button: Nút, cúc
Button là một vật nhỏ, tròn, thường dùng để cài hoặc đóng mở một vật phẩm như áo quần, thiết bị điện tử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
button
|
Phiên âm: /ˈbʌtn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nút, cúc áo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật nhỏ dùng để đóng mở hoặc trang trí đồ vật |
He buttoned up his shirt. |
Anh ấy đã cài cúc áo sơ mi của mình. |
| 2 |
Từ:
buttoned
|
Phiên âm: /ˈbʌtənd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cài cúc, đã đóng nút | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc cài cúc hoặc đóng nút |
She buttoned her coat before going outside. |
Cô ấy đã cài cúc áo khoác trước khi ra ngoài. |
| 3 |
Từ:
buttoning
|
Phiên âm: /ˈbʌtənɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang cài cúc, đang đóng nút | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc cài cúc hoặc đóng nút |
He is buttoning up his jacket. |
Anh ấy đang cài cúc áo khoác. |
| 4 |
Từ:
buttonhole
|
Phiên âm: /ˈbʌtnhəʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lỗ cúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lỗ để cài cúc trong quần áo |
The buttonhole is sewn on the left side of the shirt. |
Lỗ cúc được may ở phía bên trái của áo sơ mi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Gender issues have become something of a hot button. Vấn đề giới tính đã trở thành một vấn đề nổi cộm. |
Vấn đề giới tính đã trở thành một vấn đề nổi cộm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The top button of his shirt was undone. Nút trên cùng của chiếc áo sơ mi của anh ấy đã được mở ra. |
Nút trên cùng của chiếc áo sơ mi của anh ấy đã được mở ra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't care a button about it. Tôi không quan tâm một nút nào về nó. |
Tôi không quan tâm một nút nào về nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This button is for adjusting the volume. Nút này dùng để điều chỉnh âm lượng. |
Nút này dùng để điều chỉnh âm lượng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He inserted the cassette and pressed the 'play' button. Anh ta lắp băng cát-xét và nhấn nút 'phát'. |
Anh ta lắp băng cát-xét và nhấn nút 'phát'. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You must press this button to start the radio. Bạn phải nhấn nút này để bắt đầu radio. |
Bạn phải nhấn nút này để bắt đầu radio. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Press this button to start the engine. Nhấn nút này để khởi động động cơ. |
Nhấn nút này để khởi động động cơ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I pushed the button to turn on the radio. Tôi nhấn nút để bật radio. |
Tôi nhấn nút để bật radio. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please press the button down. Vui lòng nhấn nút xuống. |
Vui lòng nhấn nút xuống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The little girl depressed the button. Cô bé chán nản bấm nút. |
Cô bé chán nản bấm nút. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A button was missing from his shirt. Chiếc áo sơ mi của anh ấy đã bị thiếu một chiếc cúc áo. |
Chiếc áo sơ mi của anh ấy đã bị thiếu một chiếc cúc áo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Press the button to start the machine. Nhấn nút để khởi động máy. |
Nhấn nút để khởi động máy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He soaked Haas on the button. Anh ngâm Haas vào nút. |
Anh ngâm Haas vào nút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His shirt gapes open with a button missing. Chiếc áo sơ mi của anh ấy hở ra với một chiếc cúc bị thiếu. |
Chiếc áo sơ mi của anh ấy hở ra với một chiếc cúc bị thiếu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The top button popped off my shirt. Nút trên cùng bật ra khỏi áo sơ mi của tôi. |
Nút trên cùng bật ra khỏi áo sơ mi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Burke pushed the button and the elevator began its slow ascent. Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm. |
Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let's push this button. Hãy nhấn nút này. |
Hãy nhấn nút này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The fuse blew as he pressed the button to start the motor. Cầu chì nổ khi anh nhấn nút khởi động động cơ. |
