bão là lúc bình lặng.

Lưu sổ câu

3

His air of calm superiority annoyed her intensely.

Không khí bình tĩnh ưu việt của anh làm cô khó chịu dữ dội.

Lưu sổ câu

4

Her voice was surprisingly calm.

Giọng cô ấy bình tĩnh một cách đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

5

The government has appealed for calm.

Chính phủ đã kêu gọi sự bình tĩnh.

Lưu sổ câu

6

The main thing is to stay calm.

Điều chính là giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

7

He just needs to calm down a wee bit.

Anh ấy chỉ cần bình tĩnh lại một chút.

Lưu sổ câu

8

The sea was as calm as a millpond.

Biển lặng như một milp giây.

Lưu sổ câu

9

The city is calm again after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

10

She's so calm, nothing seems to faze her.

Cô ấy rất bình tĩnh, dường như không có gì làm cô ấy bối rối.

Lưu sổ câu

11

Under his apparent calm lay real anxiety.

Dưới sự bình tĩnh rõ ràng của anh ấy là sự lo lắng thực sự.

Lưu sổ câu

12

Yoga gives me a sense of inner calm.

Yoga mang lại cho tôi cảm giác bình tĩnh bên trong.

Lưu sổ câu

13

He was well-informed and shrewd, with good, calm judgment.

Anh ta là người thông minh và sắc sảo, với khả năng phán đoán tốt, điềm tĩnh.

Lưu sổ câu

14

The sea was calm and still.

Biển lặng sóng.

Lưu sổ câu

15

Glen was calm and composed at the funeral.

Glen bình tĩnh và điềm đạm trong đám tang.

Lưu sổ câu

16

His calm manner slaked their enthusiasm.

Phong thái điềm tĩnh của anh đã đánh gục sự nhiệt tình của họ.

Lưu sổ câu

17

It took a lot of willpower to stay calm.

Cần rất nhiều ý chí để giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

18

Her calm expression hid her inward panic.

Vẻ mặt bình tĩnh của cô ấy che giấu sự hoảng sợ trong nội tâm.

Lưu sổ câu

19

Responding to the news, Mr Watt appealed for calm.

Phản ứng trước tin tức, ông Watt kêu gọi bình tĩnh.

Lưu sổ câu

20

Her voice sounded calm and resolute.

Giọng cô ấy có vẻ bình tĩnh và kiên quyết.

Lưu sổ câu

21

He strove very hard to remain calm.

Anh ấy đã cố gắng rất nhiều để giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

22

Continual calm reassurance should be given.

Cần liên tục trấn an bình tĩnh.

Lưu sổ câu

23

The calm sea glistened in the sunlight.

Mặt biển tĩnh lặng lấp lánh trong ánh nắng.

Lưu sổ câu

24

He is a man of dignity and calm determination.

Anh ấy là một người có phẩm cách và sự cương quyết điềm tĩnh.

Lưu sổ câu

25

The sea was calm after the storm.

Biển lặng sau cơn bão.

Lưu sổ câu

26

Just calm down - shouting won't solve anything!

Chỉ cần bình tĩnh - la hét sẽ không giải quyết được gì!

Lưu sổ câu

27

It is important to keep calm in an emergency.

Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

28

He always stays calm under pressure.

Anh ấy luôn giữ bình tĩnh trước áp lực.

Lưu sổ câu

29

Try to remain calm.

Cố gắng giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

30

Her voice was surprisingly calm.

Giọng cô ấy bình tĩnh một cách đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

31

He was calm and cool in a crisis.

Anh ấy bình tĩnh và điềm tĩnh trong cơn khủng hoảng.

Lưu sổ câu

32

They were impressed by her calm demeanour.

Họ bị ấn tượng bởi phong thái điềm tĩnh của cô ấy.

Lưu sổ câu

33

The city is calm again (= free from trouble and fighting) after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại (= không có rắc rối và chiến đấu) sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

34

The sea was flat calm (= with no waves at all).

Biển lặng (= không có sóng).

Lưu sổ câu

35

a calm, cloudless day

một ngày bình lặng, không mây

Lưu sổ câu

36

The weather was calm and dry.

Thời tiết tĩnh lặng và khô ráo.

Lưu sổ câu

37

Her voice was firm and perfectly calm.

Giọng cô ấy chắc chắn và hoàn toàn bình tĩnh.

Lưu sổ câu

38

I may have appeared calm but I certainly didn't feel it.

Tôi có thể tỏ ra bình tĩnh nhưng chắc chắn tôi không cảm thấy điều đó.

Lưu sổ câu

39

Keep the patient calm.

Giữ bình tĩnh cho bệnh nhân.

Lưu sổ câu

40

She seemed pretty calm about it.

Cô ấy có vẻ khá bình tĩnh về điều đó.

Lưu sổ câu

41

Sit down and keep calm!

Ngồi xuống và giữ bình tĩnh!

Lưu sổ câu

42

The pain had receded and he felt curiously calm.

Cơn đau đã dịu đi và anh cảm thấy bình tĩnh một cách kỳ lạ.

Lưu sổ câu

43

The pilot urged the passengers to remain calm.

Phi công kêu gọi các hành khách bình tĩnh.

Lưu sổ câu

44

The voice sounded outwardly calm.

Giọng nói bề ngoài có vẻ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

45

You seem remarkably calm.

Bạn có vẻ rất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

46

He spoke in a reassuringly calm voice.

Anh ta nói với một giọng bình tĩnh trấn an.

Lưu sổ câu

47

She handled the situation with calm assurance.

Cô ấy xử lý tình huống với sự đảm bảo bình tĩnh.

Lưu sổ câu

48

Strangely, she felt quite calm about it.

Thật kỳ lạ, cô ấy cảm thấy khá bình tĩnh về nó.

Lưu sổ câu

49

The city is calm again after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

50

The golden rule of first aid is to stay calm.

Nguyên tắc vàng khi sơ cứu là giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

51

The talks took place in a calm and serious atmosphere.

Cuộc hội đàm diễn ra trong không khí bình lặng và nghiêm túc.

Lưu sổ câu

52

I may have appeared calm but I certainly didn't feel it.

Tôi có thể tỏ ra bình tĩnh nhưng chắc chắn tôi không cảm thấy điều đó.

Lưu sổ câu

53

The city is calm again after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu