Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

butterfly effect là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ butterfly effect trong tiếng Anh

butterfly effect /ˈbʌtərflaɪ ɪˌfekt/
- Danh từ : Hiệu ứng cánh bướm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "butterfly effect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: butterfly
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con bướm Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, thiên nhiên A butterfly landed on the flower.
Một con bướm đậu lên bông hoa.
2 Từ: butterflies
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con bướm Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều cá thể The garden was full of butterflies.
Khu vườn đầy bướm.
3 Từ: butterfly effect
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ ɪˌfekt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiệu ứng cánh bướm Ngữ cảnh: Thuật ngữ khoa học hỗn loạn The butterfly effect suggests small actions can cause huge outcomes.
Hiệu ứng cánh bướm cho rằng hành động nhỏ có thể gây hậu quả lớn.
4 Từ: butterfly stroke
Phiên âm: /ˈbʌtərflaɪ stroʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiểu bơi bướm Ngữ cảnh: Thể thao He won gold in the butterfly stroke.
Anh ấy giành vàng ở nội dung bơi bướm.

Từ đồng nghĩa "butterfly effect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "butterfly effect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!