Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

button là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ button trong tiếng Anh

button /ˈbʌtn/
- (n) : cái nút, cái khuy, cúc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

button: Nút, cúc

Button là một vật nhỏ, tròn, thường dùng để cài hoặc đóng mở một vật phẩm như áo quần, thiết bị điện tử.

  • She pressed the button to turn on the lights. (Cô ấy nhấn nút để bật đèn.)
  • The coat has large buttons that are easy to fasten. (Chiếc áo khoác có những chiếc cúc to, dễ cài.)
  • He clicked the button on the remote to change the channel. (Anh ấy nhấn nút trên điều khiển từ xa để đổi kênh.)

Bảng biến thể từ "button"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: button
Phiên âm: /ˈbʌtn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nút, cúc áo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật nhỏ dùng để đóng mở hoặc trang trí đồ vật He buttoned up his shirt.
Anh ấy đã cài cúc áo sơ mi của mình.
2 Từ: buttoned
Phiên âm: /ˈbʌtənd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cài cúc, đã đóng nút Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc cài cúc hoặc đóng nút She buttoned her coat before going outside.
Cô ấy đã cài cúc áo khoác trước khi ra ngoài.
3 Từ: buttoning
Phiên âm: /ˈbʌtənɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang cài cúc, đang đóng nút Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc cài cúc hoặc đóng nút He is buttoning up his jacket.
Anh ấy đang cài cúc áo khoác.
4 Từ: buttonhole
Phiên âm: /ˈbʌtnhəʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lỗ cúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lỗ để cài cúc trong quần áo The buttonhole is sewn on the left side of the shirt.
Lỗ cúc được may ở phía bên trái của áo sơ mi.

Từ đồng nghĩa "button"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "button"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gender issues have become something of a hot button.

Vấn đề giới tính đã trở thành một vấn đề nổi cộm.

Lưu sổ câu

2

The top button of his shirt was undone.

Nút trên cùng của chiếc áo sơ mi của anh ấy đã được mở ra.

Lưu sổ câu

3

I don't care a button about it.

Tôi không quan tâm một nút nào về nó.

Lưu sổ câu

4

This button is for adjusting the volume.

Nút này dùng để điều chỉnh âm lượng.

Lưu sổ câu

5

He inserted the cassette and pressed the 'play' button.

Anh ta lắp băng cát-xét và nhấn nút 'phát'.

Lưu sổ câu

6

You must press this button to start the radio.

Bạn phải nhấn nút này để bắt đầu radio.

Lưu sổ câu

7

Press this button to start the engine.

Nhấn nút này để khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

8

I pushed the button to turn on the radio.

Tôi nhấn nút để bật radio.

Lưu sổ câu

9

Please press the button down.

Vui lòng nhấn nút xuống.

Lưu sổ câu

10

The little girl depressed the button.

Cô bé chán nản bấm nút.

Lưu sổ câu

11

A button was missing from his shirt.

Chiếc áo sơ mi của anh ấy đã bị thiếu một chiếc cúc áo.

Lưu sổ câu

12

Press the button to start the machine.

Nhấn nút để khởi động máy.

Lưu sổ câu

13

He soaked Haas on the button.

Anh ngâm Haas vào nút.

Lưu sổ câu

14

His shirt gapes open with a button missing.

Chiếc áo sơ mi của anh ấy hở ra với một chiếc cúc bị thiếu.

Lưu sổ câu

15

The top button popped off my shirt.

Nút trên cùng bật ra khỏi áo sơ mi của tôi.

Lưu sổ câu

16

Burke pushed the button and the elevator began its slow ascent.

Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm.

Lưu sổ câu

17

Let's push this button.

Hãy nhấn nút này.

Lưu sổ câu

18

The fuse blew as he pressed the button to start the motor.

Cầu chì nổ khi anh nhấn nút khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

19

Abortion is still one of the hot button issues of US life.

Phá thai vẫn là một trong những vấn đề nóng hổi của đời sống Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

20

Which button do I press to turn the radio on?

Tôi nhấn nút nào để bật radio?

Lưu sổ câu

21

Give the button a slight press and the music would die.

Nhấn nhẹ vào nút và nhạc sẽ tắt.

Lưu sổ câu

22

First let's button the facts down, then we can plan ahead.

Đầu tiên chúng ta hãy ghi lại các sự kiện, sau đó chúng ta có thể lập kế hoạch trước.

Lưu sổ câu

23

Can you sew a button on for me?

Bạn có thể may một chiếc cúc áo cho tôi được không?

Lưu sổ câu

24

I put my money in the slot and pressed the button but nothing came out.

Tôi đặt tiền của mình vào khe và nhấn nút nhưng không có gì xuất hiện.

Lưu sổ câu

25

The pressure of steam in the engine is controlled by this button.

Áp suất của hơi nước trong động cơ được điều khiển bằng nút này.

Lưu sổ câu

26

He saw her jab her thumb on a red button — a panic button.

