Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bus là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bus trong tiếng Anh

bus /bʌs/
- (n) : xe buýt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bus: Xe buýt

Bus là phương tiện giao thông công cộng thường có sức chứa lớn, chạy trên đường phố để phục vụ việc di chuyển của nhiều người.

  • We took the bus to the city center. (Chúng tôi đi xe buýt vào trung tâm thành phố.)
  • The bus arrives every 15 minutes. (Xe buýt đến mỗi 15 phút.)
  • She missed the bus this morning and had to walk to work. (Cô ấy lỡ xe buýt sáng nay và phải đi bộ đến công ty.)

Bảng biến thể từ "bus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bus
Phiên âm: /bʌs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe buýt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phương tiện giao thông công cộng có bánh xe She takes the bus to work every day.
Cô ấy đi xe buýt đến công việc mỗi ngày.
2 Từ: bus
Phiên âm: /bʌs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi xe buýt, vận hành xe buýt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển bằng xe buýt hoặc cung cấp dịch vụ xe buýt They bussed the children to the museum.
Họ đã đưa lũ trẻ đến bảo tàng bằng xe buýt.
3 Từ: bused
Phiên âm: /bʌst/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đi xe buýt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đi xe buýt đã hoàn thành He bused to the city center yesterday.
Anh ấy đã đi xe buýt đến trung tâm thành phố hôm qua.
4 Từ: busing
Phiên âm: /ˈbʌsɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đi xe buýt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đi xe buýt đang diễn ra They are busing students to the school.
Họ đang đưa học sinh đến trường bằng xe buýt.

Từ đồng nghĩa "bus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To his horror, the bus caught fire.

Trước sự kinh hoàng của anh, chiếc xe buýt đã bốc cháy.

Lưu sổ câu

2

How soon is the next bus to Narita?

Xe buýt tiếp theo đến Narita sớm bao lâu?

Lưu sổ câu

3

Our bus won't start because the battery is flat.

Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết.

Lưu sổ câu

4

The bus was jammed with people.

Xe buýt chật cứng người.

Lưu sổ câu

5

She gave some lame excuse about missing the bus.

Cô ấy đưa ra một số lý do khập khiễng về việc lỡ chuyến xe buýt.

Lưu sổ câu

6

A stranger accosted him on the bus.

Một người lạ đã bắt anh trên xe buýt.

Lưu sổ câu

7

Have you been on a bus lately?

Gần đây bạn có đi xe buýt không?

Lưu sổ câu

8

We met up at the bus terminal.

Chúng tôi gặp nhau ở bến xe buýt.

Lưu sổ câu

9

We had to sprint to catch the bus.

Chúng tôi phải chạy nước rút để bắt xe buýt.

Lưu sổ câu

10

As the bus passed, it spattered us with mud.

Khi chiếc xe buýt chạy qua, nó làm chúng tôi rơi vãi bùn.

Lưu sổ câu

11

The bus service has been cut to the bone.

Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương.

Lưu sổ câu

12

He kissed me goodbye and got on the bus.

Anh hôn tạm biệt tôi và lên xe.

Lưu sổ câu

13

The old bus started with a jerk.

Chiếc xe buýt cũ bắt đầu bằng một cú giật.

Lưu sổ câu

14

The bus jerked to a halt.

Chiếc xe buýt dừng lại.

Lưu sổ câu

15

She absent-mindedly left her umbrella on the bus.

Cô lơ đễnh để quên chiếc ô của mình trên xe buýt.

Lưu sổ câu

16

I could not find a seat on the bus.

Tôi không thể tìm thấy một chỗ ngồi trên xe buýt.

Lưu sổ câu

17

Every time a bus went past, the windows rattled.

Mỗi khi có xe buýt chạy qua, cửa sổ kêu lục cục.

Lưu sổ câu

18

The bus sped down the long hill.

Xe buýt phóng nhanh xuống ngọn đồi dài.

Lưu sổ câu

19

What time is the next bus to Narita?

Chuyến xe buýt tiếp theo đến Narita lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

20

I didn't take the first bus.

Tôi không đi chuyến xe buýt đầu tiên.

Lưu sổ câu

21

I slept in and missed my bus.

Tôi đã ngủ trong và bỏ lỡ chuyến xe buýt của tôi.

Lưu sổ câu

22

Altogether there were 38 people in the bus.

Tổng cộng có 38 người trên xe buýt.

Lưu sổ câu

23

The bus climbed steadily up the road.

Chiếc xe buýt leo dốc đều đặn trên đường.

Lưu sổ câu

24

On his account we miss the bus.

Về tài khoản của anh ấy, chúng tôi bỏ lỡ chuyến xe buýt.

Lưu sổ câu

25

The people shoved to get on the bus.

Người dân xô đẩy nhau để lên xe.

Lưu sổ câu

26

It would be better if you took a bus.

Sẽ tốt hơn nếu bạn đi xe buýt.

Lưu sổ câu

27

The pupils lined up to board the school bus.

