bus: Xe buýt
Bus là phương tiện giao thông công cộng thường có sức chứa lớn, chạy trên đường phố để phục vụ việc di chuyển của nhiều người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bus
|
Phiên âm: /bʌs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe buýt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phương tiện giao thông công cộng có bánh xe |
She takes the bus to work every day. |
Cô ấy đi xe buýt đến công việc mỗi ngày. |
| 2 |
Từ:
bus
|
Phiên âm: /bʌs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi xe buýt, vận hành xe buýt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển bằng xe buýt hoặc cung cấp dịch vụ xe buýt |
They bussed the children to the museum. |
Họ đã đưa lũ trẻ đến bảo tàng bằng xe buýt. |
| 3 |
Từ:
bused
|
Phiên âm: /bʌst/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đi xe buýt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đi xe buýt đã hoàn thành |
He bused to the city center yesterday. |
Anh ấy đã đi xe buýt đến trung tâm thành phố hôm qua. |
| 4 |
Từ:
busing
|
Phiên âm: /ˈbʌsɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đi xe buýt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đi xe buýt đang diễn ra |
They are busing students to the school. |
Họ đang đưa học sinh đến trường bằng xe buýt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To his horror, the bus caught fire. Trước sự kinh hoàng của anh, chiếc xe buýt đã bốc cháy. |
Trước sự kinh hoàng của anh, chiếc xe buýt đã bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
How soon is the next bus to Narita? Xe buýt tiếp theo đến Narita sớm bao lâu? |
Xe buýt tiếp theo đến Narita sớm bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our bus won't start because the battery is flat. Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết. |
Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The bus was jammed with people. Xe buýt chật cứng người. |
Xe buýt chật cứng người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave some lame excuse about missing the bus. Cô ấy đưa ra một số lý do khập khiễng về việc lỡ chuyến xe buýt. |
Cô ấy đưa ra một số lý do khập khiễng về việc lỡ chuyến xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A stranger accosted him on the bus. Một người lạ đã bắt anh trên xe buýt. |
Một người lạ đã bắt anh trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Have you been on a bus lately? Gần đây bạn có đi xe buýt không? |
Gần đây bạn có đi xe buýt không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
We met up at the bus terminal. Chúng tôi gặp nhau ở bến xe buýt. |
Chúng tôi gặp nhau ở bến xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We had to sprint to catch the bus. Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt. |
Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
As the bus passed, it spattered us with mud. Khi chiếc xe buýt chạy qua, nó làm chúng tôi rơi vãi bùn. |
Khi chiếc xe buýt chạy qua, nó làm chúng tôi rơi vãi bùn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The bus service has been cut to the bone. Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương. |
Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He kissed me goodbye and got on the bus. Anh hôn tạm biệt tôi và lên xe. |
Anh hôn tạm biệt tôi và lên xe. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The old bus started with a jerk. Chiếc xe buýt cũ bắt đầu bằng một cú giật. |
Chiếc xe buýt cũ bắt đầu bằng một cú giật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The bus jerked to a halt. Chiếc xe buýt dừng lại. |
Chiếc xe buýt dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She absent-mindedly left her umbrella on the bus. Cô lơ đễnh để quên chiếc ô của mình trên xe buýt. |
Cô lơ đễnh để quên chiếc ô của mình trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I could not find a seat on the bus. Tôi không thể tìm thấy một chỗ ngồi trên xe buýt. |
Tôi không thể tìm thấy một chỗ ngồi trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Every time a bus went past, the windows rattled. Mỗi khi có xe buýt chạy qua, cửa sổ kêu lục cục. |
Mỗi khi có xe buýt chạy qua, cửa sổ kêu lục cục. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bus sped down the long hill. Xe buýt phóng nhanh xuống ngọn đồi dài. |
Xe buýt phóng nhanh xuống ngọn đồi dài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What time is the next bus to Narita? Chuyến xe buýt tiếp theo đến Narita lúc mấy giờ? |
Chuyến xe buýt tiếp theo đến Narita lúc mấy giờ? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I didn't take the first bus. Tôi không đi chuyến xe buýt đầu tiên. |
Tôi không đi chuyến xe buýt đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I slept in and missed my bus. Tôi đã ngủ trong và bỏ lỡ chuyến xe buýt của tôi. |
Tôi đã ngủ trong và bỏ lỡ chuyến xe buýt của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Altogether there were 38 people in the bus. Tổng cộng có 38 người trên xe buýt. |
Tổng cộng có 38 người trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The bus climbed steadily up the road. Chiếc xe buýt leo dốc đều đặn trên đường. |
Chiếc xe buýt leo dốc đều đặn trên đường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
On his account we miss the bus. Về tài khoản của anh ấy, chúng tôi bỏ lỡ chuyến xe buýt. |
Về tài khoản của anh ấy, chúng tôi bỏ lỡ chuyến xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The people shoved to get on the bus. Người dân xô đẩy nhau để lên xe. |
Người dân xô đẩy nhau để lên xe. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It would be better if you took a bus. Sẽ tốt hơn nếu bạn đi xe buýt. |
Sẽ tốt hơn nếu bạn đi xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The pupils lined up to board the school bus. Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường. |
Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The towns are connected by train and bus services. Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt. |
Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There were two passengers in the bus. Có hai hành khách trên xe buýt. |
Có hai hành khách trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She missed the bus and had to walk home. Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà. |
Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Shall we walk or go by bus? Chúng ta đi bộ hay đi bằng xe buýt? |
Chúng ta đi bộ hay đi bằng xe buýt? | Lưu sổ câu |
| 32 |
I didn't want to get on the wrong bus. Tôi không muốn lên nhầm xe buýt. |
Tôi không muốn lên nhầm xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Many students board the school bus before 7 a.m. Nhiều học sinh lên xe buýt của trường trước 7 giờ sáng. |
Nhiều học sinh lên xe buýt của trường trước 7 giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He was seriously injured when the band's tour bus crashed. Anh ấy bị thương nặng khi xe buýt lưu diễn của ban nhạc gặp sự cố. |
Anh ấy bị thương nặng khi xe buýt lưu diễn của ban nhạc gặp sự cố. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I was going to catch the airport shuttle bus. Tôi sẽ bắt xe buýt đưa đón sân bay. |
Tôi sẽ bắt xe buýt đưa đón sân bay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I ride the city bus every day. Tôi đi xe buýt thành phố mỗi ngày. |
Tôi đi xe buýt thành phố mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a bus company/driver một công ty xe buýt / tài xế |
một công ty xe buýt / tài xế | Lưu sổ câu |
| 38 |
A regular bus service connects the train station with the town centre. Dịch vụ xe buýt thường xuyên kết nối ga xe lửa với trung tâm thị trấn. |
Dịch vụ xe buýt thường xuyên kết nối ga xe lửa với trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He can't afford the bus fare into the city. Anh ấy không đủ tiền mua vé xe buýt vào thành phố. |
Anh ấy không đủ tiền mua vé xe buýt vào thành phố. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I left work a bit late and had to run for my bus. Tôi đi làm hơi muộn và phải chạy xe buýt. |
Tôi đi làm hơi muộn và phải chạy xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I missed the last bus and had to walk. Tôi bị lỡ chuyến xe buýt cuối cùng và phải đi bộ. |
Tôi bị lỡ chuyến xe buýt cuối cùng và phải đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I waited 40 minutes for a bus. Tôi đã đợi xe buýt 40 phút. |
Tôi đã đợi xe buýt 40 phút. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Is this the bus for Oxford? Đây có phải là xe buýt đến Oxford không? |
Đây có phải là xe buýt đến Oxford không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's about 15 minutes away by bus. Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt. |
Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Local buses run regularly to and from the campus. Xe buýt địa phương chạy thường xuyên đến và đi từ khuôn viên trường. |
Xe buýt địa phương chạy thường xuyên đến và đi từ khuôn viên trường. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Look up the bus schedule on the internet. Tra cứu lịch trình xe buýt trên internet. |
Tra cứu lịch trình xe buýt trên internet. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Look up the bus times in the local timetable. Tra cứu giờ xe buýt trong lịch trình địa phương. |
Tra cứu giờ xe buýt trong lịch trình địa phương. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The bus left the city, heading north. Xe buýt rời thành phố, đi về hướng bắc. |
Xe buýt rời thành phố, đi về hướng bắc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The bus pulled up and we got on. Xe buýt dừng lại và chúng tôi lên đường. |
Xe buýt dừng lại và chúng tôi lên đường. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The buses stop outside the post office. Xe buýt dừng bên ngoài bưu điện. |
Xe buýt dừng bên ngoài bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The double-decker bus stopped to pick up some more passengers. Chiếc xe buýt hai tầng dừng lại để đón thêm một số hành khách. |
Chiếc xe buýt hai tầng dừng lại để đón thêm một số hành khách. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There are regular buses to the beach. Có xe buýt thường xuyên đến bãi biển. |
Có xe buýt thường xuyên đến bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We took the bus from Reading to Bristol. Chúng tôi bắt xe buýt từ Reading đến Bristol. |
Chúng tôi bắt xe buýt từ Reading đến Bristol. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a bus carrying 56 passengers xe buýt chở 56 hành khách |
xe buýt chở 56 hành khách | Lưu sổ câu |
| 55 |
a four-hour bus journey over the mountains một chuyến xe buýt kéo dài bốn giờ qua những ngọn núi |
một chuyến xe buýt kéo dài bốn giờ qua những ngọn núi | Lưu sổ câu |
| 56 |
a short bus journey to work một chuyến xe buýt ngắn đến cơ quan |
một chuyến xe buýt ngắn đến cơ quan | Lưu sổ câu |
| 57 |
people travelling on buses người đi xe buýt |
người đi xe buýt | Lưu sổ câu |
| 58 |
people who travel on buses những người đi xe buýt |
những người đi xe buýt | Lưu sổ câu |
| 59 |
the bus from Charlottesville to Union Station xe buýt từ Charlottesville đến Ga Union |
xe buýt từ Charlottesville đến Ga Union | Lưu sổ câu |
| 60 |
the bus into town xe buýt vào thị trấn |
xe buýt vào thị trấn | Lưu sổ câu |
| 61 |
Have you got a bus timetable? Bạn đã có lịch trình xe buýt chưa? |
Bạn đã có lịch trình xe buýt chưa? | Lưu sổ câu |
| 62 |
It's a short bus ride from here. Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn. |
Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The map shows all the local bus routes. Bản đồ hiển thị tất cả các tuyến xe buýt địa phương. |
Bản đồ hiển thị tất cả các tuyến xe buýt địa phương. | Lưu sổ câu |
| 64 |
There is a bus, the number 18, which stops outside the house. Có một chiếc xe buýt, số 18, dừng bên ngoài ngôi nhà. |
Có một chiếc xe buýt, số 18, dừng bên ngoài ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 65 |
When we go on a double-decker bus the children always want to sit upstairs. Khi chúng ta đi xe buýt hai tầng, bọn trẻ luôn muốn ngồi trên lầu. |
Khi chúng ta đi xe buýt hai tầng, bọn trẻ luôn muốn ngồi trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 66 |
It's about 15 minutes away by bus. Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt. |
Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 67 |
It's a short bus ride from here. Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn. |
Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn. | Lưu sổ câu |