Cầu chì nổ khi anh nhấn nút khởi động động cơ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Abortion is still one of the hot button issues of US life. Phá thai vẫn là một trong những vấn đề nóng hổi của đời sống Hoa Kỳ. |
Phá thai vẫn là một trong những vấn đề nóng hổi của đời sống Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Which button do I press to turn the radio on? Tôi nhấn nút nào để bật radio? |
Tôi nhấn nút nào để bật radio? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Give the button a slight press and the music would die. Nhấn nhẹ vào nút và nhạc sẽ tắt. |
Nhấn nhẹ vào nút và nhạc sẽ tắt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
First let's button the facts down, then we can plan ahead. Đầu tiên chúng ta hãy ghi lại các sự kiện, sau đó chúng ta có thể lập kế hoạch trước. |
Đầu tiên chúng ta hãy ghi lại các sự kiện, sau đó chúng ta có thể lập kế hoạch trước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Can you sew a button on for me? Bạn có thể may một chiếc cúc áo cho tôi được không? |
Bạn có thể may một chiếc cúc áo cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
I put my money in the slot and pressed the button but nothing came out. Tôi đặt tiền của mình vào khe và nhấn nút nhưng không có gì xuất hiện. |
Tôi đặt tiền của mình vào khe và nhấn nút nhưng không có gì xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The pressure of steam in the engine is controlled by this button. Áp suất của hơi nước trong động cơ được điều khiển bằng nút này. |
Áp suất của hơi nước trong động cơ được điều khiển bằng nút này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He saw her jab her thumb on a red button — a panic button. Anh thấy cô ấy thọc ngón tay cái vào một cái nút màu đỏ - một cái nút hoảng sợ. |
Anh thấy cô ấy thọc ngón tay cái vào một cái nút màu đỏ - một cái nút hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Simply point your camera at the subject and press the button. Chỉ cần hướng máy ảnh của bạn vào đối tượng và nhấn nút. |
Chỉ cần hướng máy ảnh của bạn vào đối tượng và nhấn nút. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Rodney put the recorder on the desk top and pushed the play button. Rodney đặt máy ghi âm lên mặt bàn và nhấn nút phát. |
Rodney đặt máy ghi âm lên mặt bàn và nhấn nút phát. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to do up/undo your buttons chỉnh sửa / hoàn tác các nút của bạn |
chỉnh sửa / hoàn tác các nút của bạn | Lưu sổ câu |
| 30 |
to button/unbutton your buttons để nút / mở các nút của bạn |
để nút / mở các nút của bạn | Lưu sổ câu |
| 31 |
to sew on a button để may vào một nút |
để may vào một nút | Lưu sổ câu |
| 32 |
shirt buttons cúc áo sơ mi |
cúc áo sơ mi | Lưu sổ câu |
| 33 |
a row of gilt buttons một hàng nút mạ vàng |
một hàng nút mạ vàng | Lưu sổ câu |
| 34 |
One of the buttons on his jacket was missing. Một trong những chiếc cúc áo khoác của anh ấy bị thiếu. |
Một trong những chiếc cúc áo khoác của anh ấy bị thiếu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the start/stop/pause button nút bắt đầu / dừng / tạm dừng |
nút bắt đầu / dừng / tạm dừng | Lưu sổ câu |
| 36 |
Adam pressed a button and waited for the lift. Adam nhấn một nút và đợi thang máy. |
Adam nhấn một nút và đợi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Choose ‘printer’ from the menu and click with the right mouse button. Chọn 'máy in' từ menu và nhấp bằng nút chuột phải. |
Chọn 'máy in' từ menu và nhấp bằng nút chuột phải. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She pushed a button on the control panel. Cô ấy nhấn một nút trên bảng điều khiển. |
Cô ấy nhấn một nút trên bảng điều khiển. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I hit the play button on the remote. Tôi nhấn nút phát trên điều khiển từ xa. |
Tôi nhấn nút phát trên điều khiển từ xa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The windows slide down at the touch of a button. Cửa sổ trượt xuống chỉ bằng một nút bấm. |
Cửa sổ trượt xuống chỉ bằng một nút bấm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
With a push of a button, I can print out everything I need. Chỉ với một nút nhấn, tôi có thể in ra mọi thứ tôi cần. |
