Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cabin crew là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cabin crew trong tiếng Anh

cabin crew /ˈkæbɪn kruː/
- Danh từ : Phi hành đoàn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "cabin crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cabin
Phiên âm: /ˈkæbɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà gỗ nhỏ; buồng lái; khoang Ngữ cảnh: Dùng trong du lịch, tàu bay They stayed in a mountain cabin.
Họ ở trong một căn nhà gỗ trên núi.
2 Từ: cabin crew
Phiên âm: /ˈkæbɪn kruː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phi hành đoàn Ngữ cảnh: Nhân viên phục vụ trên máy bay The cabin crew greeted passengers.
Phi hành đoàn chào đón hành khách.
3 Từ: cabin fever
Phiên âm: /ˈkæbɪn fiːvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảm giác bí bách (ở trong phòng quá lâu) Ngữ cảnh: Thường dùng khi cách ly, thời tiết xấu I had cabin fever during the lockdown.
Tôi cảm thấy bí bách trong thời gian giãn cách.
4 Từ: cabin-like
Phiên âm: /ˈkæbɪn laɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống nhà gỗ nhỏ Ngữ cảnh: Mô tả kiến trúc, đồ vật The room had a cabin-like design.
Căn phòng có thiết kế giống nhà gỗ nhỏ.

Từ đồng nghĩa "cabin crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cabin crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!