Các em học sinh xếp hàng dài để lên xe buýt đến trường.

Lưu sổ câu

28

The towns are connected by train and bus services.

Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt.

Lưu sổ câu

29

There were two passengers in the bus.

Có hai hành khách trên xe buýt.

Lưu sổ câu

30

She missed the bus and had to walk home.

Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

31

Shall we walk or go by bus?

Chúng ta đi bộ hay đi bằng xe buýt?

Lưu sổ câu

32

I didn't want to get on the wrong bus.

Tôi không muốn lên nhầm xe buýt.

Lưu sổ câu

33

Many students board the school bus before 7 a.m.

Nhiều học sinh lên xe buýt của trường trước 7 giờ sáng.

Lưu sổ câu

34

He was seriously injured when the band's tour bus crashed.

Anh ấy bị thương nặng khi xe buýt lưu diễn của ban nhạc gặp sự cố.

Lưu sổ câu

35

I was going to catch the airport shuttle bus.

Tôi sẽ bắt xe buýt đưa đón sân bay.

Lưu sổ câu

36

I ride the city bus every day.

Tôi đi xe buýt thành phố mỗi ngày.

Lưu sổ câu

37

a bus company/driver

một công ty xe buýt / tài xế

Lưu sổ câu

38

A regular bus service connects the train station with the town centre.

Dịch vụ xe buýt thường xuyên kết nối ga xe lửa với trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

39

He can't afford the bus fare into the city.

Anh ấy không đủ tiền mua vé xe buýt vào thành phố.

Lưu sổ câu

40

I left work a bit late and had to run for my bus.

Tôi đi làm hơi muộn và phải chạy xe buýt.

Lưu sổ câu

41

I missed the last bus and had to walk.

Tôi bị lỡ chuyến xe buýt cuối cùng và phải đi bộ.

Lưu sổ câu

42

I waited 40 minutes for a bus.

Tôi đã đợi xe buýt 40 phút.

Lưu sổ câu

43

Is this the bus for Oxford?

Đây có phải là xe buýt đến Oxford không?

Lưu sổ câu

44

It's about 15 minutes away by bus.

Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt.

Lưu sổ câu

45

Local buses run regularly to and from the campus.

Xe buýt địa phương chạy thường xuyên đến và đi từ khuôn viên trường.

Lưu sổ câu

46

Look up the bus schedule on the internet.

Tra cứu lịch trình xe buýt trên internet.

Lưu sổ câu

47

Look up the bus times in the local timetable.

Tra cứu giờ xe buýt trong lịch trình địa phương.

Lưu sổ câu

48

The bus left the city, heading north.

Xe buýt rời thành phố, đi về hướng bắc.

Lưu sổ câu

49

The bus pulled up and we got on.

Xe buýt dừng lại và chúng tôi lên đường.

Lưu sổ câu

50

The buses stop outside the post office.

Xe buýt dừng bên ngoài bưu điện.

Lưu sổ câu

51

The double-decker bus stopped to pick up some more passengers.

Chiếc xe buýt hai tầng dừng lại để đón thêm một số hành khách.

Lưu sổ câu

52

There are regular buses to the beach.

Có xe buýt thường xuyên đến bãi biển.

Lưu sổ câu

53

We took the bus from Reading to Bristol.

Chúng tôi bắt xe buýt từ Reading đến Bristol.

Lưu sổ câu

54

a bus carrying 56 passengers

xe buýt chở 56 hành khách

Lưu sổ câu

55

a four-hour bus journey over the mountains

một chuyến xe buýt kéo dài bốn giờ qua những ngọn núi

Lưu sổ câu

56

a short bus journey to work

một chuyến xe buýt ngắn đến cơ quan

Lưu sổ câu

57

people travelling on buses

người đi xe buýt

Lưu sổ câu

58

people who travel on buses

những người đi xe buýt

Lưu sổ câu

59

the bus from Charlottesville to Union Station

xe buýt từ Charlottesville đến Ga Union

Lưu sổ câu

60

the bus into town

xe buýt vào thị trấn

Lưu sổ câu

61

Have you got a bus timetable?

Bạn đã có lịch trình xe buýt chưa?

Lưu sổ câu

62

It's a short bus ride from here.

Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn.

Lưu sổ câu

63

The map shows all the local bus routes.

Bản đồ hiển thị tất cả các tuyến xe buýt địa phương.

Lưu sổ câu

64

There is a bus, the number 18, which stops outside the house.

Có một chiếc xe buýt, số 18, dừng bên ngoài ngôi nhà.

Lưu sổ câu

65

When we go on a double-decker bus the children always want to sit upstairs.

Khi chúng ta đi xe buýt hai tầng, bọn trẻ luôn muốn ngồi trên lầu.

Lưu sổ câu

66

It's about 15 minutes away by bus.

Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt.

Lưu sổ câu

67

It's a short bus ride from here.

Từ đây đi một đoạn xe buýt ngắn.

Lưu sổ câu