Chỉ với một nút nhấn, tôi có thể in ra mọi thứ tôi cần. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Click on the back button to go back to the previous screen. Nhấp vào nút quay lại để quay lại màn hình trước đó. |
Nhấp vào nút quay lại để quay lại màn hình trước đó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Click the ‘Finish’ button in the top right-hand corner of the screen. Nhấp vào nút ‘Hoàn tất’ ở góc trên cùng bên phải của màn hình. |
Nhấp vào nút ‘Hoàn tất’ ở góc trên cùng bên phải của màn hình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I hit the ‘Reply’ button in the mail toolbar. Tôi nhấn nút 'Trả lời' trên thanh công cụ thư. |
Tôi nhấn nút 'Trả lời' trên thanh công cụ thư. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He wore a button saying ‘Life begins at 40!’ Anh ấy đeo một chiếc cúc áo nói rằng "Cuộc sống bắt đầu ở tuổi 40!" |
Anh ấy đeo một chiếc cúc áo nói rằng "Cuộc sống bắt đầu ở tuổi 40!" | Lưu sổ câu |
| 46 |
We arrived at 4 o'clock on the button. Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút. |
Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút. | Lưu sổ câu |
| 47 |
You're on the button there! Bạn đang ở trên nút ở đó! |
Bạn đang ở trên nút ở đó! | Lưu sổ câu |
| 48 |
a new satirical comedy show that pushes all the right buttons một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải |
một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải | Lưu sổ câu |
| 49 |
I've known him for years, but I still don't know what pushes his buttons. Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy. |
Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
My coat has lost a button. Áo khoác của tôi bị mất cúc. |
Áo khoác của tôi bị mất cúc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The top button of his shirt was undone. Nút trên cùng của áo sơ mi của anh ta đã được mở ra. |
Nút trên cùng của áo sơ mi của anh ta đã được mở ra. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There was a button missing from his shirt. Chiếc áo sơ mi của anh ấy bị thiếu một chiếc cúc. |
Chiếc áo sơ mi của anh ấy bị thiếu một chiếc cúc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
His fingers fumbled to do up/button the small buttons on his shirt. Ngón tay anh lần mò để cài / cài những chiếc cúc nhỏ trên áo sơ mi. |
Ngón tay anh lần mò để cài / cài những chiếc cúc nhỏ trên áo sơ mi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I need to sew this button back on. Tôi cần khâu lại nút này. |
Tôi cần khâu lại nút này. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She hit the alarm button as fast as she could. Cô ấy nhấn nút báo thức nhanh nhất có thể. |
Cô ấy nhấn nút báo thức nhanh nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The remote control allows you to change channel at the touch of a button. Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh chỉ bằng một nút bấm. |
Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh chỉ bằng một nút bấm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She wore a ‘Vote Yes’ lapel button. Cô ấy đeo nút ve áo 'Bỏ phiếu Có'. |
Cô ấy đeo nút ve áo 'Bỏ phiếu Có'. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The candidates all distributed campaign buttons and bumper stickers. Tất cả các ứng cử viên đều phân phát các nút chiến dịch và miếng dán cản. |
Tất cả các ứng cử viên đều phân phát các nút chiến dịch và miếng dán cản. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They all wore buttons saying ‘Stop the war’. Tất cả đều đeo những chiếc nút ghi "Hãy dừng chiến tranh". |
Tất cả đều đeo những chiếc nút ghi "Hãy dừng chiến tranh". | Lưu sổ câu |
| 60 |
He carries around an old backpack with peace buttons on it. Anh ta mang theo một chiếc ba lô cũ với các nút hòa bình trên đó. |
Anh ta mang theo một chiếc ba lô cũ với các nút hòa bình trên đó. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We arrived at 4 o'clock on the button. Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút. |
Chúng tôi đến lúc 4 giờ trên nút. | Lưu sổ câu |
| 62 |
You're on the button there! Bạn đang ở trên nút ở đó! |
Bạn đang ở trên nút ở đó! | Lưu sổ câu |
| 63 |
I've known him for years, but I still don't know what pushes his buttons. Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy. |
Tôi đã biết anh ấy nhiều năm, nhưng tôi vẫn không biết điều gì đã nhấn nút của anh ấy. | Lưu sổ câu |