Anh thấy cô ấy thọc ngón tay cái vào một cái nút màu đỏ - một cái nút hoảng sợ.

Lưu sổ câu

27

Simply point your camera at the subject and press the button.

Chỉ cần hướng máy ảnh của bạn vào đối tượng và nhấn nút.

Lưu sổ câu

28

Rodney put the recorder on the desk top and pushed the play button.

Rodney đặt máy ghi âm lên mặt bàn và nhấn nút phát.

Lưu sổ câu

29

to do up/undo your buttons

chỉnh sửa / hoàn tác các nút của bạn

Lưu sổ câu

30

to button/unbutton your buttons

để nút / mở các nút của bạn

Lưu sổ câu

31

to sew on a button

để may vào một nút

Lưu sổ câu

32

shirt buttons

cúc áo sơ mi

Lưu sổ câu

33

a row of gilt buttons

một hàng nút mạ vàng

Lưu sổ câu

34

One of the buttons on his jacket was missing.

Một trong những chiếc cúc áo khoác của anh ấy bị thiếu.

Lưu sổ câu

35

the start/stop/pause button

nút bắt đầu / dừng / tạm dừng

Lưu sổ câu

36

Adam pressed a button and waited for the lift.

Adam nhấn một nút và đợi thang máy.

Lưu sổ câu

37

Choose ‘printer’ from the menu and click with the right mouse button.

Chọn 'máy in' từ menu và nhấp bằng nút chuột phải.

Lưu sổ câu

38

She pushed a button on the control panel.

Cô ấy nhấn một nút trên bảng điều khiển.

Lưu sổ câu

39

I hit the play button on the remote.

Tôi nhấn nút phát trên điều khiển từ xa.

Lưu sổ câu

40

The windows slide down at the touch of a button.

Cửa sổ trượt xuống chỉ bằng một nút bấm.

Lưu sổ câu

41

With a push of a button, I can print out everything I need.

Chỉ với một nút nhấn, tôi có thể in ra mọi thứ tôi cần.

Lưu sổ câu

42

Click on the back button to go back to the previous screen.

Nhấp vào nút quay lại để quay lại màn hình trước đó.

Lưu sổ câu

43

Click the ‘Finish’ button in the top right-hand corner of the screen.

Nhấp vào nút ‘Hoàn tất’ ở góc trên cùng bên phải của màn hình.

Lưu sổ câu

44

I hit the ‘Reply’ button in the mail toolbar.

Tôi nhấn nút 'Trả lời' trên thanh công cụ thư.

Lưu sổ câu

45

He wore a button saying ‘Life begins at 40!’

Anh ấy đeo một chiếc cúc áo nói rằng "Cuộc sống bắt đầu ở tuổi 40!"

Lưu sổ câu

46

We arrived at 4 o'clock on the button.

Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút.

Lưu sổ câu

47

You're on the button there!

Bạn đang ở trên nút ở đó!

Lưu sổ câu

48

a new satirical comedy show that pushes all the right buttons

một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải

Lưu sổ câu

49

I've known him for years, but I still don't know what pushes his buttons.

Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

My coat has lost a button.

Áo khoác của tôi bị mất cúc.

Lưu sổ câu

51

The top button of his shirt was undone.

Nút trên cùng của áo sơ mi của anh ta đã được mở ra.

Lưu sổ câu

52

There was a button missing from his shirt.

Chiếc áo sơ mi của anh ấy bị thiếu một chiếc cúc.

Lưu sổ câu

53

His fingers fumbled to do up/​button the small buttons on his shirt.

Ngón tay anh lần mò để cài / cài những chiếc cúc nhỏ trên áo sơ mi.

Lưu sổ câu

54

I need to sew this button back on.

Tôi cần khâu lại nút này.

Lưu sổ câu

55

She hit the alarm button as fast as she could.

Cô ấy nhấn nút báo thức nhanh nhất có thể.

Lưu sổ câu

56

The remote control allows you to change channel at the touch of a button.

Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh chỉ bằng một nút bấm.

Lưu sổ câu

57

She wore a ‘Vote Yes’ lapel button.

Cô ấy đeo nút ve áo 'Bỏ phiếu Có'.

Lưu sổ câu

58

The candidates all distributed campaign buttons and bumper stickers.

Tất cả các ứng cử viên đều phân phát các nút chiến dịch và miếng dán cản.

Lưu sổ câu

59

They all wore buttons saying ‘Stop the war’.

Tất cả đều đeo những chiếc nút ghi "Hãy dừng chiến tranh".

Lưu sổ câu

60

He carries around an old backpack with peace buttons on it.

Anh ta mang theo một chiếc ba lô cũ với các nút hòa bình trên đó.

Lưu sổ câu

61

We arrived at 4 o'clock on the button.

Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút.

Lưu sổ câu

62

You're on the button there!

Bạn đang ở trên nút ở đó!

Lưu sổ câu

63

I've known him for years, but I still don't know what pushes his buttons.

Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy.

Lưu sổ câu