by: Bên cạnh, bởi
By dùng để chỉ vị trí gần một vật thể, hoặc hành động thực hiện bởi ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
by
|
Phiên âm: /baɪ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Bởi, gần | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự gần gũi, sự thực hiện hành động bởi ai đó hoặc cái gì đó |
The book was written by an author. |
Cuốn sách được viết bởi một tác giả. |
| 2 |
Từ:
by
|
Phiên âm: /baɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Bên cạnh, qua | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động di chuyển gần hoặc qua ai đó |
She walked by the river. |
Cô ấy đi bộ qua sông. |
| 3 |
Từ:
by
|
Phiên âm: /baɪ/ | Loại từ: Tiểu từ | Nghĩa: Trừ, ngoài | Ngữ cảnh: Dùng khi muốn chỉ sự ngoại lệ hoặc điều kiện trong một số tình huống |
I know everyone by name except John. |
Tôi biết tất cả mọi người theo tên trừ John. |
| 4 |
Từ:
bye
|
Phiên âm: /baɪ/ | Loại từ: Thán từ | Nghĩa: Tạm biệt | Ngữ cảnh: Dùng để nói lời tạm biệt |
She waved and said bye to her friends. |
Cô ấy vẫy tay và nói lời tạm biệt với bạn bè. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Take something by the best handle. Lấy một cái gì đó bằng tay cầm tốt nhất. |
Lấy một cái gì đó bằng tay cầm tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Knowledge advances by steps not by leaps. Kiến thức tiến bộ từng bước chứ không phải nhảy vọt. |
Kiến thức tiến bộ từng bước chứ không phải nhảy vọt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What's done by night appears by day. Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. |
Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many receive advice only the wise profit by it. Nhiều người chỉ nhận được lời khuyên là lợi nhuận khôn ngoan của nó. |
Nhiều người chỉ nhận được lời khuyên là lợi nhuận khôn ngoan của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Gain got by a lie will burn one’s fingers. Đạt được bằng một lời nói dối sẽ đốt ngón tay của một người. |
Đạt được bằng một lời nói dối sẽ đốt ngón tay của một người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Seize (or Take) time by the forelock. Nắm bắt (hoặc tận dụng) thời gian bằng khóa điều khiển. |
Nắm bắt (hoặc tận dụng) thời gian bằng khóa điều khiển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They are never alone accompanied by noble thoughts. Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. |
Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. | Lưu sổ câu |
| 8 |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). push ({}); |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). push ({}); | Lưu sổ câu |
| 9 |
You cannot judge a tree by its bark. Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Friends are lost by calling often and calling seldom. Bạn bè bị mất do thường xuyên gọi điện và hiếm khi gọi điện. |
Bạn bè bị mất do thường xuyên gọi điện và hiếm khi gọi điện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He measures another’s corn by his own bushel. Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính mình. |
Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Wealth is best known by want. Sự giàu có được biết đến nhiều nhất bởi sự mong muốn. |
Sự giàu có được biết đến nhiều nhất bởi sự mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Man does not live by bread alone. Con người không sống chỉ bằng bánh mì. |
Con người không sống chỉ bằng bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Knowledge advances by steps and not by leaps. Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt. |
Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Grain by grain, and the hen fills her belly. Từng hạt từng hạt, và con gà mái lấp đầy bụng. |
Từng hạt từng hạt, và con gà mái lấp đầy bụng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A servant is known by his master's absence. Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. |
Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Learn wisdom by the follies of others. Học hỏi sự khôn ngoan theo lời khuyên của người khác. |
Học hỏi sự khôn ngoan theo lời khuyên của người khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Deliver not your words by number but by weight. Phân phối lời nói của bạn không phải bằng số lượng mà là trọng lượng. |
Phân phối lời nói của bạn không phải bằng số lượng mà là trọng lượng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A man is known by his friends. Một người đàn ông được bạn bè biết đến. |
Một người đàn ông được bạn bè biết đến. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Feed by measure and defy physician. Cho ăn theo biện pháp và thách thức bác sĩ. |
Cho ăn theo biện pháp và thách thức bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A tree is known by its fruit. Một cây được biết đến bởi quả của nó. |
Một cây được biết đến bởi quả của nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is good to beware by other men’s harm. Nên đề phòng những tác hại của đàn ông khác. |
