cabinet: Tủ
Cabinet là một loại đồ nội thất dùng để lưu trữ hoặc đựng các vật dụng như đồ đạc, tài liệu hoặc thức ăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cabinet
|
Phiên âm: /ˈkæbɪnət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tủ, kệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại tủ hoặc kệ để đựng đồ vật |
The dishes are in the kitchen cabinet. |
Những cái đĩa nằm trong tủ bếp. |
| 2 |
Từ:
cabinetry
|
Phiên âm: /ˈkæbɪnətri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề làm tủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc hoặc ngành nghề thiết kế và lắp đặt tủ |
He works in cabinetry, making custom cabinets for homes. |
Anh ấy làm nghề thiết kế tủ, làm tủ theo yêu cầu cho các gia đình. |
| 3 |
Từ:
cabinetmaker
|
Phiên âm: /ˈkæbɪnətˌmeɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm tủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thiết kế hoặc làm tủ |
The cabinetmaker crafted beautiful wooden cabinets. |
Người làm tủ đã chế tác những chiếc tủ bằng gỗ đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A glass-fronted cabinet displayed a collection of china figurines. Một chiếc tủ có mặt trước bằng kính trưng bày một bộ sưu tập các bức tượng nhỏ bằng sành. |
Một chiếc tủ có mặt trước bằng kính trưng bày một bộ sưu tập các bức tượng nhỏ bằng sành. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They are recomposing the cabinet. Họ đang bố trí lại tủ. |
Họ đang bố trí lại tủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please wedge this cabinet to keep it from tipping. Vui lòng nêm tủ này để giữ cho nó không bị lật. |
Vui lòng nêm tủ này để giữ cho nó không bị lật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The clock cabinet must be 1000 years old. Tủ đồng hồ phải 1000 năm tuổi. |
Tủ đồng hồ phải 1000 năm tuổi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He reshuffled the cabinet to firm his government. Ông đã cải tổ lại nội các để củng cố chính phủ của mình. |
Ông đã cải tổ lại nội các để củng cố chính phủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He looked at the display cabinet with its gleaming sets of glasses. Anh nhìn vào tủ trưng bày với những bộ kính lấp lánh của nó. |
Anh nhìn vào tủ trưng bày với những bộ kính lấp lánh của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The President has accused two cabinet ministers of working secretly to undermine his position/him. Tổng thống đã cáo buộc hai bộ trưởng trong nội các hoạt động bí mật để làm suy yếu vị trí của ông / ông ta. |
Tổng thống đã cáo buộc hai bộ trưởng trong nội các hoạt động bí mật để làm suy yếu vị trí của ông / ông ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cabinet comes with locks and key and is shaped like a cube. Tủ có ổ khóa và chìa khóa và có hình dạng như một khối lập phương. |
Tủ có ổ khóa và chìa khóa và có hình dạng như một khối lập phương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All members of the cabinet are collectively responsible for decisions taken. Tất cả các thành viên của nội các chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra. |
Tất cả các thành viên của nội các chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The special cabinet committee comprises Mr Brown, Mr Mandelson, and Mr Straw. Ủy ban nội các đặc biệt bao gồm Mr Brown, Mr Mandelson [http://senturedict.com] và Mr Straw. |
Ủy ban nội các đặc biệt bao gồm Mr Brown, Mr Mandelson [http://senturedict.com] và Mr Straw. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The wartime cabinet first recruited men into the forces from non-essential industries. Nội các thời chiến lần đầu tiên tuyển dụng những người đàn ông vào lực lượng từ các ngành không thiết yếu. |
Nội các thời chiến lần đầu tiên tuyển dụng những người đàn ông vào lực lượng từ các ngành không thiết yếu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He locked the confidential documents in his filing cabinet. Anh ta khóa những tài liệu mật trong tủ đựng hồ sơ của mình. |
