Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bye là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bye trong tiếng Anh

bye /baɪ/
- noun : tạm biệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bye: Tạm biệt

Bye là một từ được sử dụng để nói lời chia tay hoặc tạm biệt ai đó.

  • She waved and said bye as the train left the station. (Cô ấy vẫy tay và nói tạm biệt khi chuyến tàu rời ga.)
  • It’s getting late, I should say bye now. (Đã muộn rồi, tôi nên nói tạm biệt bây giờ.)
  • They gave each other a quick bye before leaving for work. (Họ nói tạm biệt nhanh chóng trước khi ra đi làm.)

Bảng biến thể từ "bye"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bye
Phiên âm: /baɪ/ Loại từ: Thán từ Nghĩa: Tạm biệt Ngữ cảnh: Dùng khi nói lời tạm biệt Bye! See you tomorrow! she said.
"Tạm biệt! Hẹn gặp lại vào ngày mai!" cô ấy nói.
2 Từ: goodbye
Phiên âm: /ɡʊdˈbaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời tạm biệt Ngữ cảnh: Dùng khi nói lời chia tay, đặc biệt khi không gặp lại lâu dài They said their goodbyes at the airport.
Họ đã nói lời tạm biệt tại sân bay.

Từ đồng nghĩa "bye"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bye"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Good - bye then! Mind how you go!

Tốt - tạm biệt! Phiền bạn đi!

Lưu sổ câu

2

We said good - bye, then he turned and walked off without another word.

Chúng tôi chào tạm biệt, sau đó anh ấy quay đi và bỏ đi mà không nói thêm một lời nào.

Lưu sổ câu

3

I must say good - bye now.

Tôi phải nói tạm biệt ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

4

He stood mournfully at the gate waving bye bye.

Anh buồn bã đứng ở cổng vẫy tay chào tạm biệt.

Lưu sổ câu

5

They took themselves off without saying good - bye.

Họ đã tự bỏ mình mà không nói lời tạm biệt.

Lưu sổ câu

6

Good bye, and take care!

Tạm biệt và bảo trọng!

Lưu sổ câu

7

We waved good - bye to her at the airport.

Chúng tôi vẫy tay chào tạm biệt cô ấy tại sân bay.

Lưu sổ câu

8

Good - bye , old chap, I'll see you on my return.

Good - bye, old chap, [goneict.com] Hẹn gặp lại các bạn trong ngày trở lại.

Lưu sổ câu

9

They had talked about enjoying the bye week.

Họ đã nói về việc tận hưởng tuần tạm biệt.

Lưu sổ câu

10

Maybe it was the bye week hex.

Có lẽ đó là sáu tuần tạm biệt.

Lưu sổ câu

11

They hurried into the city to say good - bye to us.

Họ vội vã vào thành phố để chào tạm biệt chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

Fran slipped the catch on the door, then turned to say good - bye .

Fran tuột tay bắt vào cửa, rồi quay sang chào tạm biệt.

Lưu sổ câu

13

If you lend him money, you can kiss it good - bye.

Nếu bạn cho anh ấy vay tiền, bạn có thể hôn nó tạm biệt.

Lưu sổ câu

14

She waved bye-bye and got into the car.

Cô ấy vẫy tay tạm biệt và lên xe.

Lưu sổ câu

15

Bye! See you next week.

Tạm biệt! Gặp lại bạn vào tuần tới.

Lưu sổ câu

16

Bye for now Dad!

Tạm biệt bố!

Lưu sổ câu