Nên đề phòng những tác hại của đàn ông khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
More die by food than by famine. Nhiều người chết vì thức ăn hơn là nạn đói. |
Nhiều người chết vì thức ăn hơn là nạn đói. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You may know the horse by his harness. Bạn có thể biết con ngựa bằng dây nịt của nó. |
Bạn có thể biết con ngựa bằng dây nịt của nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The tree is known by its [his] fruit. Cây được biết đến bởi trái của nó. |
Cây được biết đến bởi trái của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He who lives by hope will die by hunger. Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. |
Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
What is done by night appears by day. Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. |
Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Lovers live by love, as larks live by leeks. Những người yêu thích sống bằng tình yêu, như chim sơn ca sống bằng tỏi tây. |
Những người yêu thích sống bằng tình yêu, như chim sơn ca sống bằng tỏi tây. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Jadge not a book by its cover. Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. |
Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The head is recognized by the tongue. Đầu được nhận biết bởi lưỡi. |
Đầu được nhận biết bởi lưỡi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The house is heated by gas. Ngôi nhà được sưởi ấm bằng khí đốt. |
Ngôi nhà được sưởi ấm bằng khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
May I pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
I will contact you by letter. Tôi sẽ liên lạc với bạn qua thư. |
Tôi sẽ liên lạc với bạn qua thư. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to travel by boat/bus/car/plane di chuyển bằng thuyền / xe buýt / ô tô / máy bay |
di chuyển bằng thuyền / xe buýt / ô tô / máy bay | Lưu sổ câu |
| 35 |
to travel by air/land/sea di chuyển bằng đường hàng không / đường bộ / đường biển |
di chuyển bằng đường hàng không / đường bộ / đường biển | Lưu sổ câu |
| 36 |
Switch it on by pressing this button. Bật bằng cách nhấn nút này. |
Bật bằng cách nhấn nút này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a house by the river một ngôi nhà bên sông |
một ngôi nhà bên sông | Lưu sổ câu |
| 38 |
The telephone is by the window. Điện thoại ở cạnh cửa sổ. |
Điện thoại ở cạnh cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Come and sit by me. Hãy đến và ngồi bên tôi. |
Hãy đến và ngồi bên tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was knocked down by a bus. Anh ta bị một chiếc xe buýt hạ gục. |
Anh ta bị một chiếc xe buýt hạ gục. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a play by Ibsen một vở kịch của Ibsen |
một vở kịch của Ibsen | Lưu sổ câu |
| 42 |
Who's that book by? Cuốn sách đó của ai? |
Cuốn sách đó của ai? | Lưu sổ câu |
| 43 |
I was frightened by the noise. Tôi sợ hãi vì tiếng ồn. |
Tôi sợ hãi vì tiếng ồn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Can you finish the work by five o'clock? Bạn có thể hoàn thành công việc trước năm giờ không? |
Bạn có thể hoàn thành công việc trước năm giờ không? | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'll have it done by tomorrow. Tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai. |
Tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He ought to have arrived by now/by this time. Anh ấy đáng lẽ phải đến lúc này / lúc này. |
Anh ấy đáng lẽ phải đến lúc này / lúc này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They met by chance. Họ gặp nhau một cách tình cờ. |
Họ gặp nhau một cách tình cờ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I did it by mistake. Tôi đã làm điều đó do nhầm lẫn. |
Tôi đã làm điều đó do nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The coroner's verdict was ‘death by misadventure’. Phán quyết của nhân viên điều tra là "cái chết do hành vi sai trái". |
Phán quyết của nhân viên điều tra là "cái chết do hành vi sai trái". | Lưu sổ câu |
| 50 |
The bullet missed him by two inches. Viên đạn đã bắn trượt anh ta hai inch. |
Viên đạn đã bắn trượt anh ta hai inch. | Lưu sổ câu |
| 51 |
House prices went up by 10%. Giá nhà tăng 10%. |
Giá nhà tăng 10%. | Lưu sổ câu |
| 52 |
It would be better by far (= much better) to… Sẽ tốt hơn cho đến nay (= tốt hơn nhiều) để… |
Sẽ tốt hơn cho đến nay (= tốt hơn nhiều) để… | Lưu sổ câu |
| 53 |
to travel by day/night đi theo ngày / đêm |
đi theo ngày / đêm | Lưu sổ câu |
| 54 |
We had to work by candlelight. Chúng tôi phải làm việc dưới ánh nến. |
Chúng tôi phải làm việc dưới ánh nến. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I could tell by the look on her face that something terrible had happened. Tôi có thể nhận ra bằng vẻ mặt của cô ấy rằng điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra. |