Anh ta khóa những tài liệu mật trong tủ đựng hồ sơ của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The cabinet are agreed by the Prime Minister. Nội các được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ. |
Nội các được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The china was displayed in a glass cabinet. Đồ sành được bày trong tủ kính. |
Đồ sành được bày trong tủ kính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He needs to persuade the hard-liners in the cabinet. Ông ấy cần thuyết phục những người cứng rắn trong nội các. |
Ông ấy cần thuyết phục những người cứng rắn trong nội các. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I keep my collection of old china in the cabinet. Tôi giữ bộ sưu tập đồ sứ cũ của mình trong tủ. |
Tôi giữ bộ sưu tập đồ sứ cũ của mình trong tủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He carefully locked away the records in a filing cabinet. Anh cẩn thận cất hồ sơ vào tủ đựng hồ sơ. |
Anh cẩn thận cất hồ sơ vào tủ đựng hồ sơ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The prime minister told reporters this morning that he plans to reshuffle his entire cabinet. Thủ tướng nói với các phóng viên sáng nay rằng ông có kế hoạch cải tổ toàn bộ nội các của mình. |
Thủ tướng nói với các phóng viên sáng nay rằng ông có kế hoạch cải tổ toàn bộ nội các của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
All firearms should be kept securely locked in a cabinet. Tất cả súng cầm tay phải được khóa an toàn trong tủ. |
Tất cả súng cầm tay phải được khóa an toàn trong tủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a cabinet meeting một cuộc họp nội các |
một cuộc họp nội các | Lưu sổ câu |
| 21 |
a cabinet minister một bộ trưởng nội các |
một bộ trưởng nội các | Lưu sổ câu |
| 22 |
kitchen cabinets tủ bếp |
tủ bếp | Lưu sổ câu |
| 23 |
a medicine cabinet tủ thuốc |
tủ thuốc | Lưu sổ câu |
| 24 |
The china was displayed in a glass cabinet. Đồ sành sứ được trưng bày trong tủ kính. |
Đồ sành sứ được trưng bày trong tủ kính. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The issue was discussed at yesterday's cabinet meeting. Vấn đề đã được thảo luận tại cuộc họp nội các hôm qua. |
Vấn đề đã được thảo luận tại cuộc họp nội các hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She lost her position as Health Minister in a recent cabinet reshuffle. Bà mất chức Bộ trưởng Y tế trong một cuộc cải tổ nội các gần đây. |
Bà mất chức Bộ trưởng Y tế trong một cuộc cải tổ nội các gần đây. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Several cabinet ministers have been implicated in the scandal. Một số bộ trưởng trong nội các đã dính líu đến vụ bê bối. |
Một số bộ trưởng trong nội các đã dính líu đến vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The defeat in the vote forced the Cabinet to change its policy on immigration. Thất bại trong cuộc bỏ phiếu buộc Nội các phải thay đổi chính sách về nhập cư. |
Thất bại trong cuộc bỏ phiếu buộc Nội các phải thay đổi chính sách về nhập cư. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The issue was discussed at yesterday's cabinet meeting. Vấn đề đã được thảo luận tại cuộc họp nội các ngày hôm qua. |
Vấn đề đã được thảo luận tại cuộc họp nội các ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The inner Cabinet is to meet again today. Nội các sẽ gặp lại ngày hôm nay. |
Nội các sẽ gặp lại ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The prime minister reshuffled his Cabinet yesterday. Thủ tướng đã cải tổ lại Nội các của mình ngày hôm qua. |
Thủ tướng đã cải tổ lại Nội các của mình ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The affair led to a mid-term Cabinet reshuffle. Vụ việc dẫn đến một cuộc cải tổ Nội các giữa nhiệm kỳ. |
Vụ việc dẫn đến một cuộc cải tổ Nội các giữa nhiệm kỳ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He is a member of the Shadow Cabinet. Ông là thành viên của Nội các Bóng tối. |
Ông là thành viên của Nội các Bóng tối. | Lưu sổ câu |