Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

butterfly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ butterfly trong tiếng Anh

butterfly /ˈbʌtərflaɪ/
- noun : Con bướm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

butterfly: Con bướm

Butterfly là danh từ chỉ loài côn trùng có cánh màu sắc sặc sỡ, bay vào ban ngày.

  • A butterfly landed on the flower. (Một con bướm đậu lên bông hoa.)
  • Butterflies are a symbol of transformation. (Bướm là biểu tượng của sự biến đổi.)
  • We saw many butterflies in the garden. (Chúng tôi thấy nhiều con bướm trong vườn.)

Bảng biến thể từ "butterfly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: butterfly
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con bướm Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, thiên nhiên A butterfly landed on the flower.
Một con bướm đậu lên bông hoa.
2 Từ: butterflies
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con bướm Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều cá thể The garden was full of butterflies.
Khu vườn đầy bướm.
3 Từ: butterfly effect
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ ɪˌfekt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiệu ứng cánh bướm Ngữ cảnh: Thuật ngữ khoa học hỗn loạn The butterfly effect suggests small actions can cause huge outcomes.
Hiệu ứng cánh bướm cho rằng hành động nhỏ có thể gây hậu quả lớn.
4 Từ: butterfly stroke
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ stroʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiểu bơi bướm Ngữ cảnh: Thể thao He won gold in the butterfly stroke.
Anh ấy giành vàng ở nội dung bơi bướm.

Từ đồng nghĩa "butterfly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "butterfly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's like a butterfly. She flits in and out of people's lives.

Cô ấy giống như một con bướm. Cô ấy xuất hiện trong cuộc sống của mọi người.

Lưu sổ câu

2

The butterfly emerged from the pupa.

Con bướm hiện ra từ nhộng.

Lưu sổ câu

3

She was third in the 200m butterfly (= a swimming race).

Cô ấy đứng thứ ba trong 200m bướm (= một cuộc đua bơi lội).

Lưu sổ câu

4

butterflies and moths

bướm và bướm đêm

Lưu sổ câu

5

She's like a butterfly. She flits in and out of people's lives.

Cô ấy giống như một con bướm. Cô ấy xuất hiện trong cuộc sống của mọi người.

Lưu sổ câu