Tôi có thể nhận ra bằng vẻ mặt của cô ấy rằng điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He walked by me without speaking. Anh ấy đi ngang qua tôi mà không nói. |
Anh ấy đi ngang qua tôi mà không nói. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I took him by the hand. Tôi nắm lấy tay anh ấy. |
Tôi nắm lấy tay anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She seized her by the hair. Cô ấy nắm lấy cô ấy bởi mái tóc. |
Cô ấy nắm lấy cô ấy bởi mái tóc. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Pick it up by the handle! Nhặt nó lên bằng tay cầm! |
Nhặt nó lên bằng tay cầm! | Lưu sổ câu |
| 60 |
We rented the car by the day. Chúng tôi thuê xe theo ngày. |
Chúng tôi thuê xe theo ngày. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They're paid by the hour. Họ được trả theo giờ. |
Họ được trả theo giờ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We only sell it by the metre. Chúng tôi chỉ bán nó theo đồng hồ. |
Chúng tôi chỉ bán nó theo đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They're improving day by day. Họ đang cải thiện từng ngày. |
Họ đang cải thiện từng ngày. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We'll do it bit by bit. Chúng tôi sẽ làm từng chút một. |
Chúng tôi sẽ làm từng chút một. | Lưu sổ câu |
| 65 |
It was getting worse by the minute (= very fast). Nó đang trở nên tồi tệ hơn theo từng phút (= rất nhanh). |
Nó đang trở nên tồi tệ hơn theo từng phút (= rất nhanh). | Lưu sổ câu |
| 66 |
The children came in two by two (= in groups of two). Hai đứa trẻ đến thành hai người (= theo nhóm hai người). |
Hai đứa trẻ đến thành hai người (= theo nhóm hai người). | Lưu sổ câu |
| 67 |
The room measures fifteen feet by twenty feet. Căn phòng có kích thước 15 feet x 20 feet. |
Căn phòng có kích thước 15 feet x 20 feet. | Lưu sổ câu |
| 68 |
multiplied by 2 equals 12. nhân 2 bằng 12. |
nhân 2 bằng 12. | Lưu sổ câu |
| 69 |
divided by 2 equals 3. chia 2 bằng 3. |
chia 2 bằng 3. | Lưu sổ câu |
| 70 |
He's German by birth. Anh ấy là người Đức khi sinh ra. |
Anh ấy là người Đức khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 71 |
They're both doctors by profession. Cả hai đều là bác sĩ theo chuyên môn. |
Cả hai đều là bác sĩ theo chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I swear by Almighty God… Tôi thề với Chúa toàn năng… |
Tôi thề với Chúa toàn năng… | Lưu sổ câu |
| 73 |
I think he was motivated by his mother. Tôi nghĩ anh ấy được thúc đẩy bởi mẹ anh ấy. |
Tôi nghĩ anh ấy được thúc đẩy bởi mẹ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Don't let the opportunity pass you by. Đừng để cơ hội vụt qua bạn. |
Đừng để cơ hội vụt qua bạn. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Who's that book by? Cuốn sách đó của ai? |
Cuốn sách đó của ai? | Lưu sổ câu |
| 76 |
Can you finish the work by five o'clock? Bạn có thể hoàn thành công việc trước năm giờ không? |
Bạn có thể hoàn thành công việc trước năm giờ không? | Lưu sổ câu |
| 77 |
I'll have it done by tomorrow. Tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai. |
Tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 78 |
By this time next week we'll be in New York. Vào thời điểm này vào tuần sau, chúng tôi sẽ ở New York. |
Vào thời điểm này vào tuần sau, chúng tôi sẽ ở New York. | Lưu sổ câu |
| 79 |
By the time (that) this letter reaches you I will have left the country. Vào thời điểm (mà) bức thư này đến tay bạn, tôi sẽ rời khỏi đất nước. |
Vào thời điểm (mà) bức thư này đến tay bạn, tôi sẽ rời khỏi đất nước. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The coroner's verdict was ‘death by misadventure’. Phán quyết của nhân viên điều tra là "chết do hành vi sai trái". |
Phán quyết của nhân viên điều tra là "chết do hành vi sai trái". | Lưu sổ câu |
| 81 |
By my watch it is two o'clock. Đồng hồ của tôi là hai giờ. |
Đồng hồ của tôi là hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 82 |
By law, you are a child until you are 18. Theo luật, bạn là một đứa trẻ cho đến khi bạn 18 tuổi. |
Theo luật, bạn là một đứa trẻ cho đến khi bạn 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 83 |
They're paid by the hour. Họ được trả theo giờ. |
Họ được trả theo giờ. | Lưu sổ câu |
| 84 |
They're improving day by day. Họ đang cải thiện từng ngày. |
Họ đang cải thiện từng ngày. | Lưu sổ câu |
| 85 |
We'll do it bit by bit. Chúng tôi sẽ làm từng chút một. |
Chúng tôi sẽ làm từng chút một. | Lưu sổ câu |
| 86 |
6 multiplied by 2 equals 12. 6 nhân 2 bằng 12. |
6 nhân 2 bằng 12. | Lưu sổ câu |
| 87 |
6 divided by 2 equals 3. 6 chia 2 bằng 3. |
6 chia 2 bằng 3. | Lưu sổ câu |
| 88 |
He's German by birth. Sinh ra là người Đức. |
Sinh ra là người Đức. | Lưu sổ câu |
| 89 |
They're both doctors by profession. Cả hai đều là bác sĩ theo chuyên môn. |
Cả hai đều là bác sĩ theo chuyên môn. | Lưu sổ câu |